intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hòa Chung

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

109
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hòa Chung để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hòa Chung

T<br /> T<br /> TRƯỜNG THCS HÒA CHUNG<br /> <br /> Ề KIỂM TRA HỌC KỲ II - ĂM ỌC 2017 - 2018<br /> Môn: Hóa học - ớp<br /> .M<br /> T ÊU<br /> 1. Kiến thức<br /> - Chủ đề 1: Hiđrocacbon.<br /> - Chủ đề 2: Dẫn xuất hiđrocacbon. Polime.<br /> 2. Kĩ năng<br /> - Viết được công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ đã học, nắm được<br /> t nh chất h a học đ c trưng của hiđrocacbon v dẫn xuất hiđrocacbon. Polime để<br /> giải các b i tập định t nh như: nêu hiện tượng v viết phương trình, xác định t nh<br /> chất của chất, thực hiện chuyển h a…<br /> - Liên hệ iến thức b i học v i thực tế để giải th ch các hiện tượng h a học<br /> m các em c thể g p trong cu c s ng thư ng ng y.<br /> - p d ng các iến thức đã học để giải b i tập lập công thức phân tử hợp<br /> chât hữu cơ.<br /> Xác định năng lực hình thành và phát triển cho học sinh<br /> - Năng lực sử d ng ngôn ngữ h a học.<br /> - Năng lực thực h nh h a học.<br /> - Năng lực t nh toán.<br /> - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua h a học.<br /> - Năng lực vận d ng iến thức hoá học v o cu c s ng.<br /> 3. Thái độ<br /> - Xây dựng lòng tin v t nh quyết đoán của học sinh hi giải quyết vấn đề.<br /> - Rèn luyện t nh cẩn thận, nghiêm túc trong hoa học.<br /> - T ch hợp giáo d c học sinh vận d ng những iến thức hoá học để giải<br /> quyết vấn đề thực ti n.<br /> .<br /> T<br /> T Ờ<br /> M<br /> Ề K ỂM TR<br /> - ề iểm tra theo hình thức 1<br /> tự luận.<br /> - Th i gian l m b i iểm tra: 45 phút.<br /> . M TRẬ<br /> Ề K ỂM TR<br /> Ọ KỲ<br /> ội dung<br /> kiến thức<br /> <br /> hận biết<br /> <br /> Nêu hiện tượng<br /> 1. iđrocac viết PTHH của<br /> hiđrocacbon<br /> bon<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> Thông hiểu Vận dụng<br /> Viết công<br /> thức cấu<br /> tạo, gọi tên<br /> và viết<br /> <br /> Lập công<br /> thức phân<br /> tử của<br /> hiđrocacbon<br /> <br /> Vận dụng<br /> cao<br /> <br /> ộng<br /> <br /> PTHH<br /> ịnh<br /> h ớng<br /> phát triển<br /> năng lực<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> <br /> - Năng lực sử<br /> d ng ngôn ngữ<br /> h a học<br /> - Năng lực giải<br /> quyết vấn đề<br /> thông qua hóa<br /> học.<br /> <br /> - Năng lực<br /> sử d ng<br /> ngôn ngữ<br /> h a học<br /> - Năng lực<br /> giải quyết<br /> vấn đề<br /> thông qua<br /> h a học.<br /> <br /> 1<br /> Câu 1<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 2,0<br /> 20%<br /> Viết PTHH<br /> thực hiện<br /> 2. ẫn xuất chuyển h a<br /> hiđrocacbo<br /> n- polime<br /> ịnh<br /> h ớng<br /> phát triển<br /> năng lực<br /> <br /> - Năng lực sử<br /> d ng ngôn ngữ<br /> h a học<br /> - Năng lực giải<br /> quyết vấn đề<br /> thông qua hóa<br /> học.<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> <br /> 1<br /> Câu 2<br /> <br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số<br /> câu<br /> Tổng số<br /> điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> - Năng lực<br /> tính toán.<br /> - Năng lực<br /> giải quyết<br /> vấn đề<br /> thông qua<br /> h a học.<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 5 (ý c, d) Câu 5 (ý a, b)<br /> 1,0<br /> 2,0<br /> 10%<br /> 20%<br /> Hiểu được<br /> t nh chất,<br /> để viết<br /> PTHH<br /> chứng minh<br /> chất đ l<br /> rượu, axit.<br /> - Năng lực<br /> sử d ng<br /> ngôn ngữ<br /> h a học<br /> - Năng lực<br /> giải quyết<br /> vấn đề<br /> thông qua<br /> h a học<br /> 1<br /> Câu 3<br /> 2,0<br /> 2,0<br /> <br /> 2<br /> 5,0<br /> 50%<br /> iải th ch<br /> hiện tượng<br /> h a học liên<br /> quan đến<br /> thực tế cu c<br /> s ng.<br /> Năng lực<br /> giải quyết<br /> vấn đề thực<br /> ti n thông<br /> qua hóa<br /> học.<br /> <br /> 1<br /> Câu 4<br /> 1,0<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 50%<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 4,0<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> 40%<br /> <br /> 30%<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 100%<br /> <br /> T<br /> T<br /> TRƯỜNG THCS HÒA CHUNG<br /> <br /> Ề KIỂM TRA HỌC KỲ II ĂM ỌC 2017 - 2018<br /> Môn: Hóa học - ớp<br /> Thời gian: 45 phút (K<br /> Câu 1: (2,0 m<br /> Nêu hiện tượng v viết phương trình hoá học cho các th nghiệm sau:<br /> a) Dẫn h axetilen qua ng thủy tinh đầu vu t nhọn rồi đ t cháy h<br /> axetilen thoát ra.<br /> b) Dẫn h etilen qua dung dịch brom m u da cam.<br /> Câu 2: (2,0 m<br /> Viết phương trình hoá học biểu di n các chuyển đổi sau (G rõ<br /> ,<br /> )<br /> C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa<br /> Câu 3: (2,0 m<br /> Khi xác định công thức của các chất hữu cơ A v B, ngư i ta thấy công<br /> thức phân tử của A l C2H6O, còn công thức phân tử của B l C 2H4O2. ể chứng<br /> minh A là rượu etylic, B l axit axetic cần phải l m thêm những th nghiệm n o?<br /> Viết các phương trình phản ứng h a học minh họa (nếu c ).<br /> Câu 4: (1,0 m<br /> Theo kinh nghiệm dân gian truyền lại: Khi côn trùng (ong, iến…) đ t, ta<br /> lấy nư c vôi bôi v o vết đ t thì vết thương sẽ mau lành v giảm cảm giác ngứa<br /> rát. Em hãy giải th ch vì sao khi bôi nư c vôi v o chỗ côn trùng đ t sẽ đỡ đau?<br /> Viết phương trình phản ứng h a học minh họa (nếu c ).<br /> Câu 5: (3,0 m<br /> t cháy 6 gam chất hữu cơ A, thu được 8,96 lít CO2 (ở đ tc) và 10,8 gam<br /> H2O.<br /> a) Trong chất hữu cơ A c những nguyên t n o?<br /> b) Biết tỉ h i của A so v i hiđro l 15. Tìm công thức phân tử v gọi tên<br /> chất hữu cơ A.<br /> c) Viết công thức cấu tạo của A v cho biết A c l m mất m u dung dịch<br /> brom không? Vì sao?<br /> d) Viết phương trình h a học của A v i clo hi c ánh sáng.<br /> (Cho: H=1; C= 12; O=16)<br /> ết<br /> (1)<br /> <br /> ( 2)<br /> <br /> (3)<br /> <br /> (4)<br /> <br /> T<br /> T<br /> TRƯỜNG THCS HÒA CHUNG<br /> <br /> ƯỚ<br /> <br /> Ẫ<br /> <br /> ẤM KIỂM TR<br /> Ọ K<br /> - ĂM<br /> Môn: oá học - ớp<br /> <br /> Ọ 2017 -2018<br /> <br /> ớng dẫn chung<br /> Nếu học sinh l m b i hông theo cách nêu trong đáp án nhưng vẫn đúng<br /> theo yêu cầu của đề b i về n i dung, phương pháp giải, thì vẫn cho đủ s điểm<br /> từng phần như hư ng dẫn quy định.<br /> 2. áp án và thang điểm<br /> 1.<br /> <br /> áp án<br /> <br /> Câu<br /> <br /> iểm<br /> <br /> Câu 1 a) Axetilen cháy trong không khí v i ngọn lửa sáng, tỏa<br /> 0,5<br /> (2 điểm) nhiều nhiệt<br /> to<br /> <br /> 2C2H2 + 5O2 ¾ ¾® 4CO2 + 2H2O<br /> 0,5<br /> b) Dẫn h etilen qua dung dịch brom m u da cam, dung<br /> 0,5<br /> dịch brom mất m u<br /> 0,5<br /> CH2=CH2 + Br2 → CH2BrCH2Br<br /> Men ruou<br />  2C2H5OH + 2CO2 <br /> Câu 2 (1) C6H12O6 <br /> 3035 C<br /> men giaá<br /> m<br /> (2 điểm) (2) C2H5OH + O2 <br />  CH3COOH + H2O<br /> o<br /> <br /> 0<br /> <br /> H SO ñaë<br /> c,t<br /> <br />  CH3COOC2H5 + H2O<br /> (3) CH3COOH + C2H5OH <br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0<br /> <br /> t<br /> (4) CH3COOC2H5 + NaOH <br />  CH3COONa + C2H5OH<br /> <br /> Câu 3 - Cho A tác d ng v i natri nếu c sủi h ta chứng minh<br /> (2 điểm) được A c nh m OH, vậy A l rượu etylic:<br /> 2C2H5OH + 2Na <br />  2C2H5ONa + H2 <br /> - B là axit axetic nên B có nhóm COOH<br /> HS c thể chọn m t trong những th nghiệm sau:<br /> + Nhỏ lên quỳ t m hi đ quỳ t m chuyển th nh m u đỏ.<br /> (Ho c cho tác d ng im loại Mg, Zn...ho c mu i cacbonat,<br /> ho c l m tan oxit im loại..., viết PTHH)<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Câu 4 Do trong nọc của ong, iến v m t s côn trùng khác có axit 0,5<br /> (1 điểm) fomic. Nư c vôi là bazơ, nên trung ho axit l m ta đỡ đau.<br /> 0,5<br /> 2HCOOH + Ca(OH)2  (HCOO)2Ca + 2H2O<br /> Câu 5 a) Kh i lượng các nguyên t có trong A<br /> 8,96<br /> (3 điểm)<br /> m  12.n  12.<br />  4,8 g<br /> C<br /> <br /> CO2<br /> <br /> 22, 4<br /> <br />  <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> mH  2.nH 2O  2.<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 10,8<br />  1, 2  g <br /> 18<br /> <br /> Ta có: mC + mH = 4,8 +1,2 = 6 (g) = mA<br /> Vậy chất hữu cơ A chỉ c 2 nguyên t l cacbon v hiđro.<br /> b) ọi công thức phân tử của A: CxHy (x, y  N*)<br /> Ta c tỉ lệ: x : y <br /> <br /> mC mH 4,8 1, 2<br /> :<br /> <br /> :<br />  0, 4 :1, 2  1: 3<br /> MC M H 12 1<br /> *<br /> <br />  Công thức tổng quát của A: (CH3)n (n  N )<br /> <br /> Biết: d A  15  MA = 15.2 =30 (g/mol)  15n = 30  n =2<br /> H2<br /> <br /> Vậy, công thức phân tử của hiđrocacbon A là C2H6 (etan)<br /> c) Công thức cấu tạo của A: CH3 - CH3<br /> Chất A hông l m mất m u dung dịch brom vì A chỉ c liên<br /> ết đơn trong phân tử.<br /> as<br /> d) Phương trình h a học : C2H6 + Cl2 <br />  C2 H5Cl + HCl<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> V .X MX T<br /> V<br /> Ê S<br /> Ề K ỂM TR<br /> Ọ K<br /> 1.<br /> i chiếu từng câu hỏi v i hư ng dẫn chấm v thang điểm: N i dung<br /> từng câu hỏi từ ngữ r r ng đảm bảo t nh hoa học v ch nh xác.<br /> 2. Hệ th ng câu hỏi ph hợp v i ma trận đề theo chuẩn iến thức<br /> năng.<br /> áp án, biểu điểm r r ng, ch nh xác, ph hợp v i các cấp đ nhận thức cần đánh<br /> giá, s điểm th ch hợp.<br /> 3. Th i gian dự iến ph hợp v i học sinh hi l m b i.<br /> ____________________________ ết_______________________________<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2