Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Giáo dục công dân – Lớp 9 Tổng Mức độ đánh giá Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số câu Tổng điểm hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung Bài 12: 3TN / / / / / 3TN / 1.0 Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân Bài 13: 3TN / / / / 3TN / 1.0 Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế Bài 14: / / / 1TL / / / / / 1TL 2.0 Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân Bài 15: Vi phạm / / / / / / / 1TL / 1TL 1.0 pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân
- Bài 16: Quyền 3TN / / / / / / / 3TN / 1.0 tham gia quản lý Nhà nước, quản lý xã hội của công dân Bài 17: 3TN / / / / 1TL / / 3TN 1TL 3.0 Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc Bài 18: / / 3TN / / / / / 3TN / 1.0 Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật Tổng số 12 / 3 1 / 1 / 1 15 3 18 câu Tỉ lệ % 40 / 10 20 / 20 / / 50 50 100 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50% 100 chung UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 Môn: Giáo dục công dân – Lớp 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- thức Bài 12: Quyền và *Nhận biết: 3TN nghĩa vụ của công dân - Nêu được hôn nhân trong hôn nhân hạnh phúc là gì? - Nhận biết được những quy định của pháp luật nước ta về hôn nhân. - Nêu được quyền và nghĩa vụ của hôn nhân. Bài 13: Quyền tự do *Nhận biết: - Nêu 3TN kinh doanh và nghĩa vụ được khái niệm của đóng thuế kinh doanh. - Nêu được biểu hiện của Thuế. - Hiểu được hành vi trái với quyền tự do kinh doanh. Bài 14: Quyền và * Thông hiểu: Hiểu 1TL nghĩa vụ lao động của được quyền và nghĩa công dân vụ lao động của công dân. Bài 15: Vi phạm pháp * *Vận dụng cao: Biết 1TL luật và trách nhiệm được hành vi, vi phạm pháp lí của công dân pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân cuộc sống. Bài 16: Quyền tham -Nhận biết: - Biết 3TN gia quản lý Nhà nước, được quyền tham gia quản lý xã hội của quản lý Nhà nước, công dân - Biết được quyền tham gia quản lý xã hội của công dân. -Biết được các các quy định của pháp luật. Bài 17: Nghĩa vụ bảo -Nhận biết: - Biết 3TN 1TL vệ tổ quốc được bảo vệ Tổ quốc là gì? - Biết được nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc. - Biết được quy định của pháp luật nghĩa vụ
- bảo vệ Tổ quốc. * Vận dung: Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ Tổ quốc. Bài 18: Sống có đạo * Thông hiểu: -Biết 3TN đức và tuân theo pháp được thế nào là sống luật có đạo đức. -. Nêu biểu hiện của lối sống có đạo đức. - Biết một số phẩm chất đạo đức. Số loại câu 12 4 1 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2023 - 2024 Môn: Giáo dục công dân – Lớp 9 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM. ( 5.0 điểm) Đọc và chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy làm bài (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Hôn nhân hạnh phúc là gì? A. Một vợ, một chồng. B. Một chồng ,hai vợ. C. Đánh nhau cãi nhau. D. Một vợ, hai chồng. Câu 2. Câu thành ngữ " Thuận vợ thuận chồng , tát biển Đông cũng cạn " có ý nghĩa gì? A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung. B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc. C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ. D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng). Câu 3. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là bao nhiêu? A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên. C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên. D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi. Câu 4. Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp? A. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu.
- B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp. C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh. D. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ. Câu 5. Hành vi nào dưới đây vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh? A. Buôn bán vũ khí, thuốc nổ. B. Sản xuất hàng gia dung C. Mở dịch vụ vận tải D. Bán đồ ăn nhanh. Câu 6. Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là A. tiền. B. thuế. C. sản vật. D. sản phẩm. Câu 7. Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân A. đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. B. đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử. C. từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử. D. đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử. Câu 8. Quyền nào dưới đây không phải quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Bất khả xâm phạm về thư tín, điện thoại, điện tín. B. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tô chức xã hội. C. Giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của Nhà nước và xã hội. D. Tham gia bàn bạc, tổ chức thực hiện các công việc chung của Nhà nước và xã hội. Câu 9. Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền ứng cử. B. Quyền kiểm tra, giám sát. C. Quyền đóng góp ý kiến. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Câu 10. Độ tuổi nhập ngũ là A. 17 tuổi. B. đủ 18 tuổi. C. 18 tuổi. D. đủ 17 tuổi. Câu 11. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của A. lực lượng vũ trang nhân dân. B. cán bộ nhà nước. C. toàn dân. D. quân đội nhân dân Việt Nam. Câu 12. Nếu trốn tránh nghĩa vụ quân sự sẽ bị xử phạt hành chính bao nhiêu tiền? A. Từ 1,5 - 2 triệu. B. Từ 2 – 3 triệu. C. Từ 3 – 5 triệu. D. Từ 5 – 7 triệu. Câu 13. Người sống có đạo đức có biểu hiện nào dưới đây? A. Chỉ giúp đỡ những người thân thiết với mình.
- B. Sống có tình nghĩa, thương yêu giúp đỡ mọi người. C. Không làm hại cũng không giúp đỡ ai để tránh phiền phức. D. Không nhận sự giúp đỡ của người khác và cũng không bao giờ giúp đỡ ai. Câu 14. Người sống có đạo đức thể hiện như thế nào trong mối quan hệ với công việc? A. Cổ gắng làm cho xong công việc để không bị phê bình. B. Né tránh, đùn đẩy cho người khác những nhiệm vụ khó khăn. C. Luôn tìm cách đổ lỗi cho người khác khi công việc không suôn sẻ. D. Có trách nhiệm cao, năng động sáng tạo, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Câu 15: Các việc làm: Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông, đèn đỏ dừng lại, chở đúng số người quy định được gọi là? A. Tuân theo pháp luật. B. Sống có đạo đức. C. Sống có văn hóa. D. Sống có trách nhiệm. II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Em hiểu như thế nào về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? Câu 2. (1.0 điểm) Tình huống: Tú (14 tuổi - Học sinh lớp 9) ngủ dậy muộn nên mượn xe máy của bố để đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ, Tú không dừng lại, phóng vụt qua và chẳng may va vào ông Ba - người đang đi đúng phần đường của mình, làm cả hai cùng ngã và ông Ba bị thương nặng. Hãy nhận xét hành vi của Tú. Nêu các vi phạm pháp luật mà Tú đã mắc phải và trách nhiệm của Tú trong sự việc này. Câu 3. (2.0 điểm) Tình huống: Nhà Hoà có hai anh em. Anh trai Hoà vừa có giấy gọi nhập ngũ đợt này. Hay tin này, mẹ Hoà không muốn xa con nên buồn bã, khóc lóc và muốn tìm mọi cách để xin cho anh ở lại. Nếu em là bạn Hòa, em sẽ làm gì trong tình huống trên? ------------HẾT-------------- *Lưu ý : - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Giáo dục công dân - Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm= 15 câu; đúng mỗi câu 0,33điểm; đúng 3 câu = 1điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B A D A B D A D B C A B D A II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm *Quyền và ngĩa vụ lao động của công dân cáo nghĩa là: 1 - Mọi công dân có quyền sủ dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm 1,0 (2.0 điểm) kiếm việc làm,lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội. Đem lại thu nhập cho bản thân và gia đình. - Mọi người có nghĩa vụ lao động để tự nuôi sống bản thân, nuôi sống gia 0.5 đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước. - Lao động và nghĩa vụ của mỗi nông dân đối với bản thân, với gia đình, đồng 0.5 thời cũng là nghĩa vụ đối với xã hội, với đất nước. - Hành vi của Tú là sai trái đối với quy định của pháp luật. 0.25 2 - Các vi phạm pháp luật mà Tú mắc phải: Đi xe máy khi chưa đủ tuổi quy (1.0 điểm) định; Vượt đèn đỏ → gây hậu quả: ông Ba bị thương nặng. 0.25 - Trách nhiệm của Tú trong sự việc này: Tú và gia đình Tú phải xin lỗi ông 0.5 Ba và có trách nhiệm bồi dưỡng, chăm sóc ông Ba; bị xử phạt hành chính theo quy định của pháp luật. 3 - Nếu em là bạn Hoà, em sẽ nói với Hoà động viên an ủi mẹ để mẹ tự hào khi 1.0 ( 2.0 điểm) con trai mẹ lên đường nhập ngũ bảo vệ Tổ quốc. Đó vừa là trách nhiệm, vừa là vinh dự cho gia đình Hoà. - Hơn nữa lên đường nhập ngũ anh trai Hòa còn được rèn luyện và phát triển 1.0 bản thân trong môi trường kỉ luật và tinh thần thép. ( Tùy theo cách trả lời của HS)
- Duyệt của Tổ chuyên môn Người ra đề TM. HĐDĐ Nguyễn Thị Ý Nhi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn