intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Tây Sơn

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Tây Sơn. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Tây Sơn

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HÒA<br /> TRƢỜNG THCS TÂY SƠN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> <br /> Môn: Hóa học 8<br /> Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm)<br />  Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng nhất<br /> Câu 1: Oxit là hợp chât của hai nguyên tố trong đó có<br /> A. một nguyên tố khác. B. một nguyên tố là oxi. C. hai nguyên tố là oxi. D. một nguyên tố khác<br /> Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro với dung dịch HCl?<br /> A. H2O.<br /> <br /> B. O2.<br /> <br /> C. KCl<br /> <br /> D. Zn<br /> <br /> Câu 3: Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?<br /> A. Không khí<br /> <br /> C. Nước<br /> <br /> B. KMnO4<br /> <br /> Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?<br /> t<br /> A. CO2 + Ca(OH)2 <br /> CaCO3 + H2O<br /> t<br /> C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2<br /> <br /> D. KOH<br /> <br /> t<br /> B. CaO + H2O <br /> Ca(OH)2<br /> t<br /> D. CuO + H2  Cu + H2O<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 5: Công thức hóa học của muối là<br /> A. HCl<br /> <br /> B. H2O<br /> <br /> C. NaOH<br /> <br /> D. Cu<br /> <br /> Câu 6: Công thức hóa học của bazơ là<br /> A. HNO3.<br /> <br /> B. NaOH<br /> <br /> C. Na2O<br /> <br /> D. H2SO4 .<br /> <br /> Câu 7: Công thức hóa học của axit là<br /> A. Na2CO3.<br /> <br /> B. CaO<br /> <br /> C. NaOH<br /> <br /> D. HCl.<br /> <br /> Câu 8: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là<br /> A. C%=<br /> <br /> .100%<br /> <br /> B. CM =<br /> <br /> C. mdd =mdm + mct<br /> <br /> D. m = n .M<br /> <br /> Câu 9: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào?<br /> A.có thể giảm.<br /> <br /> B.có thể tăng có thể giảm.<br /> <br /> C.đa số tăng.<br /> <br /> D.đều giảm.<br /> <br /> Câu 10: Dung dịch HCl làm giấy quì tím chuyển màu<br /> A. đỏ.<br /> <br /> B.tím.<br /> <br /> C.xanh.<br /> <br /> D.vàng.<br /> <br /> Câu 11: Phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng thế?<br /> to<br /> A. CuO + H2 <br /> Cu + H2O<br /> C. Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 + H2O<br /> <br /> B. Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2<br /> D. Zn + CuSO4 →ZnSO4 + Cu<br /> <br /> Câu 12: Hòa tan 2mol NaCl vào nước ta thu được 4 lít dung dịch. Nồng độ mol/lít của dung dịch là<br /> A.1M.<br /> <br /> B.0,5M.<br /> <br /> C.0,1M.<br /> <br /> D.2M.<br /> <br /> C. Canxi sunfat.<br /> <br /> D. Canxihidrocacbonat.<br /> <br /> Câu 13:Tên gọi của hợp chất Ca(HCO3) 2là<br /> A. Canxi sunfit.<br /> <br /> B. Canxicacbonat.<br /> <br /> Câu 14: Kim loại nào sau đây tác dụng đƣợc với H2O ở nhiệt độ thƣờng?<br /> A.Fe.<br /> <br /> B.Cu.<br /> <br /> C.Zn.<br /> <br /> D.K.<br /> <br /> Câu 15: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuric loãng là<br /> A.22,4 lít.<br /> <br /> B.4,48 lít.<br /> <br /> C.2,24 lít.<br /> <br /> D.0,224 lít.<br /> <br /> Câu 16: Độ tan của KNO3 ở 400C là 70(g/100g H2O). Số gam KNO3 có trong 200g nước ở nhiệt độ trên<br /> là:<br /> A. 140g<br /> <br /> B. 130g<br /> <br /> C. 120g<br /> <br /> D.110g<br /> <br /> II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)<br /> Câu 1: ( 1,0 điểm) -Hãy lập các phương trình hoá học và xác định loại phản ứng hóa học?<br /> a. K2O + H2O - - -> NaOH<br /> <br /> b. Al<br /> <br /> + HCl - - -><br /> <br /> AlCl3<br /> <br /> +<br /> <br /> H2<br /> <br /> Câu 2: (2,0 điểm):-Cho các công thức hóa học sau:CaCO3;N2O5;Fe(OH)3;H2SO4. Những công thức<br /> hóa học nào trên thuộc loại: Oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên của các hợp chât đó.<br /> Câu 3: (2,0 điểm) Cho 25 gam NaOH vào 100 gam nước ta được dung dịch.<br /> a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?<br /> b) Nếu cho thêm vào dung dịch vừa thu được 75g H2O nữa thì nồng độ phần trăm của dung dịch là<br /> bao nhiêu?<br /> Câu 4: (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên<br /> nguyên tố R trên.<br /> (Cho biết: O=16; H= 1; Mg=24; Al=27; Fe=56; Zn = 65 )<br /> ……..HẾT……..<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0