intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn HĐTN-HN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn HĐTN-HN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn HĐTN-HN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH& THCS NĂM HỌC 2022-2023 TRẦN PHÚ MÔN: HĐTN&HN 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU - Đánh giá mức độ đạt được mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ của HS sau khi tham gia các chủ đề của hoạt động trải nghiệm. - Đánh giá kết quả rèn luyện các năng lực và phẩm chất đã xác định ở từng chủ đề, đặc biệt là năng lực thích ứng với cuộc sống, năng lực lập kế hoạch và tổ chức thực hiện, năng lực tự chủ, giải quyết vấn đề và phẩm chất chân ái, trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Bài làm trên giấy (Trắc nghiệm và tự luận) III. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Chủ đề 6: Em với cộng đồng. Chủ đề 7: Em với thiên nhiên và môi trường. Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp.
  2. PHÒNG GD VÀ ĐT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC TRÀ MY NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG PTDT BT TH MÔN: HĐTN, HN- Lớp 7 THCS TRẦN PHÚ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên..................................... .................. Đánh giá Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng? Câu 1: Nội dung nào dưới đây là truyền thống tốt đẹp của quê hương cần được giữ gìn và phát huy? A. Lối sống thực dụng, trọng đồng tiền. B. Tư tưởng “một người làm quan cả họ được nhờ"; “phép vua còn thua lệ làng; “trọng nam khinh nữ. C. Tổ chức ma chay, cưới hỏi linh đình. D. Yêu nước, chống giặc ngoại xâm, bao dung, trọng tình nghĩa. Câu 2: Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là A. Truyền thống dân tộc. B. Truyền thống quê hương. C. Truyền thống gia đình. D. Truyền thống dòng họ. Câu 3: Trong những hành vi dưới đây, hành vi nào không góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương? A. Đấu tranh, xoá bỏ các hủ tục lạc hậu của quê hương. B. Đi ngược lại những giá trị tốt đẹp của quê hương. C. Bảo vệ các truyền thống tốt đẹp của quê hương. D. Giới thiệu với bạn bè về những truyền thống tốt đẹp của quê hương. Câu 4: Xác định việc làm nào có thể làm để bảo vệ môi trường nơi tham quan và chuẩn bị các vật liệu cần thiết? A. Trồng cây xanh; cây non, xẻng, bình tưới nước, phân bón,… B. Dọn vệ sinh đường làng ngõ xóm. C. Xây dựng nội dung: nguồn gốc, ý nghĩa của truyền thống và những việc cần làm để phát huy truyền thống đó. D. Lắng nghe và học hỏi từ tất cả mọi người. Câu 5: Chỉ ra ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đối với tự nhiên? A. Dịch bệnh. B. Nghèo đói. C. Hư hỏng nhà cửa, cầu cống, ………..
  3. D. Nhiều loài sinh vật không thích nghi được với sự thay đổi về nhiệt độ, môi trường sống và dần dần biến mất, tuyệt chủng. Câu 6: Ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đến sức khỏe và đời sống con người? A. Nước thải từ các khu dân cư xung quanh xả trực tiếp xuống sông, hồ. B. Thiếu nước sinh hoạt, mất điện, dịch bệnh. C. Tăng cường sử dụng các thiết bị năng lượng mặt trời, gió. D. Gây ra các hiện tượng như thủng tầng ozone, nóng tên toàn cầu……. Câu 7: Việc làm nào phù hợp với em để góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính? A. Chăm đọc sách để nâng cao kiến thức B. Chủ động nói chuyện với người thân, bạn bè về các vấn đề trong cuộc sống. C.Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường: xe đạp, xe đạp điện, xe buýt, ……….. D. Ủng hộ đồng bào thiên tai. Câu 8: Câu nào sau đây thể hiện ý tưởng xây dựng cho sản phẩm tuyên truyền bảo vệ môi trường sau chuyến tham quan? A. Cùng chính quyền địa phương tổ chức các buổi trò chuyện, giao lưu để nâng cao ý thức người dân ở khu vực về bảo vệ môi trường. B. Biểu diễn văn nghệ. C. Chấp nhận mọi người như vốn có. D. Chia sẻ với người thân, các bạn về ý nghĩa của các hoạt động thiện nguyện. Câu 9: Thành phần nào của không khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính? A. Hydrogen. B. Nitrogen. C. Carbon dioxide. D. Oxygen. Câu 10: Đâu không phải là tác động của hiệu ứng nhà kính đến tự nhiên? A. Khí hậu: gây ra các hiện tượng như thủng tầng ozone, nóng lên toàn cầu, băng tan ở hai cực,... B. Cảnh quan thiên nhiên: diện tích rừng bị thu hẹp, nhiều vùng đất ven biển bị nhấn chìm do mực nước biển dâng cao. C. Sinh vật: nhiều loài sinh vật không thích nghi được với sự thay đổi về nhiệt độ, môi trường sống và dần dần biến mất. D. Thu nhập và khả năng tìm kiếm việc làm tụt giảm do tình trạng sức khỏe không cho phép. Câu 11: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường? A. Phun thuốc trừ sâu để phòng sâu bọ phá hoại cây trồng. B. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch. C. Tưới nước cho cây trồng. D. Bón phân tươi cho cây trồng. Câu 12: Nghề truyền thống ở xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, Hà Nội là gì? A. Dệt vải. B. Thêu. C. Làm gốm. D. Làm hương. Câu 13: Để thu thập thông tin tìm hiểu đặc trưng của một số nghề ở địa phương hiệu quả chúng ta cần làm gì? A. Tìm kiếm công việc. B. Lập bảng dự án tìm hiểu đặc trưng của một số nghề ở địa phương.
  4. C. Chỉ cần hỏi người dân. D. Chỉ cần quan sát. Câu 14: Chúng ta nên phải làm gì với cảnh quan thiên nhiên? A. Khai thác triệt để để tạo ra giá trị vật chất, của cải. B. Phá hoại cảnh quan thiên nhiên. C. Mua bán để sở hữu cảnh quan thiên nhiên. D. Bảo vệ vẻ nguyên thủy của cảnh quan thiên nhiên. Câu 15: Bảo tồn và giữ gìn cảnh quan thiên nhiên nhằm mục đích A. duy trì, bảo vệ sự đa dạng phong phú của cảnh quan thiên nhiên. B. phát triển quê hương, đất nước C. bảo vệ môi trường. D. khai thác tài nguyên thiên nhiên. II. TỰ LUẬN Câu 16: Nêu những việc làm phù hợp với em để góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính? Câu 17: Nêu những hành vi nên và không nên khi tham quan di tích, danh lam thắng cảnh? Câu 18: Nêu tên các nghề hiện có ở địa phương em? Không yêu cầu học sinh khuyết tật làm câu 17,18 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  6. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ I. TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP D B B A D B C A C D C C B D A ÁN II. TỰ LUẬN Câu Nội dung đáp án Câu 16 - Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường: xe đạp, xe đạp điện, xe buýt, ………….. - Không đốt rác, rơm rạ ở ngoài đồng - Trồng thêm cây xanh, phủ xanh đồi trọc - Tiết kiệm điện nước - Tăng cường sử dụng các thiết bị năng lượng mặt trời, gió - Tuyên truyền mọi người chung tay bảo vệ môi trường - Hạn chế sử dụng túi nilon, chai nhựa - Tái chế, tái sử dụng những đồ dùng, dụng cụ bỏ đi. Câu 17 - Những việc nên làm khi tham quan di tích, danh lam thắng cảnh: + Ăn mặc chỉnh tề, lịch sử, phù hợp với từng địa điểm; + Không vứt rác bừa bãi; + Đi nhẹ nói khẽ; + Không tự ý sờ hay dịch chuyển hiện vật; - Những việc không nên làm khi tham quan di tích, danh lam thắng cảnh: + Hái hoa, bẻ cành; + Tự ý sờ tay, dịch chuyển hiện vật; + Đùa nghịch, chạy nhảy, nói tục, chửi bậy trong khuôn viên khu di tích, danh lam. Câu 18 Học sinh nêu được ít nhất 2 nghề ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẦN 1 PHẦN 2 TỔNG HỢP ĐẠT Trả lời đúng từ 8 Đạt từ 8 yêu cầu Kết quả ở phần 1 câu trở lên trở lên và phần 2 đều ở mức đạt CHƯA ĐẠT Chỉ trả lời đúng tối Chỉ đạt tối đa 7 Chỉ đạt tối đa 1 đa 7 câu yêu cầu. phần.
  7. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐỀ DÀNH CHO HSKT I. TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP D B B A D B C A C D C C B D A ÁN II. TỰ LUẬN Câu Nội dung đáp án Câu 16 - Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường: xe đạp, xe đạp điện, xe buýt, ………….. - Không đốt rác, rơm rạ ở ngoài đồng - Trồng thêm cây xanh, phủ xanh đồi trọc - Tiết kiệm điện nước - Tăng cường sử dụng các thiết bị năng lượng mặt trời, gió - Tuyên truyền mọi người chung tay bảo vệ môi trường - Hạn chế sử dụng túi nilon, chai nhựa - Tái chế, tái sử dụng những đồ dùng, dụng cụ bỏ đi. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẦN 1 PHẦN 2 TỔNG HỢP ĐẠT Trả lời đúng từ 8 Đạt từ 4 yêu cầu Kết quả ở phần 1 câu trở lên trở lên và phần 2 đều ở mức đạt CHƯA ĐẠT Chỉ trả lời đúng tối Chỉ đạt tối đa 3 Chỉ đạt tối đa 1 đa 7 câu yêu cầu. phần. DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Trần Thị Phương Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2