intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Suối Ngô

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Suối Ngô được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thê tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Suối Ngô

ĐỀ KIỂM TRA HK2<br /> MÔN HÓA HỌC 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 60 phút;<br /> TRƯỜNG THPT SUỐI NGÔ<br /> Họ tên :..........................................................................<br /> I. Trắc nhiệm. ( 5đ)<br /> Câu 1: Cho 11,3 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2 SO 4 2M dư thì thu được 6,72 lít khí(đktc).<br /> Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là:<br /> A. 14,2g<br /> B. 41,1g<br /> C. 41,2g<br /> D. 40,1g<br /> Câu 2: Cho 6 gam một kim loại R có hóa trị không đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Kim<br /> loại R là<br /> A. Fe<br /> B. Zn<br /> C. Ca<br /> D. Mg<br /> Câu 3: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm<br /> khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)<br /> A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.<br /> B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.<br /> C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.<br /> Câu 4: Hiđrôsunfua là một chất<br /> A. Có tính khử mạnh<br /> B. Có tính ôxi hoá yếu<br /> C. Có tính ôxi hoá mạnh<br /> D. Có tính axít yếu<br /> Câu 5: Dung dịch H2 S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng gì:<br /> A. Chuyển thành màu nâu đỏ<br /> B. Bị vẫn đục, màu vàng<br /> C. Vẫn trong suốt không màu<br /> D. Xuất hiện chất rắn màu đen<br /> Câu 6: Hoà tan hết 2,16g kim loại M trong dung dịch H2 SO 4 đặc, nóng, thu được 2,688 lít khí (đktc).<br /> Kim loại M là:<br /> A. Al<br /> B. Mg<br /> C. Fe<br /> D. Cu<br /> Câu 7. Cho các cân bằng sau :<br /> <br />  2SO 3 (k)<br /> <br />  2NH3 (k)<br /> (1) 2SO 2 (k) + O2 (k) <br /> (2) N2 (k) + 3H2 (k) <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  CO(k) + H2 O(k)<br /> <br />  H2 (k) + I2 (k)<br /> (3) CO 2 (k) + H2 (k) <br /> (4) 2HI (k) <br /> <br /> <br /> Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là<br /> A. (1) và (2).<br /> B. (1) và (3).<br /> C. (3) và (4).<br /> D. (2) và (4).<br /> Câu 8.Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO 2  k  ƒ<br /> N2 O 4 (k).<br /> (màu nâu đỏ) (không màu)<br /> Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:<br /> A. H < 0, phản ứng thu nhiệt<br /> B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt<br /> C. H > 0, phản ứng thu nhiệt<br /> D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt<br /> Câu 9: Để điều chế H2 S trong phòng thí nghiệm người ta dùng.<br /> A. Cho Hiđrô tác dụng với lưu huỳnh.<br /> B. Cho sắt (II) sunfua tác dụng với axít clohiđríc.<br /> C. Cho sắt sunfua tác dụng với axít nitric.<br /> D. Cho sắt tác dụng với H2 SO4 đặc nóng.<br /> Câu 10: Trong các chất sau đây, chất nào thụ động trong H2 SO 4 đặc:<br /> A. Al, Fe<br /> B. Cu, Fe<br /> C. Zn, Al<br /> D. Al, Cu<br /> Câu 11: Thuốc thử nhận biết được 3 lọ dung dịch mất nhãn: Ba(NO 3 )2 , Na2 CO 3 , MgSO 4<br /> A. quì tím<br /> B. HCl<br /> C. H2 SO4<br /> D. BaCl2<br /> Câu 12: Khi cho Fe2 O3 tác dụng với H2 SO4 đặc nóng thì sản phẩm thu được là<br /> A. Fe2 (SO 4 )3 ; SO2 và H2 O<br /> B. Fe2 (SO 4 )3 và H2 O<br /> C. FeSO 4 ; SO 2 và H2 O<br /> D. FeSO 4 và H2 O<br /> Câu 13: H2 SO4 đặc vừa có tính axit vừa có tính:<br /> Trang 1/4<br /> <br /> A. tính khử<br /> B. tính bazơ<br /> C. tính oxi hóa<br /> D. tính bền<br /> Câu 14: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch axit H2 SO 4 loãng là:<br /> A. Ag, Ba, Fe, Sn<br /> B. Cu, Zn, Na, Ba<br /> C. Au, Pt<br /> D. K, Mg, Al, Fe, Zn<br /> Câu 15: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách<br /> A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.<br /> B. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.<br /> C. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.<br /> D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.<br /> Câu 16: Những câu sau câu nào sai khí nói về tính chất hoá học của ozon?<br /> A. Ozon kém bền hơn oxi<br /> B. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt<br /> C. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2 O<br /> D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2<br /> Câu 17: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng<br /> A. dung dịch chứa ion<br /> B. thuốc thử duy nhất là<br /> C. quỳ tím<br /> D. dung dịch muối<br /> Câu 18: Cho 0,3 mol<br /> hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít<br /> (đktc), lượng muối khan thu được là:<br /> A. 18,9 gam<br /> B. 20,8 gam<br /> C. 31,2 gam<br /> D. 23,0 gam<br /> Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M (M có hóa trị II) bằng dung dịch H2 SO 4 loãng thu<br /> được 4,48 lít khí (đkc), kim loại M là<br /> A. Fe<br /> B. Mg.<br /> C. Zn.<br /> D. Al<br /> Câu 20: Hóa chất dùng phân biệt CO 2 và SO 2 là<br /> A. nước brom<br /> B. giấy quỳ ẩm<br /> C. phenolphtalein.<br /> D. dd nước vôi<br /> Câu 21: Để phân biệt O 2 và O 3 , người ta thường dùng :<br /> A. dung dịch CuSO 4<br /> B. dung dịch H2 SO4<br /> C. nước<br /> D. dung dịch KI và hồ tinh bột<br /> Câu 22: Khí sunfuro là chất có:<br /> A. Tính khử mạnh<br /> B. Tính oxi hóa mạnh<br /> C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br /> D. Tính oxi hóa yếu<br /> Câu 23. Cho cân bằng (trong bình kín) sau :<br /> <br />  CO2 (k)  H 2 (k) H < 0<br /> CO(k)  H2O(k) <br /> <br /> Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2 ; (4) tăng áp<br /> suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.<br /> Có mấy cách làm thay đổi cân bằng của hệ là :<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 24: Cách pha loãng H2 SO4 đặc an toàn là<br /> A. rót từ từ axit vào nướcvà khuấy đều.<br /> B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.<br /> C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.<br /> D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.<br /> Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí SO 2 (đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch<br /> thu được:<br /> A. Hỗn hợp hai muối NaHSO 3 , Na2 SO 3 và NaOH dư<br /> B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na2 SO3<br /> C. Hỗn hợp hai chất SO2 dư, NaOH<br /> D. Hỗn hợp hai muối NaHSO 3 , Na2 SO3<br /> II. Tự luận<br /> Câu 1. Hoàn thanh các chuỗi sau (1,5đ)<br /> H2S  H2SO4  HCl  NaCl  Cl2  H2SO4<br /> Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: (1,5đ)<br /> Na 2CO3 ; Ba(OH)2 ; NaOH; MgCl2 ; Mg(NO3 )2<br /> Câu 3(2đ) . Hòa tan 18,4g hỗn hợp Fe, Mg, Cu trong lượng dung dịch H2SO4 2M vừa đủ. Sau phản<br /> ứng thấy còn 8g chất rắn không tan và 6,72 lít khí ở đktc.<br /> a) Tìm % khối lượng từng kim loại.<br /> H SO<br /> c) Thể tích dung dịch 2 4 đã dùng.<br /> Cho biết: Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba =137,<br /> Trang 2/4<br /> <br /> H= 1, O =16, S =32<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> BÀI LÀM<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> ..…………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………...........................<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> Trang 3/4<br /> <br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................…………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………...........................<br /> <br /> Trang 4/4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2