intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước

  1. Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:…………………….. MÔN: GDCD – LỚP 9 ………..Lớp 9/.. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Dòng nào sau đây không phải là nội dung của khái niệm hôn nhân? A. Tự nguyện B. Bình đẳng C. Được nhà nước công nhân D. Được cha mẹ công nhận Câu 2. Trường hợp nào sau đây là nguyên tắc của hôn nhân Việt Nam hiện nay? A. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình B. Không kết hôn với người khác tôn giáo C. Không kết hôn với người khác quốc tịch D. Nữ không lớn tuổi hơn nam Câu 3. Trường hợp nào sau đây được kết hôn? A. Người bị tam thần B. Bố nuôi và con nuôi C. Nữ hơn nam 25 tuổi D. Người cùng dòng máu trực hệ Câu 4. Dòng nào sau đậy không phải là khái niệm lao động? A. Là hoạt động có mục đích B. Hoạt động tạo ra của cải vật chất C. Hoạt động tạo ra giá trị tinh thần D. Không quyết đinh sự tồn tại của xã hội Câu 5. Mỗi công dân cần: A. Lao động để nuôi sống bản thân B. Làm mọi cách để phát triển kinh tế C. Lao động để lo cho gia đình D. Lao động để góp phần phát triển đất nước Câu 6. “Trẻ em có quyền được chăm sóc, nuôi dạy nên không phải tham gia lao động.” Ý kiến này sai vì: A. Lao động cũng là cách rèn luyện nhân phẩm B. Lao động sẽ mất thời gian học C. Lao động sẽ mất sức khỏe của trẻ D. Lao động vất vả, mất đi niềm vui Câu 7. Cần hiểu bản chất của lao động là: A. Tạo tiền bạc B. Tạo các phương tiên của cuộc sống C. Tạo niềm vui D. Là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc Câu 8. Lan 16 tuổi, Lan nghỉ học đi làm, bạn ấy có thể làm việc nào sau đây? A. Xin vào biên chế nhà nước B. Xin hợp đồng tai các doanh nghiệp C. Nhận hàng may mặc về gia công D. Vay tiền ngân hàng lập cơ sở sản xuất Câu 9. Trong các việc làm sau, việc làm nào biểu thị quyền lao động? A. Thừa kế tài sản B. Tự do kinh doanh theo pháp luật C. Sở hữu đất D. Sở hữu tài sản Câu 10. Dòng nào sau đây không thuộc khái niệm vi phạm pháp luật? A. Hành vi trái pháp luật B. Hành vi có lỗi do người có năng lực pháp lí thực hiện C. Hành vi xâm hại đến quan hệ xã hội D. Hành động cản trở lao động chính đáng Câu 11. Đối tượng nào sau đây không chịu trách nhiệm pháp lí? A. Người tam thần B. Người khuyết tật C. Người đang bị bệnh nan y D. Người có tiền án Câu 12. Hành vi vi phạm pháp luật nguy hiểm cho xã hội, được qui định trong bộ luật hình sự được gọi là: A. Tòng phạm B. Tội phạm C. Vi phạm dân sự D. Vi phạm hành chính Câu 13. Trách nhiệm pháp lí thấp nhất là: A. Hình sự B. Dân sự C. Hành chính D. Kỉ luật Câu 14. Khi người bị tam thần vi phạm pháp luật thì họ bị bắt buộc: A. Chịu trách nhiệm bồi thường B. Chịu trách nhiệm pháp lí C. Bị phạt tù tùy theo mức độ vi phạm D. Bị bắt buộc chữa bệnh Câu 15. Buôn bán ma túy bị xếp vào hành vi vi phạm pháp luật nào sau đây? A. Hình sự B. Dân sự C. Hành chính D. Kỉ luật
  2. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Người có dòng máu trực hệ là gì? Vì sao cấm người có dòng máu trực hệ kết hôn? (2 điểm) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Câu 2. Năng lực trách nhiệm pháp lí là gì? (1 điểm) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 3. Tuấn là học sinh lớp 9, bạn ấy hay ngủ dậy muộn và đi học trể, một hôm có tiết kiểm tra nên Tuấn vội vã mượn mô tô phân khối lớn đến trường, trên đường đi học Tuấn còn vượt đèn đỏ để đi học cho kịp giờ. a. Em có đồng tình với việc làm của Tuấn không? Vì sao? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ b. Nếu em là bạn thân của Tuấn em sẽ là gì trước hành vi của bạn. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  3. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GDCD 9 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 A. Phần trắc nghiệm Học sinh làm đúng mỗi câu ghi 0, 33 đ, 15 câu = 5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Điể D B C D B A D C B D A B D D A m B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 đ) Câu 1. ( 2 đ) - Người có dòng máu trực hệ là người có quan hệ huyết thống, ( 0,5 đ) trong đó người này sinh ra người kia kế tiếp nhau. ( 0,5 đ) - Pháp luật ngăn cấm người có dòng máu trực hệ kết hôn vì : + Người có dòng máu trực hệ kết hôn là vi phạm đạo đức, truyền thống dân tộc. ( (0,5 đ) + Người có dòng máu trực hệ kết hôn khi sinh con sẽ dễ bị tật, bệnh. ( ( 0,5 đ) Câu 2. ( 1 đ) - Năng lực trách nhiệm pháp lí là : + Khả năng nhận thức, điều khiển về việc làm của mình ( 0,5 đ) + Được tự do lựa chọn cách xử sự và chịu trách nhiệm về hành vi đó (0,5 đ) Câu 3 ( 2 đ) a. Em không đồng tình với việc làm của Tuấn ( 0, 25 đ) Vì : Tuấn không nghiêm túc trong việc học tập, thường đi học trể, (0,25 đ)Tuấn vi phạm luật giao thông là đi xe mô tô phân khổi lớn khi chưa đủ tuổi và vượt đèn đỏ.(0, 5 đ) b. Nếu em là bạn Thân của Tuấn , em sẽ: - Khuyên bạn, nói cho bạn hiểu bạn sai như thế nào để sửa chữa hành vi sai đó. ( 0,5 đ) - Nếu bạn không tiếp thu sẽ bao cho cha mẹ bạn, báo cho thầy cô để bạn được giáo dục tốt hơn.
  4. Tiên An, ngày 12 tháng 4 năm 2024 GVBM Nguyễn Thị Lệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2