Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN GDCD - LỚP 9 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II, môn GDCD - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra từ đầu năm học đến khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 31 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5 điểm (gồm câu hỏi: nhận biết: 9 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm, Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mức độ đánh giá Tổng Mạch Nội dung/chủđề/bài TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng nội học TN TL dung TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân 1 1 0,33 trong hôn nhân Bài 13: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ 1 1 0,33 đóng thuế 1 Bài 14: Quyền và nghĩa Giáo vụ lao động của công 1 1 dục 0,33 dân
- pháp Bài 15: Vi Phạm pháp luật luật và trách nhiệm 1 1/2 1/2 1 1 3,33 pháp lí của công dân Bài 16: Quyền tham gia quản lí nhà nước, 4 3 1 7 1 3,33 quản lí xã hội Bài 17: Nghĩa vụ bảo 2 1 2 4 1 2,33 vệ tổ quốc Tổng câu 9 1 6 1 1/2 1/2 15 3 18 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN GDCD 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao nội dung Bài 12: Quyền Nhận biết: 1TN 1 và nghĩa vụ của - Hiểu được hôn nhân là gì? công dân Bài 13: Quyền tự Nhận biết: 1TN do kinh doanh và - Nêu được khái niệm kinh doanh. nghĩa vụ đóng thuế Bài 14: Quyền và Nhận biết: 1TN nghĩa vụ lao động - Nêu được khái niệm quyền lao động. của công dân Nhận biết: Bài 15: Vi Phạm - Thế nào là vi phạm pháp luật. pháp luật và Thông hiểu 2 ½ TL ½ TL trách nhiệm pháp - Biết phân biệt các loại vi phạm Giáo dục lí của công dân pháp luật và các loại trách nhiệm pháp luật pháp lí. Nhận biết 4TN 4TN Bài 16: Quyền - Nêu được thế nào là quyền tham gia tham gia quản lí quản lí nhà nước, quản lí xã hội của 3 nhà nước, quản lí công dân. xã hội của công dân
- - Nêu được các hình thức tham gia 1TL quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân. Thông hiểu - Liên hệ thực tế, suy nghĩ, nhận xét, đánh giá hành vi; giải thích. Nhận biết 2TN - Hiểu được thế nào là bảo vệ Tổ quốc 1TL và nội dung nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc. - Nêu được một số quy định trong Hiến pháp năm 1992 và Luật Nghĩa vụ quân sự sửa đổi năm 2005 về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc. 2TN Thông hiểu - Tham gia các hoạt động bảo vệ trật Bài 17: Nghĩa vụ tự an ninh trường học và nơi cư trú. 4 bảo vệ Tổ quốc - Tuyên truyền, vận động mọi người trong gia đình thực hiện nghĩa vụ bảo 1/3TL vệ Tổ quốc. Vận dụng: - Đồng tình ủng hộ những hành động, việc làm thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ 1/3TL quốc. - Phê phán những hành vi trốn tránh nghĩa vụ quân sự. Vận dụng cao:
- - Liên hệ bản thân để giải quyết tình huống thực tiễn. 9TN 6TN 1/2TL 1/2TL Tổng 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100%
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS Môn: GDCD - LỚP 9 PHAN CHÂU TRINH Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 03 trang) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Sự liên kết đặc biệt giữa một người nam và người nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hoà thuận, hạnh phúc được gọi là A. hôn nhân. B. tảo hôn. C. hôn sự. D. hôn thú. Câu 2. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là? A. Kinh doanh. B. Lao động. C. Sản xuất. D. Buôn bán. Câu 3. Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn A. việc làm theo sở thích của mình. B. việc làm phù hợp với khả năng mà không bị phân biệt đối xử. C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình. D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình. Câu 4. Việc làm nào dưới đây không phải tham gia quyền quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Đăng kí sở hữu tài sản cá nhân. B. Bầu cử đại biểu Quốc hội. C. Biểu quyết khi được nhà nước trưng cầu ý dân. B. Tố cáo các việc làm trái pháp luật của cán bộ nhà nước. Câu 5. Học sinh có thể tham gia gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội bằng cách? A. Chú tâm học tập để thi vào trường chuyên. B. Thường xuyên vi phạm nội quy học sinh. C. Quyết định công việc của Nhà nước và xã hội. D. Tích cực tham gia xây dựng nội quy trường, lớp và kiến nghị về việc thực hiện quyền trẻ em. Câu 6. Công dân có thể thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội bằng hình thức A. quan sát và góp ý. B. bàn bạc và trao đổi. C. đặc biệt và thông thường. D. trực tiếp hoặc gián tiếp.
- Câu 7. Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và các tổ chức xã hội; tham gia bàn bạc; tổ chức thực hiện; giám sát và đánh giá các hoạt động, các công việc chung của nhà nước và xã hội là nội dung của quyền A. tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội. B. khiếu nại và tố cáo của công dân. C. giám sát các hoạt động của nhà nước. D. kiến nghị lên các cơ quan có thẩm quyền. Câu 8. Bảo vệ Tổ quốc không bao gồm việc làm nào dưới đây? A. Bảo vệ trật tự an ninh xã hội. B. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân. C. Thực hiện chính sách hậu phương quân đội. D. Du lịch khám phá nền văn hoá của nước khác Câu 9. Độ tuổi nhập ngũ trong thời bình là A. từ đủ 18 đến hết 25 tuổi. B. từ đủ 19 đến hết 26 tuổi. C. từ đủ 17 đến hết 24 tuổi. D. từ đủ 18 đến hết 29 tuổi. Câu 10. Hiến pháp nước ta quy định bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, giữ vững an ninh quốc gia là sự nghiệp của ................ A. toàn dân. B. lực lượng vũ trang. C. công an. D. quân đội. Câu 11. Ý kiến nào dưới đây không đúng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc? A. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm. B. Thanh niên Việt Nam không phải tham gia nghĩa vụ quân sự. C. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của toàn dân. D. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của công dân. Câu 12. Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi là? A. Có thể bị phạt tù. B. Giáo dục, răn đe là chính. C. Chủ yếu là đưa ra lời khuyên. D. Buộc phải cách li với xã hội và không có điều kiện tái hòa nhập cộng đồng. Câu 13. Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm A. lập lại trật tự xã hội. B. phạt tiền người vi phạm. C. ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới. D. buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác. Câu 14. Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt A. tình trạng pháp lý. B. giới tính, dân tộc, tôn giáo.
- C. trình độ văn hoá, nghề nghiệp. D. thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử. Câu 15. Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền ứng cử. B. Quyền kiểm tra, giám sát. C. Quyền đóng góp ý kiến. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Phần II: Tự luận (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) a) Bảo vệ Tổ quốc là gì? Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của ai? Câu 17. (3,0 điểm) Bạn A (14 tuổi- Học sinh lớp 9) ngủ dậy muộn nên mượn xe máy của bố để đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ, bạn A không dừng lại, phóng vụt qua chẳng may va vào ông Ba, người đang đi đúng phần đường của mình, làm cả hai bị ngã và ông Ba bị thương nặng. a) Em hãy nhận xét hành vi của bạn A. b) Bạn A phải chịu trách nhiệm pháp lí gì trong trường hợp này? Câu 18. (1,0 điểm) Liên hệ với tình hình ở trường, lớp và cho biết, em được tham gia bàn bạc hay tham gia quyết định những công việc gì của trường, lớp. ---------- Hết ----------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Năm học 2023 – 2024 Phần I. Trắc nghiệm. (5,0 điểm). (Mỗi câu đúng được 0,33 điểm; 3 câu đúng = 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A B A D D A D A A B B D A D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm - Bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh của Tổ quốc, bảo vệ chế độ xã hội 16 chủ nghĩa và nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt (1,0 điểm) 1,0 điểm Nam. - Bảo vệ Tổ quốc là sự nghiệp của toàn dân; là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của công dân. a) Hành vi của bạn A là sai trái đối với quy định của pháp luật. 2,0 điểm - Vì bạn A đi xe máy khi chưa đủ tuổi quy định; vượt 17 đèn đỏ → gây hậu quả: ông Ba bị thương nặng. (3,0 điểm) - Trách nhiệm của bạn A trong sự việc này: + Bạn A và gia đình bạn A phải xin lỗi ông Ba và có 1,0 điểm trách nhiệm bồi dưỡng, chăm sóc ông Ba; + Bị xử phạt hành chính theo quy định của pháp luật. *Gợi ý trả lời: + Góp ý kiến về vấn đề giải quyết tình trạng ách tắc giao thông sau những giờ tan học ở cổng trường; 1,0s Câu 18 + Tham gia ý kiến trong những giờ sinh hoạt lớp; tham điểm (1,0 điểm) gia ý kiến trong những buổi gặp mặt ban cán sự lớp với Ban giám hiệu nhà trường, với thầy cô giáo. + Góp ý kiến xây dựng kế hoạch hoạt động của Đoàn, Đội; kế hoạch tuần của lớp... Duyệt BGH Duyệt TTCM GVBM Lê văn Cường Lê Thị Ngọc Thúy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn