Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn GDCD - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao độ Cộng Bài học/ TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Bài 12 4 1 / 2 / 1 / / / 13,33% 2. Bài 13 1/2 1/2 1 / / / / / / (1,0) (1,0) 20% 3. Bài 14 5 2 2 1 / / 16,7% 4. Bài 15 1 / / / / 1 10% 5. Bài 16 4 2 / 1 / 1 / / / 13,3% 6. Bài 17 1/2 1/2 3 1 1 (1,0) (1,0) 26,7% Tổng số câu 6 5/6 6 1/2 2 1/3 18 Tổng điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40,0 30,0 20,0 10,0 100 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IINĂM HỌC 2023-2024 MÔN GDCD 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1. Bài: Quyền và nghĩa vụ của Nhận biết - Kể được các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân. công dân trong hôn nhân - Biết được tác haị của việc tảo hôn. Thông hiểu - Hành vithể hiện thái độ nghiêm chỉnh chấp hành Luật Hôn nhân và gia đình. - Tán thành/không tán thành với ý kiến liên quan đến việc hôn nhân sớm. Vận dụng - Liên hệ lựa chọn cách xử lý phù hợp với tình huống Vận dụng cao / 2. Bài: Quyền tự do kinh doanh Nhận biết - Thế nào là quyền tự do kinh doanh. và nghĩa vụ đóng thuế của công - Thế nào là thuế. dân - Biết một số loại thuế. - Biết một số hoạt động kinh doanh. Thông hiểu - Nêu được nội dung các quyền và nghĩa vụ công dân trong kinh doanh. - Hiểu được vai trò của thuế đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước - Nêu được nghĩa vụ đóng thuế của công dân. Vận dụng / Vận dụng cao / 3. Bài: Quyền và nghĩa vụ lao Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng và ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. động của công dân - Nêu được nội dung cơ bản các quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. - Nêu được trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. - Biết được quy định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ em. Thông hiểu - Phân biệt được hành vi, việc làm vi pham/ không vi phạm Luật Lao động. - Tán thành/Không tán thành ý kiến về quyền và nghĩa vụ lao động. Vận dụng - Lựa chọn hình thức lao động phù hợp. Vận dụng cao / 4. Bài: Vi phạm pháp luật và Nhận biết - Thế nào là vi phạm pháp luật. trách nhiệm pháp lí của công dân - Thế nào là trách nhiệm pháp lý. - Kể được các loại vi phạm pháp luật, tương ứng với mỗi loại vi phạm pháp luật là ví dụ cụ
- thể. Thông hiểu - Phân biệt trường hợp vi phạm pháp luật với trường hợp không vi phạm pháp luật. Vận dụng - Liên hệ thực tế các tình huống liên quan. Vận dụng cao - Nhận xét được tình huống. 5. Bài: Quyền quản lí Nhà nước Nhận biết - Biết được thế nào là quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân; và xã hội của công dân - Các hình thức tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân; - Ý nghĩa của quyền. Thông hiểu - Trách nhiệm của nhà nước và công dân trong việc bảo đảm và thực hiện quyền này. Vận dụng - Liên hệ thực tế, suy nghĩ, nhận xét, đánh giá hành vi; giải thích. - Tham gia quản lý Nhà nước, quản lý xã hội phù hợp với khả năng Vận dụng cao 6. Bài: Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc Nhận biết - Hành vi, việc làm thể hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc. - Khái niệm Thông hiểu - Câu nói thể hiện trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc. Vận dụng - Việc làm của bản thân thể hiện trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc. Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên …………………… MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Lớp: 9/… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúngvà ghi vào khung dưới đây. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Người nào dưới đây, không thuộc những trường hợp cấm kết hôn theo quy định của pháp luật? A. Người đã từng có vợ hoặc có chồng. B. Người có họ hàng trong phạm vi ba đời. C. Người đang có vợ hoặc có chồng. D. Người mất năng lực hành vi dân sự. Câu 2. Ý nào dưới đây đúng khi nói về tác hại của việc kết hôn sớm? A. Chứng tỏ được bản thân với bạn bè. B. Ảnh hưởng tới sức khỏe, việc học của bản thân, giống nòi của dân tộc. C. Hiếu thảo, làm tròn được trách nhiệm với gia đình, dòng họ.
- D. Giúp bản thân có động lực để phát triển kinh tế. Câu 3. A đang học lớp 9 thì bị bố mẹ bắt nghỉ học và ép gả cho một người nhà giàu, A không đồng ý thì bị bố mẹ đánh, bắt buộc phải làm đám cưới. Dựa vào kiến thức bài Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân, em hãy khuyên A cần làm gì trong trường hợp này? A. Chấp nhận sự sắp đặt của bố mẹ. B. Bỏ nhà đi để trốn tránh cuộc hôn nhân đó. C. Giải thích để bố mẹ hiểu việc làm của họ là vi phạm Luật hôn nhân và gia đình D. Đến thắng gia đình nhà giàu kia để yêu cầu họ huỷ hôn. Câu 4. Để cuộc hôn nhân được pháp luật thừa nhận thì phải A. tổ chức cưới hỏi thật linh đình. B. đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. C. được sự đồng ý của hai bên gia đình. D. hai người phải có một tình yêu chân chính. Câu 5. Người sử dụng lao động không vi phạm Luật lao động khi: A. nhận trẻ em 14 tuổi vào làm việc tại công ty. B. không trả lương cho người lao động. C. chấm dứt hợp đồng khi chưa hết thời gian ký kết. D. kỉ luật người vi phạm nội quy lao động. Câu 6. Công dâncó nghĩa vụ lao động để: A. tự nuôi sống bản thân và nuôi sống gia đình. B. thể hiện với mọi người. C. không phải xấu hổ với bạn bè. D. chứng tỏ bản thân. Câu 7. Hành vi nào dưới đây vi phạm Luật Lao động? A. Nghỉ việc khi hết thời hạn hợp đồng. B. Đi xuất khẩu lao động nước ngoài. C. Làm việc theo giờ giấc quy định của công ty. D. Bắt trẻ dưới 15 tuổi làm việc nặng nhọc. Câu 8. K 16 tuổi, do hoàn cảnh gia đình khó khăn, K muốn có việc làm để giúp đỡ ba mẹ. Theo em, K có thể tìm việc bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Vay tiền ngân hàng để mở cơ sở sản xuất và thuê thêm lao động. B. Xin vào biên chế, làm việc trong các cơ quan nhà nước. C. Nhận hàng của cơ sở sản xuất về làm gia công. D. Xin làm các công việc nặng nhọc để có thu nhập cao. Câu 9. Hoạt động nào dưới đây thể hiện quyền và trách nhiệm của công dân trong tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội? A. Chấp hành tốt nội quy công ty. B. Bầu cử đại biểu Quốc hội. C. Nộp thuế theo đúng quy định. D. Gây rối trật tự công cộng. Câu 10. Ý nào dưới đây không thuộc quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Bất khả xâm phạm về thư tín, điện thoại, điện tín. B. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tổ chức xã hội. C. Giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của Nhà nước và xã hội. D. Tham gia bàn bạc, tổ chức thực hiện các công việc chung của Nhà nước và xã hội Câu 11. Tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội là quyền của ai? A. Cán bộ, công chức nhà nước. B. Mọi công dân. C. Tầng lớp trí thức. D. Người lao động.
