intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI KỲ II BỘ MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: HÓA HỌC 10 (Đề thi chính thức) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 101 Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ............. A.TRẮC NGHIỆM:7,0 ĐIỂM Câu 1. Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm, nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch HCl. Nhóm thứ nhất. Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml HCl 2M. Nhóm thứ hai. Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml HCl 2M. Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai nhiều hơn là do yếu tố nào sau đây? A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn. B. Nồng độ kẽm bột lớn hơn. C. Nồng độ acid như nhau. D. Diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn. Câu 2. Trong tự nhiên ,halogen tồn tại chủ yếu ở dạng A. đơn chất ,phân tử gồm hai nguyên tử. B. hợp chất hydrogen lalide. C. đơn chất , chủ yếu là các chất khí. D. hợp chất ,chủ yếu các dạng muối halide. Câu 3. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng về phản ứng đó? A. Phản ứng thu nhiệt. B. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. C. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm. D. Phản ứng tỏa nhiệt. Câu 4. Trong các acid sau : HF,HCl,HBr,HI .Chất có tính acid mạnh nhất là A. HBr B. HF. C. HCl. D. HI. Câu 5. Thuốc thử để nhận biết ion halide là dung dịch A. AgNO3. B. NaOH. C. quỳ tím. D. HCl. Câu 6. Trong thực tế ,hydrogen chloride được dùng để A. loại bỏ gỉ thép. B. tạo môi trường acid . C. làm xúc tác cho phản ứng hữu cơ. D. trung hoà môi trường kiềm. Câu 7. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia thì để tốc độ phản ứng tăng ,người ta cần phải A. giảm nồng độ chất khí. B. giảm áp suất C. tăng áp suất. D. không tăng,không giảm áp suất Câu 8. Trong các chất hydrogen halide, HF có nhiệt độ sôi cao bất thường là do A. HF tạo ra acid có tính acid yếu nhất. B. HF có phân tử khối nhỏ nhất. C. Acid HF ăn mòn được thuỷ tinh. D. Giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen liên phân tử. Câu 9. Khi cho KI tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc ,luôn thu được sản phẩm là A. SO2. B. S. C. I2 . D. H2S. Câu 10. Enthalpy tạo thành của một chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành(………) chất đó từ các đơn chất bền nhất.Từ điền vào dấu …… trong ngoặc đơn là A. 1 L. B. 1 mol. C. 1 gam. D. 1 mL . Mã đề 101 Trang Seq/3
  2. Câu 11. Cho 2 phản ứng hoá học sau: H2 +Cl2 2HCl (1) H2 + I2 2HI (2) Phản ứng (1) xảy ra dễ hơn phản ứng (2) là do yếu tố nào sau đây ? A. Năng lượng liên kết H-Cl lớn hơn năng lượng liên kết của H-I nên độ bền liên kết càng tăng ,phân tử HCl dễ tạo ra hơn. B. Năng lượng liên kết của H-Cl nhỏ hơn năng lượng liên kết H-I nên độ bền liên kết càng giảm ,phân tử HCl dễ tạo ra hơn. C. Năng lượng liên kết của H-Cl nhỏ hơn năng lượng liên kết H-I nên độ bền liên kết càng tăng ,phân tử HCl dễ tạo ra hơn. D. Năng lượng liên kết H-Cl lớn hơn năng lượng liên kết của H-I nên độ bền liên kết càng giảm ,phân tử HCl dễ tạo ra hơn. Câu 12. cho phản ứng hoá học sau: Biết Enthalpy tạo thành chuẩn của SO2(g) là -296,8 kJ/ mol, của SO 3(l) là -441,0 kJ/mol.vậy biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là A. -144,2KJ. B. -201,5KJ. C. 144,2 KJ. D. 201,5KJ. Câu 13. Cho các phương trình nhiệt hoá học của các phản ứng sau: (1) C(graphite) + O2(g) CO2(g) = -393,5 kJ. (2) 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,6 kJ Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Cả 2 phản trên đều là phản ứng thu nhiệt B. Chỉ có phản ứng (2) thu nhiệt. C. Chỉ có phản ứng (1) toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng trên đều là phản ứng toả nhiệt. Câu 14. Chất xúc tác là chất A. không làm tăng tốc độ phản ứng , và được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc phản ứng. B. làm tăng tốc độ phản ứng và được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc phản ứng. C. làm giảm tốc độ phản ứng và không được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc phản ứng. D. làm tăng tốc độ phản ứng và không được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc phản ứng. Câu 15. Nguyên nhân làm cho từ Fluorine đến iodine , nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi tăng dần là do yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng phân tử tăng,bán kính nguyên tử tăng,làm tăng tương tác van der waals B. Khối lượng phân tử tăng, bán kính nguyên tử tăng,làm giảm tương tác van der Waals . C. Khối lượng phân tử tăng, màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine. D. Trạng thái tập hợp thay đổi ở 200C : fluorine, chlorine ở thể khí, bromine ở thể lỏng, iodine ở thể rắn. Câu 16. Cho phản ứng đơn giản sau: aA+bBcC+dD.Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hoá học được biểu diễn bằng biểu thức v=k., k chính là A. tốc độ riêng của phản ứng. B. tốc độ trung bình của phản ứng. C. biến thiên enthalpy của phản ứng D. nhiệt tạo thành của phản ứng. Câu 17. Khi tăng nồng độ của chất tham gia phản ứng thì tốc độ phản ứng A. không thay đổi. B. tăng . C. giảm. D. bằng 0. Câu 18. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hoá học trong đó có A. sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. B. sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. C. biến thiên enthalpy =0 D. sự tạo thành chất khí. Câu 19. Nhiệt tạo thành của một đơn chất bền ở đkc là A. bằng 0. B. nhỏ hơn 0. C. lớn hơn 0. D. nhỏ hơn hoặc bằng 0. Câu 20. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O 2(g) → 2NO2(g).Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng tại thời điểm t(giây) là A. v=k B. v=k. C. v=k. D. v=k. Câu 21. Ở điều kiện thường chlorine là chất A. lỏng ,màu nâu đỏ. B. rắn ,màu đen tím. C. khí ,màu vàng lục. D. khí ,màu lục nhạt. B.TỰ LUẬN:3,0 ĐIỂM Câu 1: 1 điểm Mã đề 101 Trang Seq/3
  3. Trong phòng thí nghiệm của trường THPT Chu Văn An có các dung dịch muối halide : NaF, NaCl,NaBr có cùng nồng độ 0,1M được ký hiệu ngẩu nhiên là X, Y, Z .Bạn Hiếu tiến hành thí nghiệm như sau: Bước 1: lấy lần lượt khoảng 2mL dung dich NaF,NaCl,NaBr vào 3 ống nghiệm Bước 2: Thêm tiếp vào mỗi ống nghiệm vài giọt dung dịch AgNO3 0,1 M. Quan sát hiện tượng và bạn lập được bảng sau: Dung dịch muối halide X Y Z Dung dịch AgNO3 Không có hiện tượng Có kết tủa màu vàng Có kết tủa màu trắng nhạt a.Hãy giúp bạn Hiếu xác định các dung dịch X,Y,Z. b.Viết phương trình hoá học (nếu có) của các phản ứng xảy ra . Câu 2: 1 điểm Nhà hóa học người Pháp Claude Louis Berthollet được công nhận là người đầu tiên điều chế nước Javel vào năm 1789 tại phòng thí nghiệm của ông ở bến cảng Javel, thủ đô Paris-Nước pháp.Nước Javel là chất tẩy trắng hiệu quả cho quần áo, vải vóc, sàn nhà, và các bề mặt khác,….. Khi cho khí chlorine vào dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường , người ta thu được dung dịch có chứa hai muối là NaCl và NaClO. a.Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b.Nếu dẫn 0,25 mol khí chlorine vào dung dịch NaOH lấy dư ở nhiệt độ thường thì sau phản ứng hoàn toàn, thu được X.Tính khối lượng của NaClO có trong X c.Tính thể tích (mL) dung dịch NaOH 1M đã dùng .Biết dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng. (Biết Na=23,Cl=35,5,O=16) Câu 3: 1 điểm Trong nước tiểu có chất urea (NH2)2CO ,chất này bị phân huỷ thành NH3 có mùi khai theo phương trình hoá học sau: (NH2)2CO +H2O 2NH3 +CO2 Một số nhà hàng ,nước đá thường được sử dụng cho vào bồn tiểu trong khu vực vệ sinh ,đặc biệt trong những ngày hè.Hãy giải thích tại sao ? Lưu ý : Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Mã đề 101 Trang Seq/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2