intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Quốc tế Á Châu - Mã đề 209

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Quốc tế Á Châu - Mã đề 209, tài liệu đi kèm có đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và tự đánh giá được năng lực của mình trước kì thi. Hi vọng đề thi là nguồn thông tin hữu ích phục vụ cho quá trình học tập và ôn thi của các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Quốc tế Á Châu - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM<br /> TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12<br /> (Thời gian: 30 phút, không tính thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: --------------(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)<br /> MÃ ĐỀ THI 209<br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 Đ)<br /> Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Al=27; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Zn=65;<br /> Ag=108; Ba=137; Cu=64; K=39<br /> Câu 1: Đốt cháy hỗn hợp gồm có 5,4g bột nhôm và 4,8g bột Fe2O3 để thực hiện phản ứng nhiệt<br /> nhôm. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Khối lượng A thu được là bao nhiêu?<br /> A. 10,2g<br /> <br /> B. 6,2g<br /> <br /> C. 12,8g<br /> <br /> D. 6,42g<br /> <br /> Câu 2: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử<br /> duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được<br /> A. 0,12 mol FeSO4.<br /> B. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.<br /> C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.<br /> D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.<br /> Câu 3: Tiến hành hai thí nghiệm sau:<br /> - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;<br /> - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.<br /> Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều<br /> bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là<br /> A. V1=V2<br /> B. V1=5V2<br /> C. V1=10V2<br /> D. V1=2V2<br /> Câu 4: Lần lượt tiến hành 2 thí nghiệm sau<br /> - Thí nghiệm 1: Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al(NO3)3.<br /> - Thí nghiệm 2: Cho từ từ dd NaOH đên dư vào dd Al(NO3)3.<br /> Phát biểu nào sau đây đúng<br /> A. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không<br /> tan.<br /> B. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan.<br /> C. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan. Thí nghiệm 2 xuất<br /> hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan.<br /> D. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan.<br /> Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan.<br /> Câu 5: Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao<br /> nhiêu lít dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?<br /> A. 2 lít .<br /> B. 1 lít<br /> C. 4 lít<br /> D. 3 lít<br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 6: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO3 không giải phóng khí?<br /> A. FeCO3.<br /> B. CaCO3.<br /> C. Fe2O3.<br /> D. Fe3O4.<br /> Câu 7: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:<br /> A. Xiđerit<br /> B. Manhetit<br /> C. Pirit<br /> Câu 8: Phản ứng nào sau đây không đúng?<br /> A. 2Cr + 3F2  2CrF3<br /> t<br /> C. Cr + S <br /> CrS<br /> <br /> <br /> D. Hematit<br /> <br /> t<br /> B. 2Cr + 3Cl2 <br /> 2CrCl3<br /> <br /> t<br /> D. 2Cr + N2 <br />  2CrN<br /> <br /> Câu 9: Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm:<br /> A. 2Al + 2NaOH + 2H2O <br />  2NaAlO2 + 3H2<br /> o<br /> <br /> t<br /> B. 4Al + 3O2 <br />  2Al2O3<br /> C. Al + 4HNO3 <br />  Al(NO3)3 + NO + 2H2O<br /> o<br /> <br /> t<br /> D. 2Al + Fe2O3 <br />  2Fe + Al2O3<br /> <br /> Câu 10: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết<br /> tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là<br /> A. 1,8.<br /> B. 1,2.<br /> C. 2,4.<br /> D. 2.<br /> Câu 11: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X<br /> (Fe, FeO, Fe2O3,Fe3O4). Để hòa tan hết X, cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M, đồng thời giải<br /> phóng 0,672 lít khí (đktc). Tính m?<br /> A. 8,96<br /> B. 10,64<br /> C. 10,08<br /> D. 9,84<br /> Câu 12: Trong nhóm kim loại kiềm, từ Li đến Cs có<br /> A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần.<br /> B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần.<br /> C. nhiệt độ nóng chảy giảm dần, nhiệt độ sôi tăng dần.<br /> D. nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.<br /> Câu 13: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3?<br /> A. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.<br /> B. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.<br /> C. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.<br /> D. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.<br /> Câu 14: Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al3+ tương ứng lần lượt là:<br /> A. 3s2 3p1; 3s2<br /> B. 3s2 3p1; 3s2 3p4<br /> C. 3s2 3p1; 2s2 2p6<br /> D. 2s2 2p6; 3s2 3p1<br /> Câu 15: Cho 31,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được<br /> 16,8 lít khí hidro (00C và 0,8 atm). Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là<br /> A. 10,6 gam<br /> B. 10,8 gam<br /> C. 10,7 gam<br /> D. 10,9 gam<br /> Câu 16: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang<br /> động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là<br /> A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O<br /> B. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2<br /> C. CaO + CO2 → CaCO3<br /> D. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2<br /> Câu 17: Hòa tan hết a gam hỗn hợp 2 oxit sắt bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được<br /> dung dịch chứa 9,75 gam FeCl3 và 8,89 gam FeCl2. a nhận giá trị nào?<br /> A. 10,08<br /> B. 10,16<br /> C. 9,68<br /> D. 9,84<br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 18: Cho 0,15 mol hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thoát ra được<br /> dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa. Giá trị của b là<br /> A. 15g<br /> B. 5g<br /> C. 25g<br /> D. 35g<br /> Câu 19: Khi đốt cháy hỗn hợp Al và Fe3O4 trong môi trường không có không khí thu được chất<br /> rắn X. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều thu được khí H2 (các<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy hỗn hợp X gồm các chất nào sau đây<br /> 1. Al<br /> A. 2, 3, 4<br /> <br /> 2. Al2O3<br /> 3. Fe3O4<br /> B. 1, 2, 3, 5<br /> <br /> 4. FeO<br /> 5. Fe2O3<br /> C. 2, 3, 5, 6<br /> <br /> 6. Fe<br /> D. 1, 2, 6<br /> <br /> Câu 20: Khi cho FeO tác dụng với chất H2, HCl, H2SO4 đặc, HNO3 thì phản ứng nào chứng tỏ<br /> FeO là oxit bazơ.<br /> A. FeO + HNO3<br /> B. FeO + H2<br /> C. FeO + HCl<br /> D. FeO + H2SO4 đặc<br /> Câu 21: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3.<br /> A. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa<br /> trắng.<br /> B. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.<br /> C. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.<br /> D. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan.<br /> Câu 22: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I=0,5A trong<br /> thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là<br /> A. 0,64g và 0,112 lít B. 1,28g và 0,224 lít C. 0,32g và 0,056 lít . D. 0,96g và 0,168 lít<br /> Câu 23: Phèn chua có công thức nào sau đây<br /> A. Al2(SO4)3.12H2O<br /> C. K2SO4.12H2O<br /> <br /> B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O<br /> D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O<br /> <br /> Câu 24: Hòa tan 4,68 gam Kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:<br /> A. 8,58%<br /> B. 8,56%<br /> C. 12,32%<br /> D. 12,29%<br /> ---HẾT--Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 209<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> <br /> TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU<br /> <br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12<br /> (Thời gian: 20 phút, không tính thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ------------(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)<br /> <br /> B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 Đ)<br /> Câu 1: (1,0 đ) Viết phương trình hóa học chứng minh Cr2O3 là oxit lưỡng tính.<br /> Câu 2: (1,0 đ) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Natri aluminat đến dư. Hiện tượng gì xảy ra,<br /> viết phương trình hóa học minh họa.<br /> Câu 3: (1,0 đ) Trình bài phương pháp hóa học nhận biết các lọ mất nhãn chứa các muối sau<br /> đây: Natri clorua, Magie clorua, Nhôm clorua, Sắt (III) clorua.<br /> Câu 4: (1,0 đ) Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt cần vừa đủ 0,1 mol H2SO4 đặc,<br /> nóng; thoát ra 0,224 lít SO2 ( đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam<br /> muối khan?<br /> Cho: O=16; S=32; Fe=56<br /> ---HẾT--Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 209<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: HÓA HỌC 12<br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 Đ)<br /> MÃ ĐỀ<br /> 102<br /> MÃ ĐỀ<br /> CÂU<br /> ĐÁP ÁN<br /> CÂU<br /> 1<br /> D<br /> 1<br /> 2<br /> C<br /> 2<br /> 3<br /> B<br /> 3<br /> 4<br /> B<br /> 4<br /> 5<br /> D<br /> 5<br /> 6<br /> B<br /> 6<br /> 7<br /> A<br /> 7<br /> 8<br /> A<br /> 8<br /> 9<br /> B<br /> 9<br /> 10<br /> A<br /> 10<br /> 11<br /> D<br /> 11<br /> 12<br /> B<br /> 12<br /> 13<br /> D<br /> 13<br /> 14<br /> C<br /> 14<br /> 15<br /> C<br /> 15<br /> 16<br /> C<br /> 16<br /> 17<br /> B<br /> 17<br /> 18<br /> C<br /> 18<br /> 19<br /> A<br /> 19<br /> 20<br /> C<br /> 20<br /> 21<br /> A<br /> 21<br /> 22<br /> D<br /> 22<br /> 23<br /> D<br /> 23<br /> 24<br /> A<br /> 24<br /> <br /> 209<br /> ĐÁP ÁN<br /> A<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> <br /> MÃ ĐỀ<br /> CÂU<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> <br /> 368<br /> ĐÁP ÁN<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> <br /> MÃ ĐỀ<br /> 425<br /> CÂU<br /> ĐÁP ÁN<br /> 1<br /> B<br /> 2<br /> B<br /> 3<br /> D<br /> 4<br /> C<br /> 5<br /> A<br /> 6<br /> B<br /> 7<br /> A<br /> 8<br /> A<br /> 9<br /> C<br /> 10<br /> B<br /> 11<br /> C<br /> 12<br /> A<br /> 13<br /> B<br /> 14<br /> B<br /> 15<br /> C<br /> 16<br /> D<br /> 17<br /> D<br /> 18<br /> C<br /> 19<br /> A<br /> 20<br /> A<br /> 21<br /> D<br /> 22<br /> D<br /> 23<br /> C<br /> 24<br /> D<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2