Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 20222023 TỰ MÔN: HÓA HỌC KHỐI 10 TỔ HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 634 Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo Điểm Họ và tên: …………………………………………SBD: ……….…….…… Lớp: … (Cho NTK: H= 1; O = 16; Fe= 56; Al = 27; Mn = 55; Cl = 35,5 ; K= 39) Học sinh lưu ý: Làm bài trực tiếp trên đề thi Không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả bảng tuần hoàn Không làm bài bằng bút chì. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): Học sinh chọn đáp án và điền vào bảng đáp án ở dưới Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. ĐA Câu 1. Cho các phát biểu sau (a) Chlorine là chất oxi hóa mạnh, được sử dụng làm chất tẩy trắng và khử trùng nước… (b) Halogen không tồn tại dạng đơn chất trong tự nhiên (c) Trong dạ dày của người bình thường có chứa HCl với nồng độ 101M đến 102M giúp tiêu hóa thức ăn… (d) Bromine được sử dụng để điều chế thuốc an thần, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm… (e) Hypochlorous acid dùng để loại bỏ gỉ thép, sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh… (f) Nhiệt độ sôi của các hydrogen halide tăng dần từ HF đến HI Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: S(s) + O2 (g) SO2 (g) rH 0 298 = 296,80 kJ Enthalpy tạo thành chuẩn của SO2(g) là: A. 593,60 kJ B. 296,80 kJ C. 0,00 kJ D. 296,80 kJ Câu 3. Phản ứng thu nhiệt có A. rH0298 =0 B. rH0298 0D. rH0298 ≠ 0 Câu 4. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước : Trang 1/4- Mã đề 634
- O2 (g) + 2H2(g) ? 2H2O (g). Đường cong nào của hydrogen? A. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng. B. Đường cong số (2). C. Đường cong số (1). D. Đường cong số (3). Câu 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử A. 2HCl + FeO FeCl2 + H2O B. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 C. 2H2 + O2 2H2O D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Câu 6. Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen A. F B. Cl C. Br D. O Câu 7. Tính chất hóa học đặc trưng halogen là tính A. Oxi hóa mạnh B. Oxi hóa yếu C. Khử yếu D. Khử mạnh Câu 8. acid có khả năng ăn mòn thủy tinh là A. HNO3 đặc B. HF C. HI D. HCl Câu 9. Cho 9,48 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với 1 lượng vừa đủ HCl đặc sinh ra V lít khí Cl2(đkc). Biết hiệu suất phản ứng là 80%, V có giá trị là: A. 2,688 B. 2,964 C. 3,705 D. 3,36 Câu 10. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây A. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác B. Nồng độ, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác C. Nhiệt độ, nồng độ, diện tích tiếp xúc D. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất Câu 11. Số oxi hóa của các nguyên tử trong đơn chất bằng A. 2 B. 0 C. +2 D. +1 Câu 12. Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình Chất N2O4 (g) CO(g) N2O(g) CO2 (g) f H0298(kJ/mol) 9,16 110,5 82,05 393,50 Biến thiên enthalpy của phản ứng N2O4 (g) + 3CO(g) N2O(g) + 3CO2 (g) có giá trị là: A. 776, 11 kJ B. 776, 11 kJ C. 210, 11 kJ D. 209, 66 kJ II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. (1,0 đ) . Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. Cl2 + … Na …………….. b. F2 + H2 …………….. Câu 2. (1,0 đ) Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron ( ghi rõ chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử) Br2 + SO2 + H2O HBr + H2SO4 ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 2/4- Mã đề 634
- ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 3. (1,0 đ) Cho phản ứng: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là 0,012 mol/L, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/L. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trên theo Br2 ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 4. (1,0 đ) Xét quá trình đốt cháy khí methane (CH4 (g)): CH4 (g) + 2O2(g) CO2 (g) + 2H2O (g) (*) Biết năng lượng liên kết của các liên kết cộng hóa trị là Liên kết C H O =O C=O O H Eb ( kJ/ mol) 413 498 745 467 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) dựa vào năng lượng liên kết (Eb) ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 3/4- Mã đề 634
- ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 5. (1,5 đ) Hòa tan hoàn toàn 8,34 gam hỗn hợp Fe và Al bằng dung dịch HCl 1M vừa đủ thì thu được dung dịch A và 5,187 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn. Tính khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 6. (0,5đ) Trong phòng thí nghiệm, ta tiến hành lắp bộ thí nghiệm như sau: Trang 4/4- Mã đề 634
- Khí Cl2 tạo ra được dẫn tới dư vào bình tam giác chứa dung dịch KI có hồ tinh bột (HTB) . Dự đoán hiện tượng xảy ra ở bình chứa dung dịch KI có HTB, giải thích bằng phương trình? ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... HẾT Trang 5/4- Mã đề 634
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn