intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 166

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 166 giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 166

SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN HÓA HỌC LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 45 Phút<br /> <br /> (Đề có 2 trang)<br /> Mã đề 166<br /> <br /> Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32,<br /> C = 12, N = 14, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, Ag =<br /> 108, Al = 27, Zn = 65.<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất<br /> Câu 1: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H 2S2 O7 là:<br /> A. +8<br /> B. +6<br /> C. +4<br /> D. -2<br /> Câu 2: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra trong dung dịch?<br /> A. NaCl + Br2 .<br /> B. NaI + Cl2.<br /> C. NaBr + Cl2<br /> D. NaI +Br2 .<br /> Câu 3: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi,<br /> (b) Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt,<br /> (c) Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ<br /> (d) Axit sunfuric đặc có tính háo nước, nó sẽ gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da.<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 4<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 4: Khi đốt cháy khí hidrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm cháy thu được gồm các<br /> chất nào sau đây ?<br /> A. H2S và SO2<br /> B. H2O và SO<br /> C. H2 O và SO2<br /> D. H2O và S<br /> Câu 5: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm ozon và oxi so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của ozon<br /> và oxi có trong hỗn hợp X lần lượt là:<br /> A. 75% và 25%<br /> B. 30% và 70%<br /> C. 25% và 75%<br /> D. 50% và 50%<br /> Câu 6: Phương trình hóa học của phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là<br /> 0<br /> <br /> t<br /> A. 2HCl + CuO <br />  CuCl2 + H2 O<br />  ZnCl2 + H2<br /> B. 2HCl + Zn <br /> t0<br /> C. MnO2 + 4HCl <br />  MnCl2 + Cl2 + H2 O<br />  MgCl2 + 2H2 O<br /> D. 2HCl + Mg(OH) 2 <br /> Câu 7: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H 2 SO3 , H2 SO4 . Nếu chỉ dùng thêm<br /> một thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên :<br /> A. Quỳ tím<br /> B. Bari hiđroxit<br /> C. Natri hidroxit<br /> D. Natri cacbonat<br /> Câu 8: Người ta thường sử d ng chất nào dưới đây để thu gom thu ngân rơi vãi<br /> A. Bột lưu huỳnh.<br /> B. Khí oxi.<br /> C. Bột sắt.<br /> D. Khí ozon.<br /> Câu 9: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen là:<br /> A. có tính oxi hóa mạnh<br /> B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử<br /> C. Ở điều kiện thường là chất khí<br /> D. tác d ng mạnh với nước<br /> Câu 10: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong axit sunfuric đặc nóng nhưng không tan trong<br /> axit sunfuric loãng là<br /> A. Al, Cu, Au.<br /> B. Al, Fe, Cr<br /> C. Ag, Cu, Hg.<br /> D. Ag, Fe, Pt<br /> <br /> Trang 1/2 - Mã đề 166<br /> <br /> Câu 11: Cho 8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng<br /> thấy có 4,48 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng muối sunfat của Magie là<br /> A. 27,2 gam<br /> B. 15,2 gam<br /> C. 16,4 gam<br /> D. 12,0 gam<br /> Câu 12: Clorua vôi có công thức hóa học là:<br /> A. CaCl2<br /> B. CaOCl<br /> C. Ca(OCl)2<br /> D. CaOCl2<br /> Câu 13: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ: nghiệm là:<br /> <br /> Khí X là<br /> A. O2 .<br /> B. SO2.<br /> C. H2S.<br /> D. HCl.<br /> Câu 14: Cho 10,8g kim loại R tác d ng hết với Cl 2 tạo thành 53,4 gam muối. Kim loại R là:<br /> A. Al<br /> B. Zn<br /> C. Fe<br /> D. Mg<br /> Câu 15: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:<br /> A. S<br /> B. F2<br /> C. O2<br /> D. H2SO4 đặc<br /> Câu 16: Cho 0,2 mol SO2 tác d ng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá<br /> trị m là<br /> A. 23g<br /> B. 18,9g<br /> C. 24,8g<br /> D. 20,8g<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )<br /> Bài 1 : (1 điểm). Đốt 4 mol lưu huỳnh phản ứng hoàn toàn với 2 mol oxi. Tính khối lượng SO2<br /> tạo thành<br /> Bài 2 : (2 điểm). Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa các chất sau (nếu có), ghi<br /> rõ điều kiện.<br /> a) Cl2 + Al<br /> b) SO2 + dung dịch Br2<br /> c) H2 + S<br /> d) HCl + Zn<br /> Bài 3 : (2 điểm). Cho m gam Fe tác d ng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được<br /> 6,72 lít khí SO2 sản phầm khử duy nhất (ở đktc). Tính giá trị của m<br /> Bài 4 : (1 điểm). Nêu hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 98% vào ống nghiệm chứa 0,5<br /> gam đường saccarozơ. Giải thích và viết phương trình hóa học.<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề 166<br /> <br /> SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> KIỂM TRA HKII - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN HÓA HỌC LỚP 10 – HKII<br /> Thời gian làm bài : 45 Phút<br /> <br /> Phần đáp án câu trắc nghiệm:<br /> 127<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> <br /> 228<br /> B<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)<br /> Câu<br /> Đề 127 và 228<br /> Bài 1 PTHH:<br /> ( đ)<br /> <br /> Zn<br /> <br /> +<br /> <br /> t<br /> S <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> mol<br /> <br /> O2<br /> <br /> +<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> t<br /> S <br /> <br /> 0<br /> <br /> SO 2<br /> 2<br /> <br /> mol<br /> <br /> mSO2  2. 64 = 128 gam<br /> <br /> t<br />  2FeCl3<br /> a) 2Fe + 3Cl2 <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> a) 3Cl2 + 2Al<br /> <br /> b) 2H2 S + SO 2  3S + 2H2 O<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b) SO 2 + Br2 + 2H2 O  H2 SO 4 + 2HBr<br /> <br /> 0<br /> <br /> t<br />  K2S<br /> c) S + 2K <br /> 0<br /> <br /> d) 2HCl + CuO  CuCl2 + H2 O<br /> Bài 3<br /> (2 đ)<br /> <br /> Đề 265 và 166<br /> PTHH:<br /> <br /> mZnS  2. 97 = 194 gam<br /> <br /> Bài 2<br /> (2 đ)<br /> <br /> 166<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> ZnS<br /> 2<br /> <br /> 265<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> D<br /> <br /> nFe <br /> <br /> 16,8<br />  0,3mol<br /> 56<br /> <br /> PTHH:<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> t<br /> <br />  2AlCl3<br /> 0<br /> <br /> t<br />  H2S<br /> c) H2 + S <br /> 0<br /> <br /> d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2<br /> <br /> nSO2 <br /> <br /> 6, 72<br />  0,3mol<br /> 22, 4<br /> <br /> PTHH:<br /> <br /> t<br />  FeSO 4 + SO2 + 2H2O<br /> Fe + 2H2 SO 4 đặc <br /> 0<br /> <br /> t<br />  FeSO4 + SO2 + 2H2O<br /> Fe + 2H2 SO4 đặc <br /> 0<br /> <br /> Trang 3/2 - Mã đề 166<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> <br /> <br /> 0,3<br /> <br /> mol<br /> <br /> VSO2  0,3.22, 4  6,72lít<br /> Bài 4<br /> (1 đ)<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> 1<br /> <br /> mFe  0,3.56  16,8gam<br /> <br /> Hiện tượng: Đường hóa đen rồi trào lên<br /> miệng ống nghiệm<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> Hiện tượng: Đường hóa đen rồi trào lên<br /> 0,5<br /> <br /> miệng ống nghiệm<br /> <br /> H 2 SO4<br /> Saccarozơ <br />  C + H2O<br /> <br /> H 2 SO4<br /> Saccarozơ <br />  C + H2O<br /> <br /> H 2 SO4<br /> ( C12 H22 O11 <br />  12C + 11H2 O )<br /> <br /> H 2 SO4<br /> ( C12 H22 O11 <br />  12C + 11H2O )<br /> <br /> Một phần cacbon bị H2 SO4 đặc oxi hóa<br /> C + 2H2 SO4 đặc  CO 2 + 2SO 2 + 2H2 O<br /> <br /> mol<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Một phần cacbon bị H2 SO4 đặc oxi hóa<br /> C + 2H2 SO4 đặc  CO 2 + 2SO 2 + 2H2 O<br /> <br /> lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm tối đa của câu đó.<br /> <br /> Trang 4/2 - Mã đề 166<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2