Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD 9 NĂM HỌC 2023-2024 Tổng Mức độ Nội đánh dung giá / Nhận Thôn Vận Vận Số Tổng điểm Chủ biết g dụng dụng câu đề/B hiểu cao ài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Quyề n và nghĩa vụ của 2 2 0,66 công dân trong hôn nhân 2. Quyề n và nghĩa vụ 2 2 0,66 lao động của công dân. 3. Vi 3 1 1 4 1 3,33 phạm pháp luật
- và trách nhiệ m pháp lí của công dân. 4.Qu yền tham gia quản lí nhà nước 3 1 4 1,33 và quản lí xã hội của công dân. 5- Nghĩ a vụ 2 1 1 3 1 2 bảo vệ tổ quốc. 6- Sống có đạo đức 1 1 2 và tuân theo pháp luật. Tổng số 12 / 3 1 / 1 / 1 15 3 / câu
- Tỉ lệ 40% 10% 20% / 20% / 10% 50 50 100 % % % % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 10 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Số câu hoi ̉ Mưc đô ̣đa nh theo mư c đô ́ ́ ́ TT Nội dung gia nhận thức ̣ ́ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết: - qui định của pháp luật các Quyền và trường hợp nghĩa vụ của được và 1 công dân 2TN không được trong hôn kết hôn. nhân -Nhận biết cơ sở của hôn nhân. Nhận biết: - Nhận biết hành vi trái với Luật lao Quyền và động. nghĩa vụ lao 2 - Nhận 2TN, động của biết biểu công dân hiện vi phạm trong hợp đồng lao động 3 Vi phạm Nhận 3TN 1TN 1TL pháp luật và biết trách nhiệm -Nhận pháp lí của biết trách công dân. nhiệm pháp lí với người chưa đủ tuổi thành niên và
- người đủ tuổi thành niên. - Nhận biết cơ sở truy cứu trách nhiệm hình sự với người vi phạm pháp luật Thông hiểu: -Hiểu đối tượng không chịu trách nhiệm pháp lí khi vi phạm pháp luật. Vận dụng: Nêu được các ví dụ về trách nhiệm pháp lí ở các trường hợp vi phạm pháp luật cụ thể. 4 .Quyền tham Nhận biết 3TN 1TN gia quản lí -Biết nhà nước và phân biệt quản lí xã quyền hội của công tham gia dân. quản lí Nhà nước và quản lí xá hội của công dân với các quyền khác. - Biết người có quyền ứng cử. -Thông hiểu:
- Người vi phạm pháp luật thì không được quyền ứng cử, bầu cử. Nghĩa vụ Nhận biết bảo vệ tổ -Nhận quốc. biết việc làm thể hiện Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc. -Nhận biết độ tuổi nhập ngũ của công dân Thông 5 hiểu: Hiểu 2TN 1TN 1TL hành vi phá hoại Nhà nước. Vận dụng cao: Giải quyết tình huống liên quan đến nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân Sống có đạo Thông đức và tuân hiểu: Hiểu theo pháp thế nào là luật. sống có 6 1TL đạo đức và tuân theo pháp luật. Tổng 12 TN 3 TN 1TL 1TL 1 TL Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ chung 70 % 30 %
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau.. Câu 1: Quy định của pháp luật Việt Nam không cho phép kết hôn trong trường hợp nào dưới đây? A. Kết hôn giữa người dân tộc này với người dân tộc khác.. B. Kết hôn với người khác tôn giáo. C. Được kết hôn với người nước ngoài. D. Kết hôn giữa cha nuôi và con gái nuôi. Câu 2: Cơ sở của hôn nhân là gì? A. Hai bên bình đẳng B. Hai bên có tình yêu C. Sự thương hại dành cho nhau D. Hai bên coi trọng nhau. Câu 3: Hành vi nào dưới đây là không đúng với Luật lao động?
- A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc cho công ty. B. Công dân đủ 18 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc. C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước. D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật. Câu 4: Trường hợp nào sau đây công ty A vi phạm quyền của người lao động? A. Được hưởng tất cả các chế độ của người lao động. B. Công ty cắt các ngày nghỉ theo quy định. C. Được tham gia bảo hiểm đầy đủ. D. Được tham gia các hoạt động khác của công ty. Câu 5: Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ tuổi thành niên là gì ? A. Giáo dục, răn đe là chính. B. Có thể bị phạt tù. C. Buộc phải cách li với xã hội và không có điều kiện tái hòa nhập cộng đồng. D. Bị phạt hành chính và buộc phải cách li. Câu 6: Ý nào sau đây không đúng khi Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý với người vi phạm pháp luật? A. Phạt tiền, phạt tù đối với người vi phạm. B. Buộc chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác. C. Để ổn định kinh tế và cuộc sống toàn dân. D. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới. Câu 7: Cơ sở nào sau đây để truy cứu trách nhiệm pháp lý? A. Hành vi vi phạm pháp luật. B. Tính chất côn đồ, hung hãn. C. Mức độ gây thiệt hại của hành vi. D. Khả năng nhận thức của chủ thể. Câu 8: Người nào sau đây có hành vi trái pháp luật không được xem là vi phạm pháp luật? A. Khuyết tật về mắt B. Người bình thường C. Người bị bệnh tâm thần D. Người khuyết tật cả tay và chân Câu 9: Người nào sau đây được thực hiện quyền ứng cử Hội dồng nhân dân xã, phường? A. Người đang bị tình nghi vi phạm pháp luật dân sự. B. Người đang bị khởi tố dân sự. C. Người đang bị xử lý hành chính. D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự và được trả tự do. Câu 10: Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt: A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo. B. Tình trạng vi phạm pháp luật đang chịu trách nhiệm pháp lí hình sự. C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp. D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
- Câu 11: Quyền nào dưới đây thể hiện sự tham gia quản lí Nhà nước và quản lí xã hội của công dân? A. Quyền có giấy khai sinh. B. Quyền được học tập, vui chơi, giải trí. C. Quyền giám sát, kiểm tra các hoạt động của cơ quạn Nhà nước. D. Quyền tự do kinh doanh. Câu 12: Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo Hiến pháp năm 2013, ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền ứng cử. B. Quyền kiểm tra, giám sát. C. Quyền đóng góp ý kiến. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Câu 13: Hành vi nào dưới đây không có ý thức bảo vệ tổ quốc ? A. Tham gia nghĩa vụ quân sự đúng kỳ hạn. B. Bảo vệ an ninh trật tự thôn, xóm. C. Vận động bạn bè tham gia thực hiện nghĩa vụ quân sự. D. Không muốn anh mình đi nghĩa vụ quân sự. Câu 14: Có một số thanh niên phát tán các tài liệu nói xấu Đảng và Nhà nước và kích động người dân đi biểu tình. Hành vi đó là? A. Phá hoại nhà nước. B. Bảo vệ nhà nước. C. Hành động yêu nước. D. Hành động khiêu khích chính quyền. Câu 15: Độ tuổi nhập ngũ là? A. 17 tuổi. B. Đủ 17 tuổi. C. 18 tuổi. D. Đủ 18 tuổi. II- TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật là gì? (2,0 điểm) Câu 2: Kể tên các trách nhiệm pháp lí và cho ví dụ tương ứng với các trách nhiệm pháp lí đó? (2,0 điểm) Câu 3: Tình huống: H và T là hai anh em, anh T của H có giấy gọi nhập ngũ. Nghe tin H buồn và khóc lóc sau đó T bảo ba mẹ lên chính quyền xin cho anh T được ở nhà.(1,0 điểm) Nếu em là mẹ hoặc bố của T và H em sẽ làm gì ? -------HẾT------- BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN GDCD 9 NĂM HỌC 2023-2024 I-TRẮC NGHIỆM: HS làm đúng mỗi câu như sau được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D B A B A C A C D B C D D A D
- II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm HS trả lời theo gợi ý sau: 2,0 đ Mức 1: -Sống có đạo đức là suy nghĩ, hành độngtheo những cjhuaanr mực đạo 1đ đức xã hội; biết chăm lo đến mọi người, đến công việc chung; biết giải Câu 1 quyết hợp lí giữa quyền lợi và nghĩa vụ; lấy lợi ích của xã hội, của dân tộc làm mục tiêu sống và kiên trì hoạt đôngh để thực hiện mục tiêu đó. (1,0 điểm) -Tuân theo pháp luật là luôn sống và hành động theo những qui định của 1đ pháp luật. 1đ Mức 2: Trả lời đúng 1 trong 2 ý trên 0,0đ Mức 3: Trả lời sai hoặc không làm được Câu 2 HS trả lời theo các gợi ý sau 2.0đ (2,0 điểm) Mức 1: có 4 trách nhiệm pháp lí - trách nhiệm hình sự. 0,25đ -trách nhiệm hành chính 0,25đ -trách nhiệm dân sự 0,25đ -trách nhiệm kỉ luật 0,25đ Ví dụ: Trách nhiệm hình sự: Tội giết người. -Trách nhiệm hành chính: tham gia giao thông không đội mũ bảo hiểm, 0,25đ vượt đèn đỏ. 0,25đ -Trách nhiệm dân sự: tranh chấp ranh giới đất đai. 0,25đ -Trách nhiệm kỉ luật: vi phạm ngầy giờ công trong lao động 0,25đ Mức 2: Trả lời đúng mỗi trách nhiệm pháp lí và mỗi ví dụ về trách nhiệm pháp lí như trên được 0,5đ (điểm tối đa mỗi ý 0,25đ)
- Lưu ý: HS có thể cho ví dụ khác nhau nên tuỳ vào trường hợp mà GV ghi điểm Hs trả lời trên cơ sở các gợi ý sau: 1.0đ Nếu em là bố mẹ của T em sẽ khuyên T rằng việc nhập ngũ là nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của tất cả mọi người dân Việt Nam. Việc 0,25 đến chính quyền địa phương để xin cho anh H ở nhà là một việc 0,25đ làm sai trái với qui định của pháp luật. Đồng thời chính quyền sẽ Câu 3 không đồng ý và có thể để lại tiếng xấu. Vì thế mà hãy để anh H 0,25đ (2,0 điểm) thực hiện nghĩa vụ quân sự của mình như tất cả mọi thanh niên Việt Nam khác. Mức 2: Trả lời đúng 2 trong 3 ý trên 0,5đ Mức 3: Trả lời đúng 1 trong 3 ý trên 0,25đ . Mức 4: Trả lời sai hoặc không trả lời được 0,0đ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ NGUYỄN QUỐC PHÚ PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên:………………………..lớp…..
- Điểm Nhận xét I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau.. Câu 1: Quy định của pháp luật Việt Nam không cho phép kết hôn trong trường hợp nào dưới đây? A. Kết hôn giữa người dân tộc này với người dân tộc khác.. B. Kết hôn với người khác tôn giáo. C. Được kết hôn với người nước ngoài. D. Kết hôn giữa cha nuôi và con gái nuôi. Câu 2: Cơ sở của hôn nhân là gì? A. Hai bên bình đẳng B. Hai bên có tình yêu C. Sự thương hại dành cho nhau D. Hai bên coi trọng nhau. Câu 3: Hành vi nào dưới đây là không đúng với Luật lao động? A. Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc cho công ty. B. Công dân đủ 18 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc. C. Được nghỉ tất cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà nước. D. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật. Câu 4: Trường hợp nào sau đây công ty A vi phạm quyền của người lao động? A. Được hưởng tất cả các chế độ của người lao động. B. Công ty cắt các ngày nghỉ theo quy định. C. Được tham gia bảo hiểm đầy đủ. D. Được tham gia các hoạt động khác của công ty. Câu 5: Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ tuổi thành niên là gì ? A. Giáo dục, răn đe là chính. B. Có thể bị phạt tù. C. Buộc phải cách li với xã hội và không có điều kiện tái hòa nhập cộng đồng. D. Bị phạt hành chính và buộc phải cách li. Câu 6: Ý nào sau đây không đúng khi Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý với người vi phạm pháp luật? A. Phạt tiền, phạt tù đối với người vi phạm. B. Buộc chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác. C. Để ổn định kinh tế và cuộc sống toàn dân. D. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới. Câu 7: Cơ sở nào sau đây để truy cứu trách nhiệm pháp lý? A. Hành vi vi phạm pháp luật. B. Tính chất côn đồ, hung hãn.
- C. Mức độ gây thiệt hại của hành vi. D. Khả năng nhận thức của chủ thể. Câu 8: Người nào sau đây có hành vi trái pháp luật không được xem là vi phạm pháp luật? A. Khuyết tật về mắt B. Người bình thường C. Người bị bệnh tâm thần D. Người khuyết tật cả tay và chân Câu 9: Người nào sau đây được thực hiện quyền ứng cử Hội dồng nhân dân xã, phường? A. Người đang bị tình nghi vi phạm pháp luật dân sự. B. Người đang bị khởi tố dân sự. C. Người đang bị xử lý hành chính. D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự và được trả tự do. Câu 10: Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt: A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo. B. Tình trạng vi phạm pháp luật đang chịu trách nhiệm pháp lí hình sự. C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp. D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử. Câu 11: Quyền nào dưới đây thể hiện sự tham gia quản lí Nhà nước và quản lí xã hội của công dân? A. Quyền có giấy khai sinh. B. Quyền được học tập, vui chơi, giải trí. C. Quyền giám sát, kiểm tra các hoạt động của cơ quạn Nhà nước. D. Quyền tự do kinh doanh. Câu 12: Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo Hiến pháp năm 2013, ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền ứng cử. B. Quyền kiểm tra, giám sát. C. Quyền đóng góp ý kiến. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Câu 13: Hành vi nào dưới đây không có ý thức bảo vệ tổ quốc ? A. Tham gia nghĩa vụ quân sự đúng kỳ hạn. B. Bảo vệ an ninh trật tự thôn, xóm. C. Vận động bạn bè tham gia thực hiện nghĩa vụ quân sự. D. Không muốn anh mình đi nghĩa vụ quân sự. Câu 14: Có một số thanh niên phát tán các tài liệu nói xấu Đảng và Nhà nước và kích động người dân đi biểu tình. Hành vi đó là? A. Phá hoại nhà nước. B. Bảo vệ nhà nước. C. Hành động yêu nước. D. Hành động khiêu khích chính quyền. Câu 15: Độ tuổi nhập ngũ là? A. 17 tuổi. B. Đủ 17 tuổi. C. 18 tuổi. D. Đủ 18 tuổi. II- TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật là gì? (2,0 điểm)
- Câu 2: Kể tên các trách nhiệm pháp lí và cho ví dụ tương ứng với các trách nhiệm pháp lí đó? (2,0 điểm) Câu 3: Tình huống: H và T là hai anh em, anh T của H có giấy gọi nhập ngũ. Nghe tin H buồn và khóc lóc sau đó T bảo ba mẹ lên chính quyền xin cho anh T được ở nhà.(1,0 điểm) Nếu em là mẹ hoặc bố của T và H em sẽ làm gì ? -------HẾT-------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn