intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN Tổ: SỬ-ĐỊA-GDCD Nguyễn Thị Thuỳ Linh KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT LỚP 11 NĂM HỌC: 2023-2024 (Căn cứ Công văn số 1505/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 14/10/2022, và Công văn số 1525/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 17/10/2022, của Sở GDĐT) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. a.Kiến thức: - Nhằm củng cố lại những kiến thức HS đạt được trong các bài ở trong học kỳ II lớp 11; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. - Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống từ đó rút ra được bài học cho bản thân. c. Năng lực Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được nội dung cơ bản của công dân bình đẳng trước pháp luật, bình đẳng về dân tộc và tôn giáo, quyền và nghĩa vụ công dân trong vấn đề bình đẳng giới, về thực hiện quyền và nghĩa vụ bầu cử, ứng cử, tham gia quản lý nhà nước và xã hội và bảo vệ Tổ quốc cũng như các quyền tự do cơ bản của công dân về chỗ ở, bất khả xâm phạm về tính mạng, sức khỏe, danh dự nhân phẩm, quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân, có những suy nghĩ và định hướng về nghề nghiệp của bản thân, biết điều chỉnh bản thân mình để bước đầu trang bị những kiến thức cơ bản về quyền và nghĩa vụ của công dân. b. Phẩm chất: Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kết quả cao Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong nửa đầu học kỳ 2 gồm các bài và chủ đề sau Bài 9: Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật Bài 10: Bình đẳng giới trong các lĩnh vực Bài 11: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc
  2. Bài 12: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo Bài 13: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong tham gia quản lí nhà nước và xã hội Bài 14: Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử Bài 15: Quyền và nghĩa vụ của công dân về khiếu nại, tố cáo Bài 16: Quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ Tổ quốc Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về thân thề và quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của công dân Bài 18: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân Bài 19: Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin Bài 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do tín ngưỡng và tôn giáo III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra tập trung tại lớp - Kiểm tra theo hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận: Trắc nghiệm 70% và tự luận 30% IV.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Mức độ nhận thức Tổng % Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề Tổng kiến thức CH Điểm CH Điểm CH Điểm CH Điểm CH Điểm điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 9: Quyền bình đẳng 1 Chủ đề của công dân trước pháp 1 0,25 1 0,25 0 0,25 7: luật Quyền Bài 10: Bình đẳng giới 2 bình 2 0,25 13 0,25 2 0,5 0 0,5 trong các lĩnh vực đẳng của Bài 11: Quyền bình đẳng 3 công dân 3 0,25 14 0,25 2 0,5 0 0,5 giữa các dân tộc trước pháp luật Bài 12: Quyền bình đẳng 4 4 0,25 2 0,25 0 0,25 giữa các tôn giáo Chủ đề Bài 13: Quyền và nghĩa vụ 8: của công dân trong tham 5 5 0,25 15 0,25 2 0,5 0 0,5 Một số gia quản lí nhà nước và xã quyền hội dân chủ Bài 14: Quyền và nghĩa vụ 6 cơ bản của công dân về bầu cử và 6 0,25 16 0,25 2 0,5 0 0,5 của công ứng cử 7 dân Bài 15: Quyền và nghĩa vụ 7 0,3 17,1 0,75 3 0,75 0 0,75 của CD về khiếu nại, tố 8 cáo
  3. Bài 16: Quyền và nghĩa vụ 8 của công dân về bảo vệ Tổ 8 0,25 29 2 2 0,25 2 2,25 quốc Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về thân thề và quyền được pháp luật bảo 0,2 19,20 9 9 0,75 3 1 0 1 hộ về tính mạng, sức khoẻ, 5 21 danh dự, nhân phẩm của công dân Bài 18: Quyền bất khả Chủ đề 0,2 10 xâm phạm về chỗ ở của 10 22,23 0,5 3 0,75 0 0,75 9: 5 công dân Một số Bài 19: Quyền được bảo quyền tự đảm an toàn và bí mật thư 11 do cơ 24,25 0,5 2 0,5 0 0,5 tín, điện thoại, điện tín của bản của công dân công dân Bài 20: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do 0,2 12 11 26,27 0,5 1 1 3 1 0,75 1 1,75 ngôn luận, báo chí và tiếp 5 cận thông tin Bài 21: Quyền và nghĩa vụ 13 của công dân về tự do tín 12 0,25 28 0,25 0,5 0.5 ngưỡng và tôn giáo Tổng 12 0 3 0 16 0 4 0 0 1 0 2 0 1 0 1 28 7 3 100 Tỷ lệ % 30 40 20 10 28 10 V.ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Các mức độ nhận thức TT Vận Vận dụng Chủ đề Mạch kiến thức Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 9: Quyền Nhận biết: bình đẳng của - Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về: 1 1 0 0 0 0 0 0 0 công dân + Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật (bình Chủ đề 7: trước pháp luật đẳng về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí) 2 Quyền bình đẳng Bài 10: Bình Nhận biết: 1 0 1 0 0 0 0 0 của công dân đẳng giới trong - Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về bình trước pháp luật các lĩnh vực đẳng giới trong các lĩnh vực Thông hiểu:
  4. - Trình bày được ý nghĩa của quyền bình đẳng giới trong các lĩnh vực của công dân đối với đời sống con người và xã hội Nhận biết: - Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về bình Bài 11: Quyền đẳng giữa các dân tộc 3 bình đẳng giữa Thông hiểu: 1 0 1 0 0 0 0 0 các dân tộc - Trình bày được ý nghĩa của quyền bình đẳng giữa các dân tộc Bài 12: Quyền Nhận biết: 4 bình đẳng giữa - Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về bình 1 0 0 0 0 0 0 0 các tôn giáo đẳng giữa các tôn giáo Nhận biết: Bài 13: Quyền và - Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về: Quyền nghĩa vụ của và nghĩa vụ công dân trong tham gia quản lí nhà nước và công dân xã hội 5 1 0 1 0 0 0 0 0 trong tham gia Thông hiểu: quản lí nhà nước - Trình bày được hậu quả của hành vi vi phạm quyền và và xã hội nghĩa vụ công dân trong tham gia quản lí nhà nước và xã hội Nhận biết: Bài 14: Quyền và - Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về: quyền nghĩa vụ của và nghĩa vụ công dân về bầu cử và ứng cử 6 1 0 1 0 0 0 0 0 công dân về bầu Thông hiểu: cử và ứng cử - Trình bày được hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ công dân về bầu cử và ứng cử Nhận biết: Bài 15: Quyền và - Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về: quyền nghĩa vụ của và nghĩa vụ công dân về khiếu nại, tố cáo 7 1 0 2 0 0 0 0 0 công dân về Thông hiểu: khiếu nại, tố cáo - Trình bày được hậu quả của hành vi vi phạm quyền và Chủ đề 8: nghĩa vụ công dân về khiếu nại, tố cáo Một số quyền dân Nhận biết: chủ cơ bản của Bài 16: Quyền và - Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về: quyền công dân nghĩa vụ của và nghĩa vụ công dân về bảo vệ Tổ quốc. 8 1 0 0 0 0 1 0 0 công dân về bảo Thông hiểu: vệ Tổ quốc -Trình bày được hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ công dân về bảo vệ Tổ quốc.
  5. Nhận biết: - Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật quyền bất khả xâm phạm về thân thề và quyền được pháp luật Bài 17: Quyền bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của bất khả xâm công dân phạm về thân thề Thông hiểu: 9 1 0 3 0 0 0 0 0 và quyền được - Trình bày được hậu quả của hành vi vi phạm quyền bất pháp luật bảo hộ khả xâm phạm về thân thề và quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức về tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của công dân khoẻ, danh dự, - Trách nhiệm của học sinh trong thực hiện quyền bất khả nhân phẩm của xâm phạm về thân thề và quyền được pháp luật bảo hộ về công dân tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của công dân Nhận biết: - Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở Thông hiểu: 10 Bài 18: Quyền 1 0 2 0 0 0 0 0 - Trình bày được hậu quả của hành vi vi phạm quyền bất bất khả xâm khả xâm phạm về chỗ ở phạm về chỗ ở Chủ đề 9: - Trách nhiệm của học sinh trong thực hiện quyền bất khả của công dân Một số quyền tự xâm phạm về chỗ ở của công dâ do cơ bản của Thông hiểu: Bài 19: Quyền công dân - Trình bày được hậu quả của hành vi vi phạm quyền được được bảo đảm an bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của toàn và bí mật 11 công dân 0 0 2 0 0 0 0 0 thư tín, điện - Trách nhiệm của học sinh trong thực hiện quyền được thoại, điện tín của bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân công dân Nhận biết: - Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin Bài 20: Quyền và Thông hiểu: nghĩa vụ của Trình bày được công dân về tự do 12 - Hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của 1 0 2 0 0 0 0 1 ngôn luận, báo công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin chí và tiếp cận của công dân thông tin Vận dụng cao: - Trách nhiệm của học sinh trong thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin của công dân
  6. Nhận biết: Bài 21: Quyền và - Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật về nghĩa vụ của quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do tín ngưỡng và công dân về tự do tôn giáo 1 0 1 0 0 0 0 0 tín ngưỡng và tôn Thông hiểu: giáo - Hiểu được trách nhiệm của học sinh trong thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công dân 13 Tổng 12 0 16 0 0 1 0 1 VI. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II: có 02 đề ( Đề số 01 và đề số 02) ĐỀ SỐ 01
  7. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Bất kỳ công dân nào nếu có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tham gia quản lý nhà nước và xã hội là thể hiện công dân bình đẳng về ? A. tập tục. B. trách nhiệm. C. quyền. D. nghĩa vụ. Câu 2: Nam, nữ bình đẳng trong tham gia xây dựng và thực hiện quy định, quy chế của cơ quan, tổ chức là nội dung cơ bản của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Lao động. B. Văn hoá. C. Kinh tế. D. Chính trị. Câu 3: Nhà nước quan tâm hỗ trợ vốn đối với vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc về ? A. kinh tế. B. tín ngưỡng. C. truyền thông. D. tôn giáo. Câu 4: Theo quy định của pháp luật, các cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo hợp pháp được nhà nước ? A. thiết kế và đầu tư. B. xây dựng và vận hành. C. thu hồi và quản lý. D. tôn trọng và bảo hộ. Câu 5: Công dân thực hiện tốt nghĩa vụ tham gia quản lý nhà nước và xã hội khi tích cực tham gia giữ gìn? A. hình ảnh bản thân mình. B. bí quyết kinh doanh. C. an ninh trật tự nơi sinh sống. D. thông tin đời sống cá nhân. Câu 6: Theo quy định của pháp luật, khi thực hiện quyền bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, công dân vi phạm quy định bầu cử khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Đối sánh kết quả kiểm phiếu. B. Từ chối bỏ phiếu giúp bạn. C. Công khai lý lịch đại biểu. D. Chia sẻ nội dung phiếu bầu. Câu 7: Công dân báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào là thực hiện quyền? A. ứng cử. B. bầu cử. C. tố cáo. D. khiếu nại. Câu 8: Theo quy định của pháp luật, để bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, mọi công dân có nghĩa vụ ? A. bảo vệ lợi ích cá nhân mình. B. bảo vệ tư tưởng cực đoan. C. bảo vệ mọi quan điểm trái chiều. D. bảo vệ an ninh quốc gia. Câu 9: Theo quy định của pháp luật, công dân xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm khi thực hiện hành vi nào sau đây đối với người khác? A. Đề cao quan điểm cá nhân. B. Bảo mật thông tin cá nhân. C. Lan truyền thông tin sai lệch. D. Góp ý nhân sự người ứng cử.
  8. Câu 10: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có ? A. bảo trợ người già neo đơn. B. đối tượng bị truy nã. C. quản lí hoạt động truyền thông. D. giám hộ trẻ em khuyết tật. Câu 11: Theo quy định của pháp luật, khi thực hiện quyền tự do ngôn luận công dân có nghĩa vụ ? A. trình bày mọi quan điểm. B. xuyên tạc về mặt nội dung. C. tuân thủ quy định pháp luật. D. ủng hộ mọi quan điểm đưa ra. Câu 12. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền tự do hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của ? A. giáo hội. B. pháp luật. C. đạo pháp. D. hội thánh. Câu 13: Bình đẳng giới trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình quy định, vợ và chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc ? A. định đoạt tài sản công cộng. B. sử dụng nguồn thu nhập chung. C. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng. D. lựa chọn giới tính thai nhi. Câu 14: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trên lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được ? A. đóng góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp. B. phát triển kinh tế du lịch cộng đồng. C. bảo tồn trang phục dân tộc. D. tổ chức lễ hội truyền thống. Câu 15: Việc làm nào dưới đây thể hiện công dân thực hiện đúng nghĩa vụ tham gia quản lý nhà nước và xã hội? A. Chủ động tiếp cận thông tin. B. Tôn trọng quyền lợi của người khác. C. Giám sát việc thực hiện bầu cử. D. Khiếu nại tới cơ quan chức năng. Câu 16: Cử tri không thực hiện đúng nghĩa vụ bầu cử ứng cử khi thực hiện hành vi nào dưới đây ? A. Ủy quyền tham gia bầu cử. B. Nghiên cứu tiểu sử ứng cử viên. C. Tìm hiểu danh sách đại biểu. D. Chứng kiến niêm phong hòm phiếu. Câu 17: Theo quy định của pháp luật, trong quá trình thực hiện quyền khiếu nại, nếu có đầy đủ năng lực trách nhiệm pháp lý công dân có thể ? A. tự mình thực hiện khiếu nại. B. tự mình giải quyết khiếu nại. C. tự mình giải quyết tố cáo. D. làm sai lệch nội dung khiếu nại. Câu 18: Theo quy định của pháp luật, người khiếu nại không được thực hiện hành vi nào sau đây? A. Ủy quyền khiếu nại cho người thân. B. Cung cấp chứng cứ để chứng minh. C. Sử dụng các biện pháp vũ lực. D. Rút lại đơn khiếu nại đã gửi. Câu 19: Giam giữ người quá thời hạn qui định là vi phạm quyền nào dưới đây của công dân ? A. Bất khả xâm phạm về thân thể. B. Bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. D. Bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ. Câu 20: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi ?
  9. A. đánh người gây thương tích. B. tham gia giải cứu nạn nhân. C. bắt người theo quyết định của Toà án. D. giam giữa người trái pháp luật. Câu 21: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi bắt giữ người đang? A. khống chế và bắt giữ con tin. B. thực hiện hành vi giết người. C. khống chế và bắt giữ tên trộm. D. thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng. Câu 22: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có ? A. hồ sơ đề nghị vay vốn ưu đãi. B. công cụ để thực hiện tội phạm. C. quyết định điều động nhân sự. D. đối tượng tố cáo nặc danh. Câu 23: Nội dung nào dưới đây không thể hiện hậu quả của hành vi vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân? A. Gây mất an ninh trật tự xã hội. B. Xâm phạm trật tự hành chính. C. Xâm phạm bí mật đời tư. D. Xâm phạm tài sản công cộng. Câu 24: Theo quy định của pháp luật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được cơ quan chức năng ? A. kiểm soát nội dung. B. sao kê đồng loạt. C. bảo đảm bí mật. D. niêm yết công khai. Câu 25: Theo quy định của pháp luật, người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín của khách hàng khi ? A. chủ động định vị khi giao nhận. B. thay đổi phương tiện vận chuyển. C. bảo quản bưu phẩm đường dài. D. tiêu hủy thư gửi nhầm địa chỉ. Câu 26: Theo quy định của pháp luật, quyền tự do báo chí của công dân thể hiện ở việc, mọi công dân đều được ? A. cấp căn cước công dân. B. cấp thẻ hành nghề báo. C. tiếp cận thông tin báo chí. D. cấp phát báo miễn phí. Câu 27: Theo quy định của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo, các tôn giáo hợp pháp trong quá trình tổ chức và hoạt động không được thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Xâm phạm đạo đức xã hội. B. Tổ chức sinh hoạt tôn giáo. C. Từ bỏ hủ tục lạc hậu. D. Cứu trợ, ủng hộ kinh phí. Câu 28: Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về nội dung quyền tự do tín ngưỡng của công dân? A. Công dân có quyền theo hoặc không theo bất kì tôn giáo nào. B. Công dân có tôn giáo hoặc không có tôn giáo đều phải thực hiện theo quy định pháp luật. C. Người theo tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo mình thích. D. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được hoạt động tự do không cần theo quy định của pháp luật. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
  10. Câu 29: Em hãy nêu ra những việc làm của bản thân để thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của công dân nhằm góp phần bảo vệ Tổ quốc? (2 điểm) Câu 30: Tình huống: N đăng và chia sẻ lại thông tin từ các hội, nhóm trên mạng xã hội mà không quan tâm thông tin đó có đúng sự thật hay không. Nếu là bạn của N, em sẽ khuyên N như thế nào để bạn hiểu được tác hại và không lặp lại hành vi đó nữa? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) từ câu 1 đến câu 28 ( đáp án là câu có gạch chân) II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) từ câu 29 đến câu 30 Câu Gợi ý trả lời Điểm - Tích cực tìm hiểu các quy định của pháp luật về các chính sách quốc phòng, an ninh, trật tự xã hội...... (0,5đ) - Tuân thủ Hiến pháp và các quy định của pháp luật..... (0,5đ) Câu 29 2 điểm - Tố cáo những hành vi vi phạm pháp luật, trật tự an toàn xã hội, an ninh quốc gia .....(0,5đ) - Tuyên truyền vận động người thân thực hiện tốt pháp luật, có ý thức phòng chống tội phạm...... (0,5 đ) - Khuyên N đọc kỹ, kiểm tra tính chính xác của các thông tin đúng sự thật không trước khi chia sẽ, đăng (0,5đ) Câu 30 - Khuyên N trước khi đăng thông tin cần kiểm tra nội dung đúng pháp luật không, tránh đăng thông tin sai gây 1 điểm hoang mang dư luận......có thể bị xử phạt theo quy định của pháp luật. (0,5 đ) ĐỀ SỐ 02
  11. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Bất kì công dân nào đủ điều kiện theo qui định của pháp luật đều được bình đẳng về hưởng quyền và phải A. ủy quyền lập di chúc thừa kế. B. thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước. C. truyền bá các nghi lễ tôn giáo. D. chia đều các nguồn thu nhập. Câu 2: Theo quy định của Luật bình đẳng giới, hành vi cản trở, xúi giục người khác không được tham gia các hoạt động giáo dục sức khoẻ vì định kiến giới là hành vi vi phạm pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Giáo dục và đào tạo. B. Văn hoá. C. Hôn nhân và gia đình. D. Y tế. Câu 3: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. giáo dục. B. văn hóa. C. kinh tế. D. chính trị. Câu 4: Theo quy định của pháp luật, tài sản hợp pháp của các cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo được nhà nước A. đầu tư. B. quản lý. C. tịch thu. D. bảo hộ. Câu 5: Công dân thực hiện tốt nghĩa vụ tham gia quản lý nhà nước và xã hội khi chủ động thực hiện tốt các quy tắc A. lợi ích cá nhân. B. gia đình đặt ra. C. sinh hoạt công cộng. D. do bản thân đặt ra. Câu 6: Theo quy định của luật bầu cử, cử tri đủ điều kiện tham gia bầu cử được quyền ghi tên vào mấy danh sách cử tri ở nơi mình thường trú hoặc tạm trú? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Theo quy định của pháp luật, nếu nội dung khiếu nại của mình là đúng, quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm, thì người khiếu nại có quyền được yêu cầu cơ quan chức năng A. tự áp dụng hình thức kỷ luật. B. bồi thường thiệt hại đã gây ra. C. bồi thường mọi yêu cầu của mình. D. bổ nhiệm chức vụ cao hơn. Câu 8: Theo quy định của pháp luật, để góp phần bảo vệ Tổ quốc, mọi công dân đều được A. huy động vào quân đội. B. tàng trữ vũ khí quân sự. C. biên chế vào lực lượng an ninh. D. giáo dục kiến thức quốc phòng. Câu 9: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi A. điều tra hiện trường gây án. B. giam giữ người tố cáo. C. bảo mật thông tin quốc gia. D. truy tìm đối tượng phản động. Câu 10: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi A. theo dõi nhân chứng. B. giam, giữ người trái pháp luật.
  12. C. theo dõi tội phạm nguy hiểm. D. bảo trợ người già neo đơn. Câu 11: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi đủ căn cứ khẳng định ở đó có A. hoạt động tôn giáo. B. tranh chấp tài sản. C. người lạ tạm trú. D. tội phạm lẩn trốn. Câu 12: Nội dung nào dưới đây không thể hiện hậu quả của hành vi vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân? A. Gây mất an ninh trật tự xã hội. B. Xâm phạm trật tự hành chính. C. Xâm phạm bí mật đời tư. D. Xâm phạm tài sản công cộng. Câu 13: Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được cơ quan chức năng A. chủ động thu thập và lưu trữ. B. bảo đảm an toàn và bí mật. C. thực hiện in ấn và phân loại. D. tiến hành sao kê và cất giữ. Câu 14: Đối với thư tín, điện thoại điện tín của công dân, pháp luật nghiêm cấm cá nhân hoặc tổ chức có hành vi nào dưới đây? A. Gửi thư đúng chủ nhân. B. Chiếm đoạt thư tín. C. Công khai thời gian phát. D. Thu phí vận chuyển. Câu 15: Theo quy định của pháp luật, quyền tự do báo chí của công dân thể hiện ở việc, mọi công dân nếu có đủ năng lực đều có quyền được A. xúc phạm danh dự người khác. B. miễn mọi loại phí dịch vụ. C. sáng tạo tác phẩm báo chí. D. mạo danh tác giả để xuất bản. Câu 16: Theo quy định của pháp luật, quyền tự do báo chí của công dân thể hiện ở việc, mọi công dân nếu có đủ năng lực đều có quyền được A. cung cấp tiền làm từ thiện. B. thay đổi quan hệ nhân thân. C. bày tỏ ý kiến trong cuộc họp. D. cung cấp thông tin cho tòa soạn. Câu 17: Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị là nam, nữ bình đẳng trong việc A. tiếp cận nguồn vốn đầu tư. B. tham gia các hoạt động xã hội. C. tiếp cận các cơ hội việc làm. D. lựa chọn ngành nghề học tập. Câu 18: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn hóa? A. Phát triển văn hóa truyền thống. B. Phát triển kinh tế gia đình. C. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết. D. Bảo tồn trang phục của dân tộc mình. Câu 19: Theo quy định của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo, các tôn giáo hợp pháp trong quá trình tổ chức và hoạt động không được thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Hỗ trợ hoạt động từ thiện. B. Hủy hoại tài nguyên môi trường. C. Tuyên truyền phổ biến pháp luật. D. Xuất bản phẩm về tôn giáo. Câu 20: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện đúng quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội trong trường hợp nào sau đây? A. Giám sát hoạt động nhóm từ thiện. B. Sử dụng dịch vụ công trực tuyến. C. Giám sát việc thực hiện pháp luật. D. Tìm hiểu hoạt động chuyển đổi số.
  13. Câu 21: Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri không vi phạm nghĩa vụ bầu cử khi A. bỏ phiếu thay cử tri vắng mặt. B. công khai nội dung phiếu bầu. C. công khai thời gian bỏ phiếu. D. tự ý bỏ phiếu thay người khác. Câu 22: Theo quy định của pháp luật, khi thực hiện quyền khiếu nại, người khiếu nại không được thực hiện hành vi nào sau đây? A. Khởi kiện vụ án hành chính. B. Ủy quyền luật sư giải quyết. C. Xuyên tạc nội dung giải quyết. D. Tiếp tục khiếu nại lần thứ hai. Câu 23: Theo quy định của pháp luật, khi thực hiện quyền của mình về bảo vệ Tổ quốc, công dân không được thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Tìm hiểu về đường lối quân sự. B. Tham gia dân quân tự vệ. C. Từ chối đăng ký nghĩa vụ quân sự. D. Từ chối lưu hành vũ khí trái phép. Câu 24: Cơ quan chức năng vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân khi tạm giữ người đang thực hiện hành vi nào sau đây? A. Sản xuất tiền giả. B. Tổ chức khủng bố. C. Tham gia bạo loạn. D. Theo dõi phiên tòa. Câu 25: Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi đủ căn cứ để khẳng định ở đó có A. công cụ gây án. B. hoạt động tín ngưỡng. C. tổ chức sự kiện. D. bạo lực gia đình. Câu 26: Đối với thư tín, điện thoại điện tín của công dân, pháp luật nghiêm cấm cá nhân hoặc tổ chức có hành vi nào dưới đây? A. Xem trước nội dung thông tin. B. Chủ động thời gian giao hàng. C. Xác định vị trí chuyển phát. D. Bảo mật thông tin nội dung. Câu 27: Quyền của công dân về tự do báo chí thể hiện ở việc, các tác phẩm báo chí do công dân sáng tác nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có quyền được A. đăng bài công khai. B. xúc phạm người khác. C. xuyên tạc nội dung. D. chuyển quyền tác giả. Câu 28: Việc làm nào dưới đây thể hiện hình thức thực hiện của quyền tự do báo chí? A. Phát hành ấn phẩm hồi kí. B. Phát hành các ấn phẩm báo chí. C. Phát hành ấn phẩm truyện ngắn. D. Phát hành ấn phẩm truyện tranh. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 ( 2 điểm): Địa bàn X có ông Q là trưởng công an xã; anh K là công an xã; anh T, vợ chồng anh N và chị S là người dân. Nhận được tin báo chị S tổ chức đánh bạc tại nhà, ông Q cử anh K đến nhà chị S để kiểm tra. Vì chị S kiên quyết không thừa nhận nên anh K đã lớn tiếng xúc phạm chị đồng thời báo cáo tình hình với ông Q. Ngay sau đó, ông Q trực tiếp đến nhà chị S yêu cầu chị về trụ sở để lấy lời khai. Vào thời điểm đó, anh T đã chứng kiến và quay video toàn bộ sự việc. Vốn có mâu thuẫn với chị S, anh T đăng công khai đoạn video đó lên mạng xã hội. Vì có rất nhiều bình luận tiêu cực về mình dưới bài đăng của anh T, chị S đến gặp và yêu cầu anh T gỡ bài đăng trên. Do anh T không đồng ý nên hai bên xảy ra xô xát, anh T vô ý làm chị S bị ngã gãy tay. Biết anh K đã đến nhà và xúc phạm vợ mình, anh N đã tìm gặp anh K yêu cầu anh công khai xin lỗi nhưng bị anh K đẩy ngã gây chấn thương.
  14. a. Theo quy định của pháp luật, những chủ thể nào trong trường hợp trên đã có hành vi vi phạm các quyền tự do cơ bản của công dân? Chỉ rõ nội dung vi phạm của từng chủ thể. b. Theo em mỗi học sinh cần có trách nhiệm như thế nào trong việc thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân. Câu 30 ( 1 điểm): Anh M và chị N kết hôn với nhau đã hơn 10 năm. Tài sản chung của hai vợ chồng là một ngôi nhà hai tầng khá khang trang. Vì nhiều lí do khác nhau, hai vợ chồng anh chị quyết định li hôn. Trong thời gian chờ Toà án giải quyết yêu cầu phân chia tài sản, nhân khi chị N đi vắng, anh M đã thay hệ thống khoá mới và không cho chị N về lại nhà của mình. Không có chỗ ở, chị N phải về nhà cha mẹ đẻ để ngủ nhờ. Hãy đánh giá về hành vi của anh M. Trong trường hợp này chị N cần làm gì để bảo vệ chỗ ở hợp pháp của mình HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) từ câu 1 đến câu 28 ( đáp án là câu có gạch chân) II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) từ câu 29 đến câu 30 Câu Gợi ý trả lời Điểm Nhận xét về hành vi của các chủ thể (1đ) - Anh K vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân: Hành vi xúc phạm chị S. - Anh T vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân: Hành vi đăng tải vi deo có liên quan đến cá nhân khác mà không được sự cho phép của họ. - Anh T vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân: Hành vi vô ý làm chị S bị gã gãy tay. - Anh K vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân: Hành vi anh K đẩy anh N ngã Câu 1 2 điểm gây chấn thương Trách nhiệm của học sinh (1đ) - Tích cực tìm hiểu các quy định của pháp luật về các quyền tự do cơ bản của công dân - Có ý thức tôn trọng các quyền tự do cơ bản của người khác - Tuân thủ Hiến pháp và các quy định của pháp luật về các quyền tự do cơ bản của công dân - Tố cáo những hành vi vi phạm quyền tự do cơ bản của công dân - Tuyên truyền vận động người thân thực hiện tốt các quyền tự do cơ bản của công dân - Đánh giá về hành vi của anh M: Hành vi của anh M không phù hợp với quy định về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở vì ngôi nhà là tài sản chung của cả hai vợ chồng, do hai vợ chồng cùng tạo lập. (0,5đ) Câu 2 - Cần nói chuyện với anh M, phân tích để anh M biết được rằng ngôi nhà là tài sản chung, đó là chỗ ở hợp pháp của 1 điểm chị N và chị N có quyền cư trú. Trường hợp anh M vẫn kiên quyết đuổi chị N ra khỏi nhà, chị N cần phải trình báo với cơ quan có thẩm quyền đề xử lí hành vi đuổi người khác ra khỏi nơi cư trú hợp pháp của họ. (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0