intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. KHUNG MA TRẬN CHO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn Giáo dục công dân 9 Mức độ nhận thức Tổng T Mạch nội Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu T dung Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo pháp 1. Quyền và nghĩa vụ của 4 1/2 1/2 4 1 luật công dân trong hôn nhân 2. Quyền tự do kinh doanh 4 1 1 4 2 và nghĩa vụ đóng thuế. 3. Quyền và nghĩa vụ lao 4 4 động của công dân Tổng 12 1 1 1/2 1/2 12 3 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II KHỐI 9 1
  2. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng dung cao 1. Quyền và Nhận biết: biết được các quyền và nghĩa vụ của 4TN 1/2TL 1/2TL nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân 1TL công dân Vận dụng: xử lí tình huống trong hôn Vậng dụng cao: xử lí tình huống nhân 2. Quyền tự Nhận biết: công dân có quyền tự do kinh doanh 4TN Giáo dục do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. pháp luật và nghĩa vụ Thông hiểu: hiểu tự do kinh doanh và nghĩa vụ 1TL đóng thuế. đóng thuế là một trong những quyền mà công dân được hưởng. 3. Quyền và Nhận biết: biết các quyền và nghĩa vụ lao động 4TN 1 nghĩa vụ lao của công dân động của công dân Tổng 12TN 1TL 1/2TL 1/2TL 1TL 1/3 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 2
  3. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 9 (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 15 tháng 05 năm 2024 Thời gian làm bài: 45 phút ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu hỏi trắc nghiệm 0,25 điểm. Câu 1. Hôn nhân tiến bộ là: A. Một vợ, một chồng. B. Một chồng, hai vợ. C. Vợ chồng đánh nhau, cãi nhau. D. Một vợ, hai chồng. Câu 2. Câu thành ngữ " Thuận vợ thuận chồng, tát biển đông cũng cạn " có ý nghĩa gì? A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung. B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc. C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ. D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng). Câu 3. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình? A. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình. B. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động. C. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình. D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động. Câu 4. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là? A Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi. B. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 5. Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp? A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ B. Trốn thuế, kinh doanh bất hợp pháp C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu Câu 6. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là? A. Buôn bán. B. Lao động. C. Sản xuất. D Kinh doanh Câu 7. Công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức, quy mô mặt hàng nói đến quyền nào? A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình. B. Quyền tụ do kinh doanh C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín. D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ. . Câu 8. Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là? 3
  4. A. Tiền. tự do kinh doanh. Quyền B. Sản vật. hữu tài sản. Quyền sở . C. Thuế được tuyển dụng lao động Quyền D. Sản phẩm lột sức lao động. Quyền bóc Câu 9. Những hànhnhững nội dung về bình đẳng trong thực lao động lao động là mọi người đều 11. Một trong vi nào dưới đây là không đúng với luật hiện quyền có Bắt trẻ dưới 15 tuổi vào làm việc. A. quyền lựa chọn? A. việc làm đủ sở thích của mình. B. Công dântheo16 tuổi được nhận vào các công ty để làm việc. B. thời gian làm cả các ngày lễ tết theo quy định của nhà C. Được nghỉ tất việc theo ý muốn chủ quan của mình. nước. C. Được tham hỏi những lúc ốm đau, bệnh tật. D. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình. D. việc Trong hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt Câu 10.làm phùcác quyền dưới đây, quyền nào là quyền lao động? đối xử. Câu 12. Độ tuổi thấp nhất của người lao động là? A. 15 tuổi. B. Từ đủ 15 tuổi. C. 18 tuổi D. Từ đủ 18 tuổi. II. TỰ LUẬN: (7.0điểm) Câu 1: (1.0diểm). Kinh doanh là gì? Nêu quyền tự do kinh doanh? Câu 2: (3.0diểm). Trong giấy phép kinh doanh của bà H có 8 loại hàng, nhưng Ban quản lí thị trường kiểm tra thấy trong cửa hàng của bà có bán tới 12 loại hàng. Theo em, bà H có vi phạm quy định về kinh doanh không? Nếu có thì đó là vi phạm gì? Câu 3: (3.0diểm). Bình mới 16 tuổi nhưng mẹ Bình đã ép gả Bình cho một người nhà giàu ở xã bên. Bình không đồng ý thì bị mẹ đánh và cứ tổ chức cưới, bắt Bình về nhà chồng. a. Việc làm của mẹ Bình là đúng hay sai? Vì sao? b. Cuộc hôn nhân này có được pháp luật thừa nhận không? Vì sao? c. Bình có thể làm gì đê thoát khói cuộc hôn nhân đó? ––––––––––––––––––––––––––––––––HẾT–––––––––––––––––––––––––––––– 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2