Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh
lượt xem 4
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THPT GIO LINH 20212022 Môn: Hoáhọc – Lớp 10 MÃ ĐỀ: 004 (Đềthicó 02trang) Thờigian: 45 phút (khôngkểthờigiangiaođề) Cho nguyêntửkhốicủacácnguyêntố: H =1; S=32; O =16; Na =23; Al=27; Cu=64; Fe =56; Mg=24. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) Câu 1: Phảnứnghóahọccủa dung dịch H2SO4đặcvớichấtnàosauđâylàphảnứngoxihóa khử? A.CuO. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D.FeO. Câu 2: Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu hùynh trong các hợp chất là? A. +4. B. +5. C. +6. D. + 8. Câu 3: Cho vào ống nghiệm vài mảnh đồng nhỏ, cho tiếp dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Đun nóng ống nghiệm trên ngon lửa đền cồn. Hiện tượng quan sát được là A. đồng tan cho dung dịch không màu, có bọt khí thoát ra không màu. B. đồng tan cho dung dịch màu xanh, có bọt khí thoát ra màu nâu đỏ. C. đồng tan cho dung dịch màu xanh, có bọt khí thoát ra không màu. D. đồng tan cho dung dịch không màu, có bọt khí thoát ra màu nâu đỏ. Câu 4: Trong tự nhiên, khí X được sinh ra từ khí núi lửa, hay sinh ra từ quá trình phân hủy của xác động vật, nó tan ít trong nước. Vậy X là A. O2. B. SO2. C. O3. D. H2S. Câu 5: Sục một khí X vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí X là A. CO2. B. CO. C. SO2. D. HCl. Câu 6: Cac kim lo ́ ại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là A. Cu, Al B. Cu, Fe C. Al, Fe D. Cu, Zn Câu 7: Lưu huỳnh đioxit có công thức là A. H2S. B. SO3. C. SO2. D. H2SO4. Câu 8: Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 50 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm thu được sau phản ứng A. NaHSO3. B. NaHSO3và Na2SO3. C. Na2SO3.D. NaOH và Na2SO3. Câu9:Yếutốnàosauđâykhông thể làmchuyểndịchcânbằnghóahọc? A.Nhiệtđộ. B.Ápsuất. C.Chấtxúctác. D.Nồng độ. Câu10: Khi cho MnO2vào dung dịch H2O2thì H2O2 bị phânhủynhanhhơn, khiđóyếutốnàođãlàmtăngtốcđộphảnứngphânhủy H2O2? A.Ápsuất. B.Nhiệtđộ. C.Nồng độ. D.Chấtxúctác. Câu 11: Phátbiểunàosauđâyvềlưuhuỳnhtrioxitkhôngđúng? A. Trongcôngnghiệpsảnxuấtlưuhuỳnhtrioxitbằngcáchoxihóalưuhuỳnhđioxit. B. Lưuhuỳnhtrioxitlàoxitaxit. C. Lưuhuỳnhtrioxitkhôngcóứngdụngthựctế. D. Lưuhuỳnhtrioxitlàchấtlỏngkhôngmàu. Câu 12:Sốnguyêntửoxitrongphântửlưuhuỳnhtrioxitlà A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Hoà tan 11,2 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Thể tích H2thoátra (đktc) là A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 14: Kếtluậnnàosauđâykhôngđúng? A. Khí SO2làmđỏgiấyquìtímẩm.
- B. SO2làmmấtmàuvàngnâunhạtcủanướcbrom. C. SO2làchấtkhícómàuvàng. D. Khíhítthởphảikhí SO2sẽ bị viêmđườnghôhấp. Câu 15: Khi nhỏ dung dịch H2SO4đặcvàođườngtrắng (C12H22O11) thìthấyđườngchuyểndần sang màuđen và cósủibọtkhí, hiệntượngnàylà do tínhchấtnàosauđâycủa dung dịch H2SO4đặc? A. Tínhháonước. B. Tínhoxihóamạnh. C. Tínhaxit. D. Tínhháonước và tínhoxihóamạnh. Câu 16: Ở điềukiệnthường, clolàchất A.rắnmàuvàng. B.khíkhôngmàu. C.khímàuvànglục. D.rắnmàulụcnhạt. Câu 17: Dãygồmcácchấtđềutácdụngđượcvới dung dịch H2SO4loãnglà: A. Fe,H2S,CaCO3.B. Cu, NaCl,Na2SO3. C. Al,Na2SO3,CuO.D. Zn, NaNO3,Cu(OH)2. Câu18:Côngthứccủamuốinatriclorualà A. NaCl. B.KCl. C.NaClO. D. CaOCl2. Câu19:Phátbiểunàosauđâysai? A. Halogen lànhững phi kimđiểnhình, chúnglànhữngchấtoxihóa. B.Tronghợpchấtcác halogen đềucó thể cósốoxihóa: 1, +1, +3, +5, +7. C.Khảnăngoxihóacủa halogen giảmdầntừflođếniot D.Các halogen khágiốngnhauvềtínhchấthóahọc. Câu 20: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ag. Câu 21: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, khí SO2 sinh ra được xử lý bằng cách dùng bông gòn đậy miệng ống nghiệm tẩm dung dịch nào sau đây? A. C2H5OH B. NaOH C. HCl D. NaCl Câu22: Trongbảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọc, nguyêntố halogen cósốeletronlớpngoàicùnglà A. 7. B. 6. C. 5 D. 4. Câu 23: Kim loạinàosauđây tan trong dung dịch H2SO4đặc, nóngnhưngkhông tan trong H2SO4 loãng? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 24: Halogen nào sau đây chỉ phản ứng với H2 khi có xúc tác và đun nóng? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu25: Tínhchấthóahọckhôngphảicủacácđơnchất halogen là A.tính phi kimmạnh. B.tínhoxihóamạnh. C.tínhkhửmạnh. D. tínhoxihóagiảmtừ F2đến I2 . Câu 26: Kếtluậnnàosauđâykhôngđúngvềozon A. Ozon tan trongnướcíthơnoxi. B. Ozon nặnghơnoxi. C. Khíozoncómàuxanhnhạt, mùiđặctrưng. D. Ozon cótínhoxihóamạnhhơnoxi. Câu 27: Lưu huỳnh đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng với chất nào sau đây? A. O2. B. Cl2. C. O3. D. Fe. Câu28:Tiếnhànhthínghiệm: Cho mộthạtkẽmvàoốngnghiệmchứa 3 ml dungdịchHCl 10%. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác thì tốc độ phản ứng trong thí nghiệm sẽ tăng khi thay dung dịch HCl 10% bằng dung dịch HCl có nồng độ nào sau đây? A. 6%. B. 8%. C. 5%. D. 15%. PHẦN TỰ LUẬN( 3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Chung cho ban cơ bản và nâng cao. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các dung dịch mất nhãn sau. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra: K2SO4, KCl, NaOH, H2SO4. Câu 30 (1,0 điểm):Dành riêng cho ban cơ bản. Hoànthànhcácphảnứngsau (ghirõđiềukiệnphảnứngnếucó) :a.CuO + H2SO4 (loãng) b. S + H2SO4 (đặc, nóng) c. SO2+ O2d. H2+ S
- Câu 31 (1,0 điểm): Dành riêng cho ban cơ bản Cho 12 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra. a. Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu. b. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu cần để hấp thụ hết lượng SO2 thoát ra ở thí nghiệm trên. Câu 30 (1,0 điểm): Dành riêng cho ban nâng cao. Hoànthànhchuỗiphảnứngsau: KMnO4 O2 SO2 H2SO4 Na2SO4 Câu 31 (1,0 điểm): Dành riêng cho ban nâng cao Nhiệt phân 48 gam KClO3 (cóxúctác MnO2), sau mộtthời gian thu được 45,6 gamchấtrắnvàkhíX. Cho toànbộkhíXphảnứnghếtvớihỗnhợp kim loạiAgồmAl, Fe thu đượchỗnhợpchấtrắnB cân nặng 13,4 gam. Hoàn tan hoàntoànhỗnhợp B bằng dung dịch H 2SO4đặcnóng, dư thu được 6,72 lítkhí SO2 (đktc, sảnphẩmkhử duy nhấtcủa S+6). Tínhthànhphần % khốilượngcủaAl trong hỗnhợpA. Học sinh không sửdụngtàiliệuvàbảngtuầnhoàncác nguyên tốhoáhọc HẾT ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn