intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

285
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ dưới đây làm đề cương ôn tập cho môn Hóa học để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra sắp tới. Luyện tập đề thi giúp các bạn nắm vững kiến thức trọng tâm môn Hóa và làm quen với các dạng câu hỏi đề thi cũng như luyện tập nâng cao kỹ năng giải bài tập cho môn học này. Ngoài ra, quý thầy có có thể tham khảo sử dụng để làm bài kiểm tra trên lớp đánh giá năng lực học sinh, tiết kiệm thời gian ra đề và soạn thảo giáo án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ

SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> <br /> ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn: Hóa học- Lớp 11<br /> Ngày thi: 3/5/2018<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 Câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; O = 16; Br = 80; Ag = 108;<br /> Câu 1: Anđehit no,đơn chức ,mạch hở có CTPT là :<br /> A. CnH2n+1CHO (n  0)<br /> B. CnH2nCHO (n  0)<br /> C. CxH2xO2 (x  1)<br /> D. CxH2x+1O (x  1)<br /> Câu 2: C6H14 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?<br /> A. 4<br /> B. 5.<br /> C. 3<br /> <br /> D. 6<br /> <br /> Câu 3: Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở:<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 5<br /> Câu 4: Ankan A có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là:<br /> A. C8H20<br /> B. C4H10<br /> C. C2H5<br /> D. C6H15<br /> Câu 5: Fomanđehit là chất độc, có tác dụng diệt khuẩn và chống thối. Fomanđehit là chất có<br /> công thức cấu tạo là:<br /> A. HCHO.<br /> B. CH3CHO<br /> C. OHC-CHO<br /> D. HCOOH.<br /> Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là<br /> A. anđehit axetic, but-1-in, etilen.<br /> B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.<br /> C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.<br /> D. anđehit fomic, axetilen, etilen.<br /> Câu 7: Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và<br /> AgNO3/NH3<br /> A. C6H5-OH<br /> B. HO-C6H4-CHO<br /> C. C6H5CH2-OH<br /> D. CH3-CHO<br /> Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?<br /> A. C2H6<br /> B. CH3OCH3<br /> C. CH3CHO<br /> <br /> D. C2H5OH<br /> <br /> Câu 9: Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y. Vậy ancol X là:<br /> A. Ancol bậc I và bậc II<br /> B. Ancol bậc II<br /> C. Ancol bậc I<br /> D. Ancol bậc III<br /> Câu 10: Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung<br /> dịch AgNO3 trong NH3?<br /> A. 1 chất<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 11: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng<br /> gương ?<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. 4.<br /> <br /> B. 5.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 12: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3OH có thể tạo thành bao nhiêu loại ete?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 13: Cho ancol có CTCT: (CH3)2CH–CH2–CH2–CH2–OH<br /> Tên nào dưới đây ứng với ancol trên:<br /> A. 4-metylpentan-2-ol<br /> C. 3-metylhexan-2-ol<br /> <br /> B. 2-metylpentan-1-ol<br /> D. 4-metylpentan-1-ol<br /> <br /> Câu 14: Chất nào sau đây không phải là ancol<br /> A.<br /> <br /> OH<br /> <br /> B. CH2=CHCH2OH C. CH3OH<br /> <br /> Câu 15: Phenol không tác dụng với :<br /> A. dung dịch HCl<br /> B. dung dịch Br2<br /> <br /> C. kim loại Na<br /> <br /> Câu 16: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?<br /> A. cacbon đioxit<br /> B. butan<br /> C. metylpropan<br /> <br /> OH<br /> <br /> D.<br /> <br /> D. dung dịch NaOH<br /> D. but-1-en<br /> <br /> Câu 17: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?<br /> A. etilen và propilen B. toluen và stiren<br /> C. etilen và stiren<br /> D. metan và etan<br /> Câu 18: Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu<br /> dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là:<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 19: Công thức chung: CnH2n-2 (với n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng:<br /> A. Anken<br /> B. Ankađien<br /> C. Ankin<br /> D. Cả ankin và ankađien.<br /> Câu 20: Ancol etylic có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào dưới đây:<br /> A. K, HBr, Fe.<br /> B. Na, CuO, HCl.<br /> C. Na, CuO, NaOH. D. Na, MgCO3, HCl.<br /> Câu 21: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)<br /> (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.<br /> (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.<br /> (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc .<br /> (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.<br /> Các phát biểu đúng là<br /> A. 1, 2, 3.<br /> B. 1, 3, 4.<br /> <br /> C. 2, 3, 4.<br /> <br /> D. 1, 2, 4.<br /> <br /> Câu 22: Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit?<br /> A. O=CH–CH=O<br /> B. H–CH=O<br /> C. CH3–CH=O<br /> D. CH3–CO–CH3<br /> Câu 23: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là<br /> A. CH3COOH, C2H2, C2H4.<br /> B. C2H5OH, C2H4, C2H2.<br /> C. C2H5OH, C2H2, CH3OCH3.<br /> D. C2H6, C2H2, CH3COOH.<br /> Câu 24: Một loại rượu etylic có ghi 25o có nghĩa là?<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất<br /> B. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất.<br /> C. cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất<br /> D. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất.<br /> Câu 25: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:<br /> A. Ảnh hưởng nhóm OH lên vòng benzen<br /> B. Phenol có tính axit yếu<br /> C. Phenol có chứa vòng benzen dễ cho phản ứng cộng<br /> D. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH<br /> Câu 26: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm propin và but-2-in cho qua bình đựng dung<br /> dịch AgNO3/NH3 thấy có 14,7g kết tủa màu vàng. Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X<br /> là :<br /> A. C3H4 25% và C4H6 75%<br /> B. C3H4 80% và C4H6 20%<br /> C. C3H4 33% và C4H6 67%.<br /> D. C3H4 50% và C4H6 50%<br /> Câu 27: Đốt cháy một lượng hỗn hợp gồm C4H10, C3H6, C2H4 và C4H6 cần V (lít) oxi (đktc)<br /> thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Giá trị của V là:<br /> A. 17,92 lít.<br /> B. 8,96 lít.<br /> C. 13,44 lít.<br /> D. 15,68 lít.<br /> Câu 28: Cho 14,8 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit<br /> khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:<br /> A. C3H7OH.<br /> B. C4H9OH<br /> C. CH3OH.<br /> D. C2H5OH.<br /> Câu 29: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít<br /> hỗn hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V<br /> lít dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư. Giá trị của V là<br /> A. 0,24.<br /> B. 0,32.<br /> C. 0,36.<br /> D. 0,48.<br /> Câu 30: Cho 11,28 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch Br2, sau phản ứng kết thúc<br /> thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:<br /> A. 39,84g<br /> B. 33,10g<br /> C. 40,08g<br /> D. 39,72g<br /> Câu 31: Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với<br /> Na dư thu được 16,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử 2 ancol là :<br /> A. CH4O và C2H6O.<br /> B. C2H6O và C3H8O.<br /> C. C4H10O và C5H12O.<br /> <br /> D. C3H8O và C4H10O.<br /> <br /> Câu 32: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol<br /> etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic<br /> nguyên chất là 0,8 g/ml)<br /> A. 5,4 kg.<br /> B. 5,0 kg.<br /> C. 6,0 kg.<br /> D. 4,5 kg.<br /> Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức<br /> phân tử của X là trường hợp nào sau đây?<br /> A. C5H10<br /> B. C3H8<br /> C. C5H12<br /> D. C4H10<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 34: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt<br /> khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag.<br /> Giá trị của m là<br /> A. 10,8.<br /> B. 16,2.<br /> C. 21,6.<br /> D. 5,4.<br /> Câu 35: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức . Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau :<br /> - Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.<br /> - Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 được 17,28 gam bạc .<br /> X gồm 2 anđehit có công thức phân tử là<br /> A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C3H6O. C. CH2O và C3H4O. D. CH2O và C4H6O.<br /> Câu 36: Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch<br /> AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:<br /> A. CH2=CHCHO.<br /> B. CH3CHO.<br /> C. (CHO)2.<br /> D. CH3CH2CHO.<br /> Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O.<br /> Giá trị m là<br /> A. 2 gam.<br /> <br /> B. 3 gam.<br /> <br /> C. 2,8 gam.<br /> <br /> D. 10,2 gam.<br /> <br /> Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 3,52<br /> gam CO2 và 0,9 gam H2O. Xác định CTPT 2 ankin?<br /> A. C2H2 và C3H4<br /> B. C3H4 và C4H6<br /> C. C5H8 và C6H10<br /> D. C4H6 và C5H8<br /> Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2 và 0,1 mol CH3CHO vào dd AgNO3/NH3 dư,<br /> đun nóng nhẹ. Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:<br /> A. 21,6 gam<br /> B. 33,6 gam<br /> C. 12 gam<br /> D. 22,8 gam<br /> Câu 40: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của<br /> V là<br /> A. 2,24 lit<br /> <br /> B. 13,44 lit<br /> C. 26,88 lít<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> D. 6,72 lít<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> <br /> ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn: Hóa học- Lớp 11<br /> Ngày thi: 3/5/2018<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 Câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> 33<br /> 34<br /> 35<br /> 36<br /> <br /> Mã đề 132<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> C<br /> C<br /> <br /> Mã đề 209<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> <br /> Mã đề 357<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> <br /> Mã đề 485<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> B<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2