Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: GDCD 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 04/ 5 /2024 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh…………………………. SBD………………….phòng thi……………… I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Câu tục ngữ nào sau đây nói về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân? A. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh. B. Há miệng chờ sung. C. Con dại cái mang. D. Của chồng công vợ. Câu 2. Độ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật là A. Nam đủ từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ từ 17 tuổi trở lên. B. Nam đủ từ 20 tuổi trở lên, nữ đủ từ 18 tuổi trở lên. C. Nam đủ từ 21 tuổi trở lên, nữ đủ từ 19 tuổi trở lên. D. Nam đủ từ 18 tuổi trở lên, nữ đủ từ 16 tuổi trở lên. Câu 3.Nhà nước ta quy định cấm nhận trẻ em ở độ tuổi nào dưới đây vào làm việc ? A.Dưới 16 tuổi. B. Dưới 15 tuổi. C.Dưới 17 tuổi. D. Dưới 18 tuổi. Câu 4. Vai trò của thuế không thể hiện ở hoạt động nào dưới đây? A. Xây dựng trường học. B. Làm đường giao thông. C. Trả lương cho công chức. D. Đầu tư mở rộng kinh doanh. Câu 5. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật dân sự? A. Vi phạm quy định về an toàn lao động của công ty. B. Cướp giật dây chuyền, túi xách của người đi đường. C. Kê khai không đúng số vốn kinh doanh. D. Vay tiền quá hạn dây dưa không chịu trả. Câu 6. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là? A. Kinh doanh. B. Lao động. C. Sản xuất. D. Buôn bán. Câu 7. Kéo dài thời gian thử việc là hành vi vi phạm luật lao động của : A. người sử dụng lao động. C. người quá tuổi lao động. B. người lao động. D. người chưa đến độ tuổi lao động. Câu 8. Các hành vi nào dưới đây được cho là kinh doanh hợp pháp ? A. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu. B. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp. C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh. D. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ. Câu 9. Cơ sở quan trọng của hôn nhân là: A. tình yêu chân chính. B. tình yêu không giới hạn. C. tình yêu có sự tính toán. D. tình yêu cùng giới. Câu 10. Trong các loại mặt hàng sau, mặt hàng nào phải đóng thuế nhiều nhất? A. Thuốc lá điếu. B. Xăng. C. Nước sạch. D. Phân bón. Câu 11. Hôn nhân hạnh phúc là gì ? A. Một vợ, hai chồng. B. Một chồng, hai vợ. C. Đánh nhau, cãi nhau. D. Một vợ, một chồng.
- Câu 12. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình? A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình. B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình. C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động. D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động. Câu 13. Quyền tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội của công dân được thực hiện bằng A. 1 hình thức. B. 2 hình thức. C. 3 hình thức. D. 4 hình thức. Câu 14. Nhà nước tạo điều kiện để công dân tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội nhằm phát huy A. quyền kinh tế của nhân dân. B. quyền làm chủ của nhân dân. C. quyền văn hóa của công dân. D. quyền chính trị duy nhất của công dân. Câu 15. Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung được gọi là? A. Tiền. B. Sản vật. C. Sản phẩm. D. Thuế. Câu 16. Em hãy cho biết công dân Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có quyền tham gia quản lí nhà nước bằng những hình thức nào? A. Trực tiếp. B. Trực tiếp và gián tiếp. C. Gián tiếp. D. Không có quyền. II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 17. (1 điểm) Thế nào là quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? Câu 18. (1 điểm) Nêu các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay? Câu 19. (2 điểm) Các ý kiến sau đây là đúng hay sai? Vì sao ? a. Bất kì ai phạm tội cũng phải chịu trách nhiệm hình sự. b. Những người mắc bệnh tâm thần không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. Câu 20. (2 điểm) Bạn B (15 tuổi- Học sinh lớp 9) ngủ dậy muộn nên mượn xe máy của bố để đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ, B không dừng lại, phóng vụt qua chẳng may va vào ông H (người đang đi đúng phần đường của mình), làm cả hai bị ngã và ông H bị thương nặng. a) Em hãy nhận xét hành vi của bạn B. b) Bạn B đã vi phạm những loại pháp luật gì và phải chịu trách nhiệm pháp lí gì trong trường hợp này? Hết
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Thời gian: 45 phút Cấp độ Nhận biết Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Bài học/ Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Quyền 6 / / 1 // // 7 và nghĩa 1,5 1,0 2,5 vụ của 25% công dân trong hôn nhân. 2.Quyền 4 2 / / / 6 tự do kinh 1,0 0, 5 1,5 doanh và 15% nghĩa vụ đóng thuế. 3. Quyền 1 2 3 và nghĩa 0,25 0,5 0,75 7,5% vụ lao động của công dân. 4. Vi 1/2 1 1/2 2 phạm 1,0 2,0 1,0 4.0 pháp luật 40% và nghĩa vụ pháp lí của công dân 5. Quyền 1 1 2 tham gia 0,25 1,0 1.25 quản lí 12,5% nhà nước, quản lí xã hội của công dân. Tổng số 12 1 4 1,5 1 / 0,5 20 câu Tổng điểm 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD 9 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ Mức độ đánh Mạch nội giá ̉ TT Nội dung Nhận biết Thông hiêu Vâṇ Vâṇ dung dung cao dung 1 Giáo dục Quyền và Nhận biết: 6 TN đạo đức và - Nêu được độ nghĩa vụ tuổi kết hôn. pháp luật của công - Nhận biết dân trong được cơ sở hôn nhân của hôn nhân - Nhận biết Quyền và được biểu nghĩa vụ hiện của hôn lao động nhân Thông hiểu: 1 TL của công Nắm được các dân nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay Vận dụng: 1 TL - Giải thích tình huống về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. Quyền tự Nhận biết: 3 TN - Biết được 1TL
- do kinh mục đích kinh doanh. doanh và - Biết được nghĩa vụ thuế là gì ? đóng Tác dụng của thuế. thuế. Thông hiểu: 6TN 1TL Vi phạm - Hiểu được pháp luật các quyền tự và trách do kinh doanh của công dân. nhiệm - Hiểu được pháp lí hành vi kinh của công doanh không dân hợp pháp và hợp pháp. Vận dụng: - Phân tích được nghĩa vụ đóng thuế của công dân. Tổng 9 TN 6 TN 1 TL 1 TL 1TL 1TL Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 I. Trắc nghiệm (4 điểm) 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 14 15 16 3 Đáp D B B D D A A D A A D A B B D B án II. Tự luận (6 điểm)
- Câu 17. (1 điểm) Nêu được quyền tham gia quản lí nhà nước quản lí xã hội của công dân Câu 18: ( 1 điểm) -Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, 1 vợ 1 chồng, vợ chồng bình đẳng. -Hôn nhân giữa những công dân VN với những người... -Vợ chồng phải có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình. Câu 19: ( 2 điểm) a. ( 1 điểm) Ý kiến đó là sai. vì: - Pháp luật quy định mỗi loại vi phạm PL sẽ có từng loại trách nhiệm pháp lí tương ứng. - Có những đối tượng không phải chịu trách nhiệm hình sự như người tâm thần ,người dưới 14 tuổi. b. ( 1 điểm) Ý kiến đó đúng . Vì:-Pháp luật quy định người tâm thần là người mất năng lực hành vi. -Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi đang mắc bệnh tâm thần làm mất khả năng nhận thức, khả năng điều khiển hành vi của mình thì không phải chịu trách nhiệm về hành vi mình gây ra. Câu 20: ( 2 điểm) - Nhận xét: ( 1 điểm) Hành vi của Tú là sai. - B vi phạm: ( 1 điểm) + Pháp luật hành chính và có trách nhiệm chịu các biện pháp xử phạt hành chính + B vi phạm kỷ luật, vi phạm nội qui qui định của nhà trường và chịu các hình thức xử phạt của nhà trường + B có trách nhiệm hình sự là bồi thường cho ông Hnhằm khôi phục hiện trạng ban đầu. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn