Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- 1 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN Tổ: SỬ-ĐỊA-GDCD Nguyễn Thị Thuỳ Linh KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT LỚP 10 NĂM HỌC: 2023-2024 (Căn cứ Công văn số 1505/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 14/10/2022, và Công văn số 1525/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 17/10/2022, của Sở GDĐT) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. a.Kiến thức: - Nhằm củng cố lại những kiến thức HS đạt được trong các bài ở học học kỳ II lớp 10; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. -Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống từ đó rút ra được bài học cho bản thân. c. Năng lực Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những hiện tượng, các hoạt động của nền kinh tế đang diễn ra xung quanh mình, nhận thức đúng và có những hành vi đúng đắn, phù hợp khi tham gia vào các hoạt động kinh tế đó Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân, có những suy nghĩ và định hướng về nghề nghiệp của bản thân sau khi ra trường, biết điều chỉnh bản thân mình để bước đầu trang bị những kiến thức cơ bản về kinh tế sau này b. Phẩm chất: Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kết quả cao Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 2 gồm các bài và chủ đề sau Bài 11: Khái niệm, đặc điểm và vai trò của pháp luật Bài 12: Hệ thống pháp luật và văn bản pháp luật Việt Nam Bài 13: Thực hiện pháp luật
- 2 Bài 14; Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bài 15: Nội dung cơ bản của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bài 16: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp Bài 17: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ, môi trường Bài 18: Nội dung cơ bản của Hiến pháp về bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bài 19: Đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam Bài 20: Đặc điểm, nguyên tắc tổ chức và hoạt động bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bài 21: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bài 22: Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân Bài 23: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra tập trung tại lớp - Kiểm tra theo hình thức Kết: 70% Trắc nghiệm_30%Tự luận. - Kiêm tra theo ma trận và đặc tả - Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề số 01 và 02) IV.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI DUNG Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu thấp cao Số câu: Câu 1 Câu13 0 0 Bài 11: Khái niệm, đặc điểm và vai trò 2 của pháp luật Số điểm: 0,25 0,25 0 0 0,5 Số câu: Câu2 Câu14 0 0 Bài 12: Hệ thống pháp luật và văn bản 12 pháp luật Việt Nam Số điểm: 0,25 0,25 0 0 0,5
- 3 Số câu: Câu3 Câu15 0 0 3 Bài 13: Thực hiện pháp luật Số điểm: 0,25 0,25 0 0 0,75 Số câu: Câu4 Câu16 0 0 Bài 14; Giới thiệu về Hiến pháp nước 3 Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số điểm: 0,25 0,25 0 0 0,75 Số câu: Bài 15: Nội dung cơ bản của Hiến pháp Câu5 Câu17 0 0 2 nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số điểm: 0,25 0,25 0 0 0,5 Số câu: Câu6 Câu18 0 0 Bài 16: Quyền con người, quyền và nghĩa 2 vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp Số điểm: 0,25 0 2 0 2,25 Số câu: Câu Bài 17: Nội dung cơ bản của Hiến pháp Câu7 0 0 2 19,20 về kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ, môi trường Số điểm: 0,25 0,5 0 0 0,5 Số câu: Câu21, Bài 18: Nội dung cơ bản của Hiến pháp Câu8 0 0 3 22 về bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số điểm: 0,25 0,5 0 0 0,75 Bài 19: Đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc Số câu: 0 Câu 23 0 0 hoạt động của hệ thống chính trị Việt 1
- 4 Số điểm: Nam 0 0,25 0 0 0,25 Số câu: Bài 20: Đặc điểm, nguyên tắc tổ chức và Câu9 Câu24 0 0 3 hoạt động bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số điểm: 0,25 0,25 Câu 29 0 1,5 Số câu: Bài 21: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính Câu10 Câu25 0 0 2 phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số điểm: 0,25 0,25 0 0 0,5 Số câu: Câu26, Câu11 0 0 Bài 22: Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát 3 27 nhân dân Số điểm: 0,25 0,5 0 Câu 30 0,75 Số câu: Câu12 Câu28 0 0 Bài 23: Hội đồng nhân dân và Ủy ban 2 nhân dân Số điểm: 0,25 0,25 0 0 0,5 SỐ CÂU: 40 12 16 1 1 TỔNG ĐIÊM: 10 3 4 2 1 V.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
- 5 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Thôn Vận Nhận Vận g dụng TT Tên bài Mức độ kiến thức, kĩ năng biết dụng cần kiểm tra, đánh giá hiểu cao T T T T T T T T N L N L N L N L Nhận biết Nêu được khái niệm, đặc điểm, vai trò của pháp luật trong đời Bài 11: Khái niệm, sống xã hội 1 đặc điểm và vai trò Thông hiểu 1 1 0 0 của pháp luật Phân biệt được các đặc trưng cơ bản của PL Xác định được các hành vi cụ thể thể hiện vai trò của pháp luật trong đời sống XH Nhận biết Nêu được hệ thống pháp luật Việt Nam Nêu được một số văn bản pháp luật Việt Nam trong hệ thống Bài 12: Hệ thống pháp pháp luật Việt Nam. 2 luật và văn bản pháp Thông hiêu 1 1 0 0 0 luật Việt Nam Kể tên được đặc điểm các văn bản pháp luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam Hiểu được các kiến thức cơ bản về hệ thống pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Nhận biết: Nêu được khái niệm các hình thức thực hiện pháp luật Bài 13: Thực hiện 1 2 0 0 3 Thông hiểu: pháp luật Phân biệt được các hình thức thực hiện PL 4 Bài 14; Giới thiệu về Nhận biết 1 2 0 0 Hiến pháp nước Cộng Nêu được khái niệm Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ hòa xã hội chủ nghĩa nghĩa Việt Nam trong hệ thông pháp luật Việt Nam Việt Nam Xác định được vị trí, vai trò cùa Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam
- 6 Thông hiêu Chỉ ra được những đặc điểm của Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong hệ thống pháp luật Việt Nam Nhận biết Nêu được khái niệm chế độ chính trị Bài 15: Nội dung cơ Chỉ ra được các yếu tố cấu thành hệ thống chính trị chính trị bản của Hiến pháp nước Cộng hòa XHCNVN theo quy đinh của Hiến pháp 1 1 0 0 5 nước Cộng hòa xã hội Thông hiểu chủ nghĩa Việt Nam Hiểu được một số nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị nước Cộng hòa XHCNVN Nhận biết Nêu được một số nội dung cơ bản của Hiến pháp nước Cộng hòa XHCN Việt Nam về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Bài 16: Quyền con Thông hiêu người, quyền và nghĩa 1 1 0 0 6 Liệt kê được những quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân vụ cơ bản của công theo Hiến pháp. dân trong Hiến pháp Vận dụng Vận dụng các quỵ định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân bằng những việc làm cụ thể phù hợp với lứa tuổi Nhận biết Nêu được một số nội dung cơ bản của Hiến pháp nước Cộng Bài 17: Nội dung cơ hòa XHCN Việt Nam về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, bản của Hiến pháp về khoa học, công nghệ và môi trường 7 kinh tế, văn hóa, giáo Thông hiểu 1 1 0 0 dục, khoa học công - Liệt kê được những nội dung cơ bản của Hiến pháp về nghệ, môi trường kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ và môi trường 8 Bài 18: Nội dung cơ Nhận biết 1 3 0 0 bản của Hiến pháp về Nêu được một số nội dung cơ bản của Hiến pháp về bộ máy
- 7 nhà nước CHXHCNVN bộ máy nhà nước Thông hiểu Cộng hòa xã hội chủ Hiểu được một số nội dung cơ bản của Hiến pháp về bộ máy nghĩa Việt Nam nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bài 19: Đặc điểm, cấu Nhận biết trúc và nguyên tắc - Nêu được đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc hoạt hoạt động của hệ động của hệ thống chính trị Việt Nam thống chính trị Việt Thông hiểu 9 Nam Xác định được những yếu tố cấu thành của hệ thống chính trị 0 1 0 0 Việt Nam Chỉ ra được những biểu hiện về sự hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam. Bài 20: Đặc điểm, Nhận biết nguyên tắc tổ chức và Nêu được những đặc điểm cơ bản trong hoạt động của bộ máy hoạt động bộ máy nhà nước nhà nước Cộng hòa Liệt kê được các nguyên tắc tổ chức hoạt động của của bộ máy xã hội chủ nghĩa Việt nhà nước CHXHCNVN 1 1 0 1 0 0 10 Nam Thông hiếu Phân biệt được các đặc điểm và nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước Đánh giá được một số hoạt động của bộ máy nhà nước trong thực tế Nhận biết Bài 21: Quốc hội, Chủ Nêu được chức năng, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Quốc tịch nước, Chính phủ hội, chính phủ và chủ tịch nước, 11 nước Cộng hòa xã Thông hiểu 1 1 0 0 0 0 hội chủ nghĩa Việt Liệt kê được các yếu tố cơ bản trong cơ cấu tổ chức và hoạt Nam động của Quốc hội, chính phủ và chủ tịch nước 12 Bài 22: Tòa án nhân Nhận biết 1 2 0 0 1 dân, Viện kiểm sát Nêu được chức năng, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Tòa án nhân dân nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân
- 8 Thông hiểu Liệt kê được các yếu tố cơ bản trong cơ cấu tổ chức và hoạt động của Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân. Nhận biết Nêu được chức năng, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Hội Bài 23: Hội đồng đồng nhân dân và ủy ban nhân dân 13 nhân dân và Ủy ban Thông hiểu 1 1 0 0 nhân dân Tích cực tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tại địa phương 1 1 0 0 0 1 0 1 2 6 ĐỀ SỐ 01 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN: 28 CÂU (7 ĐIỂM) ( Đáp án – Tất cả các câu có đáp án là A) Câu 1. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước là ? A. pháp luật. B. thỏa thuận. C. hương ước. D. quyết định. Câu 2. Về cấu trúc, hệ thống pháp luật Việt Nam bao gồm các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật và ? A. các ngành luật. B. các giá trị xã hội. C. các giá trị đạo đức. D. các quy tắc xử sự. Câu 3. Tuân thủ pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức kiềm chế không thực hiện các hành vi ? A. pháp luật cấm. B. xã hội kì vọng. C. tập thể hạn chế. D. đạo đức chi phối. Câu 4. Hiến pháp mới nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Hiến pháp năm ? A. 2013. B. 1993. C. 1983. D. 2003. Câu 5. Hiến pháp có quy định về.…vì đây là một trong những nội dung cơ bản, quan trọng gắn liền với chế độ chính trị của đất nước. Đồng thời, đây cũng là những nội dung thể hiện biểu tượng của mỗi quốc gia trên thế giới ?
- 9 A. Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Quốc khánh và Thủ đô. B. Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca và Quốc khánh. C. Quốc kỳ, Quốc ca, Quốc khánh và thủ đô. D. Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca và Thủ đô. Câu 6. Việc quy định các quyền về chính trị, dân sự của công dân trong Hiến pháp năm có ý nghĩa ? A. tạo cơ sở pháp lý và đảm bảo sự tham gia quản lý nhà nước và xã hội. B. là cơ sở để công dân phát triển toàn diện. C. là cơ sở để đảm bảo sự công bằng trong xã hội. D. tạo cơ sở cho tình đoàn kết giữa các dân tộc. Câu 7. Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, Đất đai, tài nguyên nước, khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời….và các tài sản do Nhà nước đầu tư, quản lí là ? A. tài sản công thuộc sở hữu toàn dân. B. tài sản công được khai thác tự do. C. tài sản của dân, do dân khai phá. D. tài sản công và chia đều cho nhân dân. Câu 8. Để thực hiện chức năng quản lí nhà nước và xã hội, Nhà nước ta đã thiết lập bộ máy nhà nước từ ? A. trung ương đến địa phương. B. trung ương đến cấp tỉnh. C. trung ương đến cấp huyện. D. tỉnh đến các xã, phường. Câu 9. Quyền lực nhà nước được phân chia thành quyền ? A. lập pháp, hành pháp, tư pháp. B. lập pháp, hành pháp, hiến pháp. C. lập pháp, tư pháp, hiến pháp. D. tư pháp, hành pháp, hiến pháp. Câu 10. Người đứng đầu nhà nước ta là ?
- 10 A. Chủ tịch nước. B. Thủ tướng. C. Tổng bí thư. D. Chủ tịch Quốc hội. Câu 11. Cơ quan nào ở nước ta hiện nay thực hiện quyền tư pháp? A. Tòa án nhân dân. B. Quốc hội và Chính phủ. C. Uỷ ban nhân dân. D. Công an nhân dân. Câu 12. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương ? A. Hội đồng nhân dân. B. Tòa án nhân dân. C. Uỷ ban nhân dân. D. Công an nhân dân. Câu 13. Dựa vào đặc điểm cơ bản nào của pháp luật để phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với quy phạm đạo đức ? A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 14. Trong các văn bản sau đây thì văn bản bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật ở nước ta hiện nay? A. Quyết định của Hiệu trưởng. B. Thông tư của Bộ trưởng. C. Quyết định của Chỉ tịch nước. D. Quyết định của UBND cấp xã. Câu 15. Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Tham gia bảo vệ Tổ quốc. B. Tìm hiểu dịch vụ trực tuyến. C. Theo dõi tư vấn pháp lí. D. Lựa chọn bảo hiểm nhân thọ. Câu 16. Hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các cá nhân, tổ chức thực hiện các quyền tự do của mình theo quy định của pháp luật là ? A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.
- 11 C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật. Câu 17. Nhà nước phải ban hành Hiến pháp để ? A. quy định những vấn đề cơ bản, quan trọng nhất của Nhà nước và xã hội. B. chấm dứt các hành vi vi phạm pháp luật, ổn định trận tự xã hội. C. giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật cho người dân. D. Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật cho nhân dân. Câu 18. Các quy định của Hiến pháp mang tính ? A. tuyên ngôn, cương lĩnh, điều chỉnh chung. B. xác định chặt chữ về mặt nội dung. C. quy phạm phổ biến. D. quyền lực bắt buộc chung. Câu 19. Nhân dân thông qua các cơ quan nhà nước, các cá nhân được nhân dân ủy quyền để thực hiện ý chí nhân dân; là phương thức chủ yếu để thực hiện quyền lực nhân dân là hình thức dân chủ ? A. đại diện. B. trực tiếp. C. tập trung. D. thống nhất. Câu 20. Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để các tổ chức, cá nhân tạo việc làm cho người lao động và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người lao động, người sử dụng lao động, đây là nội dung được pháp luật ghi nhận trong lĩnh vực nào sau đây ? A. Xã hội. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Giáo dục. Câu 21. Theo quy định của Hiến pháp, Chủ tịch nước được bầu ra từ đâu ? A. Trong số đại biểu Quốc hội. B. Trong số đại biểu Hội đồng nhân dân. C. Trong các Bộ và cơ quan ngang bộ. D. Trong các tổ chức Đảng. Câu 22. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất trong tổ chức bộ máy của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào dưới đây?
- 12 A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Bộ chính trị. D. Mặt trận tổ quốc. Câu 23. Những vấn đề quan trọng nhất của đất nước được quyết định bởi tập thể theo chế độ tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách, thiểu số phục tùng đa số, cấp dưới phục tùng cấp trên. Nội dung này thuộc về nguyên tắc nào dưới đây ? A. Nguyên tắc tập trung dân chủ. B. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. D. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng. Câu 24. Ngày 23/5/2021 cử tri cả nước tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân các cấp khóa XIV là thể hiện đặc điểm nào của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ? A. Tính nhân dân. B. Tính quyền lực. C. Tính pháp quyền. D. Tính thống nhất. Câu 25. Phát biểu nào dưới đây chưa đúng? A. Chủ tịch nước là người đứng đầu Quốc hội. B. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất. C. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất. D. Bộ máy nhà nước ta mang tính nhân dân sâu sắc. Câu 26. Phát biểu nào dưới đây chưa đúng khi nói về Viện kiểm sát? A. Viện kiểm sát không có quyền thu thập tài liệu để làm rõ vi phạm pháp luật. B. Viện kiểm sát có chức năng là thực hành quyền công tố. C. Viện kiểm sát có chức năng kiểm soát hoạt động tư pháp. D. Viện kiểm sát nhân dân do Viện trưởng lãnh đạo. Câu 27. Ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Bảo vệ pháp luật là nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân. B. Tòa án chỉ xét xử các vụ án hình sự. C. Viện kiểm sát có quyền xét xử một số vụ án.
- 13 D. Tòa án nhân dân là cơ quan hành pháp. Câu 28. Cơ quan nào dưới đây tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương ? A. Ủy ban nhân dân. B. Hội đồng nhân dân. C. Tòa án và Viện kiểm sát. D. Công an nhân dân. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 29: Theo em là công dân chúng ta cần phải làm gì để góp phần xây dựng bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam vững mạnh? (2 điểm) Câu 30: Tình huống: Nghe tin Toàn án nhân dân tỉnh sắp tổ chức phiên toàn lưu động xét xử công khai một vụ án mua bán trái phép chất ma tuý ở Uỷ ban nhân dân xã, D rủ B cùng đi xem. Tuy nhiên B cho rằng việc xem một phiên toà xét xử không mang lại lợi ích cho học sinh, nên đã từ chối. Nếu là D, em sẽ làm gì để B thay đổi ý định và cùng đi xem phiên toà xét xử với D? (1 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) từ câu 1 đến câu 28 ( đáp án là câu có gạch chân) II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) từ câu 29 đến câu 30 Câu Gợi ý trả lời Điểm - Tích cực học tập để không ngừng nâng cao kiến thức trình độ, trở thành công dân có ích cho đất nước.... (0,5đ) - Có ý thức tìm hiểu các quy định của pháp luật và tuân theo pháp luật...... (0,5đ) Câu 29 2 điểm - Không tham gia vào tệ nạn xã hội và có ý thức đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội, bảo vệ mội trường ....(0,5đ) - Tuyên truyền vận động người thân thực hiện tốt pháp luật, chính sách pháp luật của nhà nước (0,5 đ) - Khuyên B cùng đi xem phiên toàn xét xử để biết được việc xử lí trực tiếp đối với các hành vi vi phạm pháp luật sẽ bị xử lí nghiêm minh như thế nào (0,5đ) Câu 30 - Tác dụng tích cực của việc xem xét xử giúp cho bản thân có thêm kiến thức pháp luật nâng cao ý thức thực hiện 1 điểm pháp luật cho bản thân, và giúp cho bản thân và gia đình người thân biết cách bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình khi bị xâm phạm, phòng tránh vi phạm pháp luật...... (0,5 đ) ĐỀ SỐ 02 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN: 28 CÂU (7 ĐIỂM) ( Đáp án – Tất cả các câu có đáp án là A)
- 14 Câu 1: Việc nhà nước ban hành các quy phạm pháp luật được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính chặt chẽ về hình thức. D. Tính kỉ luật và nghiêm minh. Câu 2. Về cấu trúc, hệ thống pháp luật Việt Nam bao gồm các chế định pháp luật, các quy phạm pháp luật và ? A. các ngành luật. B. các giá trị xã hội. C. các giá trị đạo đức. D. các quy tắc xử sự. Câu 3: Loại văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định trong Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội theo một trật tự nhất định mà Nhà nước muốn xác lập là nói đến văn bản A. quy phạm pháp luật. B. thực hiện pháp luật. C. chế định pháp luật.D. ban hành pháp luật. Câu 4. Hiến pháp mới nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Hiến pháp năm ? A. 2013. B. 1993. C. 1983. D. 2003. Câu 5. Hiến pháp có quy định về.…vì đây là một trong những nội dung cơ bản, quan trọng gắn liền với chế độ chính trị của đất nước. Đồng thời, đây cũng là những nội dung thể hiện biểu tượng của mỗi quốc gia trên thế giới ? A. Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Quốc khánh và Thủ đô. B. Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca và Quốc khánh. C. Quốc kỳ, Quốc ca, Quốc khánh và thủ đô. D. Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca và Thủ đô. Câu 6. Việc quy định các quyền về chính trị, dân sự của công dân trong Hiến pháp năm có ý nghĩa ? A. tạo cơ sở pháp lý và đảm bảo sự tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
- 15 B. là cơ sở để công dân phát triển toàn diện. C. là cơ sở để đảm bảo sự công bằng trong xã hội. D. tạo cơ sở cho tình đoàn kết giữa các dân tộc. Câu 7. Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, Đất đai, tài nguyên nước, khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời….và các tài sản do Nhà nước đầu tư, quản lí là ? A. tài sản công thuộc sở hữu toàn dân. B. tài sản công được khai thác tự do. C. tài sản của dân, do dân khai phá. D. tài sản công và chia đều cho nhân dân. Câu 8. Để thực hiện chức năng quản lí nhà nước và xã hội, Nhà nước ta đã thiết lập bộ máy nhà nước từ ? A. trung ương đến địa phương. B. trung ương đến cấp tỉnh. C. trung ương đến cấp huyện. D. tỉnh đến các xã, phường. Câu 9. Quyền lực nhà nước được phân chia thành quyền ? A. lập pháp, hành pháp, tư pháp. B. lập pháp, hành pháp, hiến pháp. C. lập pháp, tư pháp, hiến pháp. D. tư pháp, hành pháp, hiến pháp. Câu 10. Người đứng đầu nhà nước ta là ? A. Chủ tịch nước. B. Thủ tướng. C. Tổng bí thư. D. Chủ tịch Quốc hội. Câu 11. Cơ quan nào ở nước ta hiện nay thực hiện quyền tư pháp? A. Tòa án nhân dân. B. Quốc hội và Chính phủ. C. Uỷ ban nhân dân. D. Công an nhân dân. Câu 12. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương ?
- 16 A. Hội đồng nhân dân. B. Tòa án nhân dân. C. Uỷ ban nhân dân. D. Công an nhân dân. Câu 13. Dựa vào đặc điểm cơ bản nào của pháp luật để phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với quy phạm đạo đức ? A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 14. Trong các văn bản sau đây thì văn bản bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật ở nước ta hiện nay? A. Quyết định của Hiệu trưởng. B. Thông tư của Bộ trưởng. C. Quyết định của Chỉ tịch nước. D. Quyết định của UBND cấp xã. Câu 15. Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Tham gia bảo vệ Tổ quốc. B. Tìm hiểu dịch vụ trực tuyến. C. Theo dõi tư vấn pháp lí. D. Lựa chọn bảo hiểm nhân thọ. Câu 16. Hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các cá nhân, tổ chức thực hiện các quyền tự do của mình theo quy định của pháp luật là A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật. Câu 17. Nhà nước phải ban hành Hiến pháp để ? A. quy định những vấn đề cơ bản, quan trọng nhất của Nhà nước và xã hội. B. chấm dứt các hành vi vi phạm pháp luật, ổn định trận tự xã hội. C. giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật cho người dân. D. Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật cho nhân dân. Câu 18. Các quy định của Hiến pháp mang tính ?
- 17 A. tuyên ngôn, cương lĩnh, điều chỉnh chung. B. xác định chặt chữ về mặt nội dung. C. quy phạm phổ biến. D. quyền lực bắt buộc chung. Câu 19. Nhân dân thông qua các cơ quan nhà nước, các cá nhân được nhân dân ủy quyền để thực hiện ý chí nhân dân; là phương thức chủ yếu để thực hiện quyền lực nhân dân là hình thức dân chủ ? A. đại diện. B. trực tiếp. C. tập trung. D. thống nhất. Câu 20. Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để các tổ chức, cá nhân tạo việc làm cho người lao động và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người lao động, người sử dụng lao động, đây là nội dung được pháp luật ghi nhận trong lĩnh vực nào sau đây ? A. Xã hội. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Giáo dục. Câu 21. Theo quy định của Hiến pháp, Chủ tịch nước được bầu ra từ đâu ? A. Trong số đại biểu Quốc hội. B. Trong số đại biểu Hội đồng nhân dân. C. Trong các Bộ và cơ quan ngang bộ. D. Trong các tổ chức Đảng. Câu 22. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất trong tổ chức bộ máy của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan nào dưới đây? A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Bộ chính trị. D. Mặt trận tổ quốc. Câu 23. Những vấn đề quan trọng nhất của đất nước được quyết định bởi tập thể theo chế độ tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách, thiểu số phục tùng đa số, cấp dưới phục tùng cấp trên. Nội dung này thuộc về nguyên tắc nào dưới đây ? A. Nguyên tắc tập trung dân chủ. B. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. D. Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng.
- 18 Câu 24. Ngày 23/5/2021 cử tri cả nước tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân các cấp khóa XIV là thể hiện đặc điểm nào của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ? A. Tính nhân dân. B. Tính quyền lực. C. Tính pháp quyền. D. Tính thống nhất. Câu 25. Phát biểu nào dưới đây chưa đúng? A. Chủ tịch nước là người đứng đầu Quốc hội. B. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất. C. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất. D. Bộ máy nhà nước ta mang tính nhân dân sâu sắc. Câu 26. Phát biểu nào dưới đây chưa đúng khi nói về Viện kiểm sát? A. Viện kiểm sát không có quyền thu thập tài liệu để làm rõ vi phạm pháp luật. B. Viện kiểm sát có chức năng là thực hành quyền công tố. C. Viện kiểm sát có chức năng kiểm soát hoạt động tư pháp. D. Viện kiểm sát nhân dân do Viện trưởng lãnh đạo. Câu 27. Ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Bảo vệ pháp luật là nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân. B. Tòa án chỉ xét xử các vụ án hình sự. C. Viện kiểm sát có quyền xét xử một số vụ án. D. Tòa án nhân dân là cơ quan hành pháp. Câu 28. Cơ quan nào dưới đây tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương ? A. Ủy ban nhân dân. B. Hội đồng nhân dân. C. Tòa án và Viện kiểm sát. D. Công an nhân dân. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
- 19 Câu 29: Theo em là công dân chúng ta cần phải làm gì để góp phần xây dựng bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam vững mạnh? (2 điểm) Câu 30: Tình huống: Nghe tin Toàn án nhân dân tỉnh sắp tổ chức phiên toàn lưu động xét xử công khai một vụ án mua bán trái phép chất ma tuý ở Uỷ ban nhân dân xã, D rủ B cùng đi xem. Tuy nhiên B cho rằng việc xem một phiên toà xét xử không mang lại lợi ích cho học sinh, nên đã từ chối. Nếu là D, em sẽ làm gì để B thay đổi ý định và cùng đi xem phiên toà xét xử với D? (1 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) từ câu 1 đến câu 28 ( đáp án là câu có gạch chân) II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) từ câu 29 đến câu 30 Câu Gợi ý trả lời Điểm - Tích cực học tập để không ngừng nâng cao kiến thức trình độ, trở thành công dân có ích cho đất nước.... (0,5đ) - Có ý thức tìm hiểu các quy định của pháp luật và tuân theo pháp luật...... (0,5đ) Câu 29 2 điểm - Không tham gia vào tệ nạn xã hội và có ý thức đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội, bảo vệ mội trường ....(0,5đ) - Tuyên truyền vận động người thân thực hiện tốt pháp luật, chính sách pháp luật của nhà nước (0,5 đ) - Khuyên B cùng đi xem phiên toàn xét xử để biết được việc xử lí trực tiếp đối với các hành vi vi phạm pháp luật sẽ bị xử lí nghiêm minh như thế nào (0,5đ) Câu 30 - Tác dụng tích cực của việc xem xét xử giúp cho bản thân có thêm kiến thức pháp luật nâng cao ý thức thực hiện 1 điểm pháp luật cho bản thân, và giúp cho bản thân và gia đình người thân biết cách bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình khi bị xâm phạm, phòng tránh vi phạm pháp luật...... (0,5 đ) Hết../.
- 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 694 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn