intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024 Môn GDCD - lớp 9 - Trắc nghiệm: 15 câu x 0,33 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Cấp độ Vận Bài học/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng Chủ đề cao Cộng TN TL TN TL TN TL TL Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân Số câu 2 2 Số điểm 0,67 0,67 Tỉ lệ 6,7% 6,7% Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 0,33 1,33 Tỉ lệ 10 % 3,3 % 13,3% Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 1,0 1,33 Tỉ lệ 3,3 % 10 % 13,3 % Bài 15: Vi phạm PL và TNPL Số câu 1 1/2 1/2 2 Số điểm 0,33 1,0 1,0 2,33 Tỉ lệ 3,3 % 10 % 10 % 23,3% Bài 16: Quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân Số câu 4 1 5 Số điểm 1,33 0,33 1,67 Tỉ lệ 13,3% 3,3 % 16,7% Bài 17: Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ 3,3 % 3,3 % Bài 18: Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 2,0 2,33 Tỉ lệ 3,3 % 20 % 23,3% Tổng số câu 12 3 1+ 1 1/2 18 1/2 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40,0 30,0 20,0 10,0 100
  2. TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GDCD 9 TT Nội dung Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Nhận biết: Quyền và nghĩa - Trường hợp cấm kết hôn vụ của công dân 2 TN - Nguyên tắc cơ bản hôn nhân trong hôn nhân 2 Nhận biết: Quyền tự do kinh doanh Quyền tự do Thông hiểu: Hành vi vi phạm quyền tự do kinh doanh và kinh doanh 3 TN 1TN nghĩa vụ đóng thuế 3 Nhận biết: Quyền tham gia - Khái niệm, hình thức tham gia quản lí Nhà QLNN,QLXH. nước, quản lí xã - Ý nghĩa, độ tuổi theo quy định pháp luật hội của công tham gia QLNN, QLXH. dân Thông hiểu: - Hành vi, việc làm 4 Thông hiểu: Hành vi vi phạm pháp luật gắn với trách 1TN 1/2TL VPPL-TNPL nhiệm pháp lý 1/2TL Vận dụng cao: - Liên hệ bản thân để xử lý tình huống 5 Nhận biết: Nghĩa vụ bảo vệ 1TN - Khái niệm bảo vệ Tổ quốc. Tổ quốc 6 Nhận biết: Sống có đạo đức - Ý nghĩa sống có đạo đức và tuân theo PL và tuân theo Thông hiểu: 1TN 1TL pháp luật - Giải thích, lý giải vấn đề liên quan Vận dụng thấp: - Liên hệ bản thân. 7 Nhận biết: Quyền và nghĩa - Khái niệm 1TN 1TL vụ lao động Thông hiểu: - Giải thích tình huống Tổng 12 TN 3 TN, 1TL 1/2TL 1+1/2 TL Tı̉ lê %̣ 40% 30% 20% 10% Tı̉ lê ̣chung 70% 30%
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO NĂM HỌC: 2023 - 2024 VÂN Môn: GDCD 9 Họ và tên: ................................................... Thời gian : 45 phút (KKTGGĐ) Lớp: 9 Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ ) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Ai có quyền được kinh doanh? A. Những người giàu có. B. Người có giấy phép kinh doanh. C. Người có chức quyền. D. Người đủ tuổi vị thành niên. Câu 2. Công dân có quyền tự do kinh doanh theo A. sở thích của bản thân. B. nhu cầu của thị trường. C. sự quản lí của Nhà nước. D. khả năng của bản thân. Câu 3. Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế của công dân? A. Ngăn cản người khác kinh doanh những mặt hàng mà Nhà nước cấm. B. Lập báo cáo thuế chênh lệch so với doanh thu của doanh nghiệp. C. Thành lập Công ty sản xuất hàng gia dụng và dịch vụ vận tải. D. Cơ quan kiểm toán kiểm tra hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Câu 4. Mặt hàng nào sau đây Nhà nước cấm kinh doanh? A. Thuốc nổ. B. Thuốc thú y. C. Thuốc chữa bệnh. D. Thuốc trừ sâu. Câu 5. Công dân tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội bằng những hình thức nào? A. Thảo luận và biểu quyết. B. Kiến nghị và góp ý. C. Khiếu nại và tố cáo. D. Trực tiếp và gián tiếp. Câu 6. Tham gia quản lý nhà nước quản lý xã hội vừa là quyền vừa là A. mong muốn của công dân đối với Nhà nước và xã hội. B. trách nhiệm của công dân đối với Nhà nước và xã hội. C. trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức. D. trách nhiệm của người đứng đầu nhà nước. Câu 7. Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Không xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. B. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của vợ chồng trong hôn nhân. C. Tham gia góp ý về những hiện tượng bạo hành đối với trẻ em. D. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của người lao động. Câu 8. Hành vi nào vi phạm pháp luật hành chính? A. Cướp giật túi xách người khác B. Đổ rác thải xuống cống rãnh C. Giao hàng không đúng mẫu mã D. Đi học không đúng giờ. Câu 9. Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội nhằm phát huy A. quyền kinh tế của nhân dân. B. quyền làm chủ của nhân dân. C. quyền văn hóa của công dân. D. quyền chính trị duy nhất của công dân. Câu 10. Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay? A. Bình đẳng. B. Tự nguyện. C. Tiến bộ. D. Tự do. Câu 11. Pháp luật cấm kết hôn trong trường hợp nào sau đây? A. Kết hôn với người nước ngoài. B. Kết hôn với người không cùng tôn giáo. C. Kết hôn với người mất năng lực hành vi dân sự. D. Kết hôn với người cùng tuổi. Câu 12. Lao động là quyền và nghĩa vụ của
  4. A. công dân B. công nhân C. nông dân D. công an Câu 13. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của A. toàn dân. B. cán bộ nhà nước. C. lực lượng vũ trang nhân dân. D. quân đội nhân dân Việt Nam. Câu 14. Câu tục ngữ: “Thương người như thể thương thân” thể hiện lối sống A. có đạo đức. B. có trách nhiệm. C. có kỉ luật. D. có ý thức. Câu 15. Công dân trong độ tuổi nào dưới đây đủ điều kiện tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân? A. Đủ 16 tuổi trở lên. B. Đủ 18 tuổi trở lên. C. Đủ 19 tuổi trở lên. D. Đủ 21 tuổi trở lên. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Tình huống: T là con trai độc nhất của một gia đình giàu có. Học xong lớp 9, không vào được lớp 10, T ở nhà. Hằng ngày T chỉ chơi game trên điện thoại mà không làm việc gì cả. Bạn bè hỏi T:“Cậu cứ định sống thế này mãi à?”. T trả lời: “Nhà tớ đâu có cần tiền. Tài sản của ba mẹ tớ đủ để tớ sống thoải mái cả đời. Tớ đi làm để làm gì? Theo em, T có cần tìm kiếm cho mình một việc làm như mọi người để có thu nhập hay không? Vì sao? Câu 17. (2,0 điểm) Tình huống: Lên lớp 9, H lấy chiếc xe máy của bố mẹ để đi học. Hôm đó, vừa phóng xe ra khỏi nhà, đến ngã tư thì H bị chú Cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe để kiểm tra vì H điều khiển xe máy không đội mũ bảo hiểm. Qua kiểm tra giấy tờ, chú Cảnh sát giao thông cho biết H còn mắc thêm một lỗi nữa là chưa đủ tuổi điều khiển xe máy. a. Em hãy nhận xét hành vi của H? Theo em H phải chịu những trách nhiệm pháp lý nào? b. Nếu là bạn của H, em sẽ khuyên H làm gì để thực hiện trách nhiệm của mình trong tình huống trên? Câu 18. (2,0 điểm) Hãy nêu 2 hành vi, việc làm của em thể hiện em biết sống có đạo đức và 2 hành vi, việc làm thể hiện em biết tuân theo pháp luật? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………… …………………….... …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  5. ………………………………….... …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………............................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ............................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD 9 TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Câu Nội dung Điểm Mỗi câu đúng đạt 0,33đ; 02 câu đúng đạt 0,67đ; 03 câu đúng đạt 1.0đ 1→15 5,0 1B 2C 3B 4A 5D 6B 7C 8B 9B 10D 11C 12A 13A 14A 15B - Theo em, T cần tìm kiếm cho mình một việc làm như mọi người để có thu nhập. (0,25) 1,0 * Lý giải: (Theo định hướng sau, học sinh trả lời đúng, chính xác, đầy đủ ghi 0,75), cụ thể như sau: - Vì lao động vừa là quyền vừa là nghĩa vụ của mỗi công dân (0,25). 16 - Của cải tuy nhiều nhưng ăn tiêu mãi cũng hết, người ngồi không ăn sẵn thì cuộc sống trở nên vô vị, không phát triển được, dễ sa vào tệ nạn xã hội (0,25). T có thể tiếp tục học tập, học nghề hoặc tìm kiếm việc làm phù hợp với bản thân nhưng phải được sự cho phép của người có thẩm quyền (0,25 đ) * HSKT làm đúng được hai trong ba nội dung trên thì ghi điểm tối đa a. Nhận xét hành vi của H: 2,0 - Hành vi của H là vi phạm pháp luật. (0,25) - Vì H đã có những hành vi vi phạm Luật Giao thông. (0,25) - H phải chịu những trách nhiệm pháp lý: Hành chính (0,25) và kỉ luật (0,25). b. Nếu là bạn của H, em sẽ khuyên H: - H phải trực tiếp đến gặp thầy cô giáo để xin lỗi về việc làm sai trái của mình. (0,25) - H phải tự giác chấp hành các trách nhiệm pháp lí: 17 + Trách nhiệm hành chính: H phải chấp hành biện pháp xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật (Nghị định số 46/2016/NĐ-CP ngày ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt) (0,25). + Trách nhiệm kỉ luật: H phải chấp hành biện pháp xử lý kỉ luật của nhà trường (Theo điều lệ trường học và nội quy nhà trường) (0,25). - H phải cam kết thực hiện tốt trật tự an toàn giao thông và không tái phạm (0,25). * HSKT chỉ cần hiểu và giải thích được nhưng chưa rõ vẫn ghi điểm tối đa. * HS có thể đưa ra 4 hành vi, việc làm miễn đảm bảo sống đúng đạo đức và tuân theo pháp luật; mỗi hành vi, việc làm đúng ghi 0,5 điểm: 2,0 18 * HSKT chỉ cần nêu được 1-2 hành vi, việc làm : ghi điểm tối đa. * Đối với HSKT: I. Phần trắc nghiệm khách quan: - Trả lời đúng 10/15 câu TNKQ ghi điểm 5,0. II. Phần tự luận: - Trả lời đúng 50% các câu 16, 17, 18 mỗi câu ghi điểm tối đa. (GV có thể linh hoạt đối với các thang điểm trong bài làm) * Lưu ý: Giáo viên linh hoạt với bài làm của học sinh.
  6. ---------------------------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2