
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Xã Thanh Yên
lượt xem 1
download

Việc ôn tập với “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Xã Thanh Yên” sẽ giúp bạn củng cố kiến thức nền, tiếp cận những dạng bài mới và luyện tập khả năng xử lý đề một cách chính xác. Chúc các bạn học tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ kiểm tra!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Xã Thanh Yên
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ THANH YÊN Năm học: 2023 - 2024 ĐỀ SỐ : 02 - MÃ ĐỀ: 02 MÔN: Giáo dục công dân – Lớp 9 ( Đề có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………………………………..…….. Lớp: …… Điểm: …………………….. Nhận xét……………………………………………………………………………………………… ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Đọc từ câu 1 đến câu 12 và chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Em tán thành ý kiến nào dưới đây về hôn nhân? A. Trong gia đình chồng có quyền quyết định mọi việc thì gia đình mới hạnh phúc. B. Phải chung sống trước khi kết hôn ( sống thử) thì mới bảo đảm hôn nhân hạnh phúc. C. Cha mẹ có quyền quyết định hôn nhân của con. D. Con cái cần lắng nghe ý kiến của cha mẹ trong việc chọn bạn đời. Câu 2. Những việc làm nào dưới đây không phải là tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội? A. Tham gia đóng góp ý kiến để xây dựng khu dân cư văn hoá. B. Tham gia làm vệ sinh đường phố, thôn xóm. C. Đi bỏ phiếu bầu cử Hội đồng nhân dân. D. Tích cực làm kinh tế gia đình. Câu 3. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên cơ sở bình đẳng, tự nguyện, được pháp luật thừa nhận, nhằm sống chung lâu dài và xây dựng một gia đình: A. hòa thuận, hạnh phúc. B. hòa thuận lâu dài. C. ấm no, hạnh phúc. D. vững mạnh về kinh tế. Câu 4. Pháp luật cấm kết hôn trong trường hợp nào dưới đây? A. Người Việt Nam với người nước ngoài. B. Giữa những người thuộc các dân tộc khác nhau. C. Người bị bệnh, không có khả năng làm chủ hành vi của mình. D. Giữa con riêng của vợ và con riêng của chồng. Câu 5. Thái độ, hành vi nào dưới đây chưa thực hiện tốt trách nhiệm xây dựng tổ quốc? A. Im lặng khi phát hiện những hành vi có nguy hại đến an ninh quốc gia. B. Tích cực đấu tranh với những biểu hiện tiêu cực. C. Luôn quan tâm đến mọi mặt tình hình của quê hương đất nước. D. Tự giác, sáng tạo trong học tập và lao động. Câu 6. Việc làm nào sau đây là góp phần tham gia bảo vệ tổ quốc? A. Tự ý chụp ảnh ở các khu vực quân sự. B. Không chấp hành lệnh gọi nhập ngũ. C. Đăng kí nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi quy định. D. Gây mất đoàn kết nơi sinh sống. Câu 7. Quyền tham gia quản lí Nhà nước đảm bảo cho công dân thực hiện quyền A. dân chủ. B. tự do. C. làm chủ. D. khiếu nại.
- Câu 8. Việc tham gia ý kiến vào dự thảo ‘‘kế hoạch phát triển kinh tế xã hội hàng năm của địa phương”. Thể hiện quyền gì của công dân? A. Quyền bình đẳng trước Pháp luật. B. Quyền tham gia quản lí nhà nước, xã hội. C. Quyền tự do dân chủ. D. Quyền tự do ngôn luận. Câu 9. Vừa qua Trường THPT Lê Quý Đôn tổ chức cho giáo viên và học sinh đóng góp ý kiến vào việc làm thế nào để thực hiện tốt cuộc vận động Trường học an toàn. Theo em, việc làm của Trường THPT Lê Quý Đôn thể hiện quyền gì của công dân? A. Quyền bình đẳng trước công việc chung của tập thể. B. Quyền tự do đóng góp ý kiến vào việc chung. C. Quyền tự do dân chủ của công dân. D. Quyền tham gia, quản lí nhà nước, quản lí xã hội. Câu 10. Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế ngành nghề và: A. quy mô kinh doanh. B. khả năng của bản thân. C. các mặt hàng đã đăng ký. D. địa phương cho phép. Câu 11. Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục đích? A. thu lợi nhuận. B. trao đổi. C. giao lưu . D. gặp gỡ. Câu 12. Em không đồng ý với ý kiến nào dưới đây về quyền tự do kinh doanh? A. Kinh doanh những mặt hàng đã đăng kí. B. Công dân có quyền tự do kinh doanh tất cả các mặt hàng. C. Kinh doanh phải đòng thuế. D. Kinh doanh đúng quy định của pháp luật. II. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1. ( 2,0 điểm) Trình bày trách nhiệm của Nhà nước về việc đảm bảo quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? Pháp luật nước ta quy định như thế nào về việc sử dụng lao động trẻ em? Câu 2. (2,0 điểm) Tình huống Gia đình bà Mị mở cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng (có đăng kí kinh doanh), nhưng bà Mị bán thêm cả mặt hàng điện tử. Hàng tháng bà Mị vẫn nộp đầy đủ thuế đối với mặt hàng vật liệu xây dựng, nhưng không đóng thuế các mặt hàng điện tử. Theo bà Mị những mặt hàng kinh doanh không có trong giấy phép kinh doanh thì không phải nộp thuế. a) Theo em, giải thích của bà Mị đúng hay sai? Vì sao? b) Em hãy chỉ ra những sai phạm trong hoạt động kinh doanh của bà Mị? Câu 3. (3,0 điểm) Tình huống: Hằng và Huấn yêu nhau đã lâu khi hai người thưa chuyện với gia đình thì mẹ Hằng nhất định không đồng ý vì cho rằng Huấn ít tuổi hơn Hằng, nếu lấy nhau sau này Hằng sẽ già hơn chồng và sẽ không hạnh phúc. Hằng và Huấn giải thích cho mẹ Hằng hiểu, nhưng mẹ vẫn không đồng ý, còn đe dọa sẽ từ con nếu Hằng cứ làm theo ý mình. Nhưng Hằng và Huấn vẫn kết hôn với nhau, giờ đây Hằng và Huấn sống với nhau rất hạnh phúc và mọi người khâm phục cuộc sống của đôi vợ chồng trẻ. a) Khi bị mẹ ngăn cản kết hôn, Hằng đã làm gì? Việc làm của Hằng đã đem lại kết quả gì? b) Hãy viết đoạn văn thể hiện tình cảm của em đối với Hằng? BÀI LÀM .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