- Câu 12. Ý nào dưới đây đúng khi nói về quyền của người lao động? A. Làm việc trong điều kiện không bảo đảm về an toàn lao động. B. Được tự do làm những việc mình thích. C. Được hưởng lương phù hợp năng lực. D. Được tự ý nghỉ việc mà không phải báo trước. Câu 13. Công dân P tham gia góp ý vào dự thảo Luật Giáo dục 2019 khi Nhà nước trưng cầu dân ý. Điều đó cho biết công dân P đã thực hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền bầu cử, ứng cử. B. Quyền lao động. C. Quyền khiếu nại tố cáo. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội. Câu 14. Hành vi, việc làm nào không thể hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc? A. Tự chụp ảnh ở các khu vực quân sự. B. Vận động người thân thực hiện nghĩa vụ quân sự. C. Dân phòng tuần tra ban đêm ở địa bàn dân cư. D. Thăm hỏi các thương binh, người có công với cách mạng. Câu 15. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu nói sau: “Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau . . . . . . . . .” (Hồ Chí Minh) A. bảo vệ đất nước B. giữ lấy nước C. chiến đấu bảo vệ đất nước D. yêu quý đất nước. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Thế nào là quyền tự do kinh doanh? Kể tên 2 hoạt động kinh doanh mà em biết? b. Nêu nội dung của quyền và nghĩa vụ công dân trong kinh doanh. Câu 2.(2,0 điểm)Thế nào là bảo vệ Tổ quốc? Nêu 4 việc làm thể hiện trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc của bản thân em. Câu 3. (1,0 điểm) Tình huống: H là học sinh lớp 9, lười học, ham chơi điện tử. Lúc đầu, H dùng tiền ăn sáng để chơi điện tử. Sau đó, H còn nói dối bố mẹ lấy tiền đóng học phí, tiền mua đồ dùng học tập để nộp vào các trò chơi điện tử. Có lần vì hết tiền để nộp vào trò chơi điện tử, H đã lấy cắp tiền của mẹ và các bạn cùng lớp. a. Em hãy nhận xét về hành vi của H trong tình huống trên. b. Từ hành vi của H, em rút ra bài học gì cho bản thân? BÀI LÀM:
- Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên …………………… MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Lớp: 9/… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào khung dưới đây. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án
- Câu 1. Hoạt động nào dưới đây thể hiện quyền và trách nhiệm của công dân trong tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội? A. Chấp hành tốt nội quy công ty. B. Bầu cử đại biểu Quốc hội. C. Nộp thuế theo đúng quy định. D. Gây rối trật tự công cộng. Câu 2. Ý nào dưới đây không thuộc quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Bất khả xâm phạm về thư tín, điện thoại, điện tín. B. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tổ chức xã hội. C. Giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của Nhà nước và xã hội. D. Tham gia bàn bạc, tổ chức thực hiện các công việc chung của Nhà nước và xã hội Câu 3. Tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội là quyền của ai? A. Cán bộ, công chức nhà nước. B. Mọi công dân. C. Tầng lớp trí thức. D. Người lao động. Câu 4. Ý nào dưới đây đúng khi nói về quyền của người lao động? A. Làm việc trong điều kiện không bảo đảm về an toàn lao động. B. Được tự do làm những việc mình thích. C. Được hưởng lương phù hợp năng lực. D. Được tự ý nghỉ việc mà không phải báo trước. Câu 5. Công dân P tham gia góp ý vào dự thảo Luật Giáo dục 2019 khi Nhà nước trưng cầu dân ý. Điều đó cho biết công dân P đã thực hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền bầu cử, ứng cử. B. Quyền lao động. C. Quyền khiếu nại tố cáo. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội. Câu 6. Hành vi, việc làm nào không thể hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc? A. Tự chụp ảnh ở các khu vực quân sự. B. Vận động người thân thực hiện nghĩa vụ quân sự. C. Dân phòng tuần tra ban đêm ở địa bàn dân cư. D. Thăm hỏi các thương binh, người có công với cách mạng. Câu 7. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu nói sau: “Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau . . . . . . . . .” (Hồ Chí Minh) A. bảo vệ đất nước B. giữ lấy nước C. chiến đấu bảo vệ đất nước D. yêu quý đất nước. Câu 8. Người nào dưới đây, không thuộc những trường hợp cấm kết hôn theo quy định của pháp luật? A. Người đã từng có vợ hoặc có chồng. B. Người có họ hàng trong phạm vi ba đời. C. Người đang có vợ hoặc có chồng. D. Người mất năng lực hành vi dân sự. Câu 9. Ý nào dưới đây đúng khi nói về tác hại của việc kết hôn sớm? A. Chứng tỏ được bản thân với bạn bè. B. Ảnh hưởng tới sức khỏe, việc học của bản thân, giống nòi của dân tộc. C. Hiếu thảo, làm tròn được trách nhiệm với gia đình, dòng họ.
- D. Giúp bản thân có động lực để phát triển kinh tế. Câu 10. A đang học lớp 9 thì bị bố mẹ bắt nghỉ học và ép gả cho một người nhà giàu, A không đồng ý thì bị bố mẹ đánh, bắt buộc phải làm đám cưới. Dựa vào kiến thức bài Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân, em hãy khuyên A cần làm gì trong trường hợp này? A. Chấp nhận sự sắp đặt của bố mẹ. B. Bỏ nhà đi để trốn tránh cuộc hôn nhân đó. C. Giải thích để bố mẹ hiểu việc làm của họ là vi phạm Luật hôn nhân và gia đình D. Đến thắng gia đình nhà giàu kia để yêu cầu họ huỷ hôn. Câu 11. Để cuộc hôn nhân được pháp luật thừa nhận thì phải A. tổ chức cưới hỏi thật linh đình. B. đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. C. được sự đồng ý của hai bên gia đình. D. hai người phải có một tình yêu chân chính. Câu 12. Người sử dụng lao động không vi phạm Luật lao động khi: A. nhận trẻ em 14 tuổi vào làm việc tại công ty. B. không trả lương cho người lao động. C. chấm dứt hợp đồng khi chưa hết thời gian ký kết. D. kỉ luật người vi phạm nội quy lao động. Câu 13. Công dâncó nghĩa vụ lao động để: A. tự nuôi sống bản thân và nuôi sống gia đình. B. thể hiện với mọi người. C. không phải xấu hổ với bạn bè. D. chứng tỏ bản thân. Câu 14. Hành vi nào dưới đây vi phạm Luật Lao động? A. Nghỉ việc khi hết thời hạn hợp đồng. B. Đi xuất khẩu lao động nước ngoài. C. Làm việc theo giờ giấc quy định của công ty. D. Bắt trẻ dưới 15 tuổi làm việc nặng nhọc. Câu 15. K 16 tuổi, do hoàn cảnh gia đình khó khăn, K muốn có việc làm để giúp đỡ ba mẹ. Theo em, K có thể tìm việc bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Vay tiền ngân hàng để mở cơ sở sản xuất và thuê thêm lao động. B. Xin vào biên chế, làm việc trong các cơ quan nhà nước. C. Nhận hàng của cơ sở sản xuất về làm gia công. D. Xin làm các công việc nặng nhọc để có thu nhập cao. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Thế nào là quyền tự do kinh doanh? Kể tên 2 hoạt động kinh doanh mà em biết? b. Nêu nội dung của quyền và nghĩa vụ công dân trong kinh doanh. Câu 2.(2,0 điểm)Thế nào là bảo vệ Tổ quốc? Nêu 4 việc làm thể hiện trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc của bản thân em. Câu 3. (1,0 điểm) Tình huống: H là học sinh lớp 9, lười học, ham chơi điện tử. Lúc đầu, H dùng tiền ăn sáng để chơi điện tử. Sau đó, H còn nói dối bố mẹ lấy tiền đóng học phí, tiền mua đồ dùng học tập để nộp vào các trò chơi điện tử. Có lần vì hết tiền để nộp vào trò chơi điện tử, H đã lấy cắp tiền của mẹ và các bạn cùng lớp. a. Em hãy nhận xét về hành vi của H trong tình huống trên. b. Từ hành vi của H, em rút ra bài học gì cho bản thân? BÀI LÀM:
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 9
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm; 02 câu đúng đạt 0,67 điểm; 03 câu đúng đạt 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A B C B D A D C B A B C D A B A Đáp án Đề B A B C D A B A B C B D A D C B II.PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn hình thức tổ 0.5 đ chức kinh doanh, ngành nghề và quy mô kinh doanh. * Kể tên 2 hoạt động kinh doanh 0.5 đ 1 b. Quyền và nghĩa vụ công dân trong kinh doanh: (2,0đ) Công dân phải sử dụng đúng đắn quyền tự do kinh doanh và thực hiện đầy đủ 1.0 nghĩa vụ đóng thuế, góp phần phát triển kinh tế đất nước, làm cho dân giàu, nước mạnh. 2 * Bảo vệ Tổ quốc: (2,0đ) Là bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, bảo 1.0 vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hoà xã xã hội chủ Việt Nam. * Nêu 4 việc làm thể hiện trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc của bản thân em: mỗi 1.0 việc làm phù hợp 0,25 điểm. * Hành vi của H là không đúng vì đã lười học, ham chơi, lừa dối bố mẹ và bạn 0.5 3 bè và có việc làm vi phạm pháp luật. (1,0đ) * HS rút ra bài học phù hợp, không vi phạm các chuẩn mực đạo đức và pháp 0.5 luật.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn