intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chinh phục kỳ thi dễ dàng hơn với tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ”. Không chỉ giúp bạn củng cố lại kiến thức đã học, tài liệu này còn cung cấp những bài tập rèn luyện sát với đề thi thực tế, giúp bạn tự tin đối mặt với mọi thử thách. Hãy cùng khám phá ngay!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Hóa học 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút; (đề có 30 câu) (Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 160 ĐIỂM Số phách Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 (Do Trưởng ban Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) chấm ghi) ................................. ................................. . . ……................... ĐỀ BÀI I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới đây) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Flo. B. Clo. C. Ozon. D. Oxi. Câu 2: Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do: A. Oxi là chất khí. B. Oxi có nhiều trong tự nhiên. C. Oxi có độ âm điện lớn. D. Oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. Câu 3: Ở điều kiện thường lưu huỳnh đioxit (SO2) là chất: A. khí, không màu, không mùi. B. khí, không màu, mùi trứng thối. C. khí, không màu, mùi hắc. D. khí, xanh nhạt, mùi đặc trưng. Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là: A. ns2np2 B. ns2np4 C. ns2np3 D. ns2np5 Câu 5: Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4: A. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng. C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh. D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit. Câu 6: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2, H2S , H2SO4 , ZnSO4 lần lượt là: Trang 1/4 - Mã đề 160
  2. A. 0,+4,+6,-6 B. +4,+2,+6,+6 C. 0,+4,+6,+6 D. +4,-2,+6,+6 Câu 7: Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí Hidrosunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí núi lửa...., nhưng không có sự tích tụ nó trong không khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó: A. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi. B. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí. C. H2S nặng hơn không khí. D. H2S dễ bị phân hủy trong không khí. Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng: A. Oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí. C. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. D. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Câu 9: Oxi không tham gia phản ứng với chất nào sau đây: A. S B. Zn C. Fe D. Cl2 Câu 10: Cho các yếu tố sau: (a) nồng độ chất; (b) áp suất; (c) xúc tác; (d) nhiệt độ; (e) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: A. b, c, d, e B. a, b, c, d C. a, c, e D. a, b, c, d, e Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? A. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 B. S + O2 SO2 C. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O D. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O Câu 12: Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi: A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. B. tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch. C. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch. D. các phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc. 0 Câu 13: Trong phản ứng: 3Cl2 + 2Al t 2AlCl3; clo thể hiện: A. cả tính oxi hóa và tính khử. B. tính khử mạnh. C. tính khử yếu. D. tính oxi hóa mạnh. Câu 14: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì: A. Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ Câu 15: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là: A. H2SO4 đặc B. SO2 C. Na2S D. O2 Câu 16: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau : A. FeO B. Cu C. Fe D. Fe2O3 Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 0,4 mol KClO3. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí O2 Trang 2/4 - Mã đề 160
  3. (đktc). Tính hiệu suất (H%) của phản ứng: A. 66,67% B. 33,33% C. 90% D. 50% + HCl + O2 + Br2 + H 2O Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS Kh�X Kh�Y H 2SO 4 Các chất X, Y lần lượt là : A. SO2, hơi S B. H2S, SO2 C. SO2, H2S D. H2S, hơi S Câu 19: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 đăc ,nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A. 4, 9, 2, 3, 9 B. 1, 6, 1, 3, 6 C. 2, 6, 1, 3, 6 D. 2, 6, 2, 3, 6 Câu 20: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS. Câu 21: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI là: A. Khí Cl2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch AgNO3 D. Khí SO2 Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong oxi (dư) thu được 15,1 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là? (Biết Mg = 24, Al = 27, O = 16) A. 8,96 lít B. 2,24 lít C. 5,60 lít D. 4,48 lít Câu 23: Cho 26,1 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc là? (Biết Mn = 55, O = 16, H = 1, Cl = 35,5) A. 0,672 lít B. 8,960 lít C. 4,480 lít D. 6,720 lít Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit SO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là: A. 12,6 gam B. 15,75 gam C. 25,2 gam D. 10,4 gam Câu 25: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp X có khối lượng là 75,2 gam gồm: Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng thu Được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 22,4 gam B. 11,2 gam C. 25,3 gam D. 56 gam Câu 26: Khi cho 19,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 98 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. Công thức của X là: A. H2. B. H2S. C. S. D. SO2. Câu 27: Cho 40 gam oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là: A. CuO B. FeO C. CaO D. MgO Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít H 2S (đktc). Hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào 100 gam dung dịch NaOH 32% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là? (biết H = 1, S = 32, Na = 23, O = 16) A. 11,6 gam B. 25,8 gam C. 34,8 gam D. 45,8 gam II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 29 (1.5 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)? 1. S + O2 → 2. HCl + NaHSO3 → 3. FeO + H2SO4 đặc, nóng → SO2 + ? + ? Trang 3/4 - Mã đề 160
  4. Câu 30 (1.5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn sau: H2SO4, Na2SO4, NaCl. Viết phương trình hóa học minh họa (nếu có)? ---Hết!--- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Trang 4/4 - Mã đề 160
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0