Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hương Khê
lượt xem 5
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hương Khê sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi học kì 2, nâng cao kiến thức cho bản thân.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Hương Khê
- Trường THPT Hương Khê Tổ : Hóa học Điểm Thứ…..ngày ..…tháng….. năm 2020 Kiểm tra học kỳ II. Môn: Hoá học Họ tên: ………………………………………Lớp: 11A…… Đề ra. Mã đề: 004 I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm – 20 câu). Ghi đáp án đúng vào ô tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A Câu 1: Ankan có CTPT C6H14 có bao nhiêu đồng phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 2: Cho ankan có CTCT là CH3CH(CH3)CH2CH(C2H5)CH3. Tên gọi của A theo danh pháp thay thế là: A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – đimetylhexan C. 4 – etyl – 2 – metylpentan. D. 2,4 – đimetylhexan. Câu 3 : Chất X có công thức: CH3CH(CH3)CH=CH2. Tên thay thế của X là A. 3metylbut1in B. 3metyl but1en C. 2metylbut3en D. 2metylbut3in. Câu 4: Nếu hidro hóa C6H10 ta thu được isohexan thì CTCT của C6H10 là : A. HC C CH2 CH CH3 B. CH3 CH C C CH3 CH3 CH3 C. CH3 C CH CH CH2 D. Tất cả đều CH3 đúng . Câu 5: Cho benzen tác dụng với clo (xúc tác: Fe) khí sinh ra được hoà tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3. Hiện tượng xảy ra là: A. Dung dịch chuyển màu. B. Xuất hiện kết tủa trắng. C. Xuất hiện kết tủa vàng. D. Không có hiện tượng gì. Câu 6: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu7: X la hôn h ̀ ̃ ợp gôm phenol va metanol. Đôt chay hoan toan X đ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ược nCO2 = ̣ nH2O. Vây % khôi l ́ ượng metanol trong X là A. 25%. B. 59,5%. C. 50,5%. D. 20%. Câu 8: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH3CHO) tham gia phản ứng tráng bạc( hiệu suất 100%) trong dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 4,32. C. 10,8. D. 43,2. Câu 9 : Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. 3,3đimetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2đimetylpropan. D. 2,2,3trimetylpentan.
- Câu10: Khi cho but1en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3CH2CHBrCH2Br. B. CH3CH2CHBrCH3. C. CH2BrCH2CH2CH2Br . D. CH3CH2CH2CH2Br. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH4, C2H4, C2H6, C3H8 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14 gam H2O. Số mol C2H4 trong hỗn hợp trên là A. 0,03 mol. B. 0,09 mol. C. 0,01 mol. D. 0,08 mol. Câu12: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? A. (C2HCHCHCH2)n. B. (CH2CH=CHCH2)n. C. (CH2CHCH=CH2)n. D. (CH2CH2CH2CH2)n. Câu 13: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất: benzen, stiren và etylbenzen? A. dd KMnO4. B. dd Br2. C. Oxi không khí. D. dd HCl. Câu14: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam. Câu 15 : Hổn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị a là A. 0,32. B. 0,34. C. 0,30. D. 0,22. Câu 16: Ancol X tach n ́ ươc chi tao môt anken duy nhât. Đôt chay môt l ́ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ượng X được 11 gam CO2 va 5,4 gam H ̀ ́ ̉ ́ 2O. X co thê co bao nhiêu công th ức câu tao phu h ́ ̣ ̀ ợp ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Chuyển hoá hoàn toàn 5,8 gam anđehit X mạch hở bằng phản ứng tráng bạc với AgNO3 dư trong dung dịch NH 3 thu được 21,6 gam Ag. Xác định công thức của X. A. OHCCHO B. CH2=CHCHO C. CH3CH2CHO D. cả A và C đều đúng Câu 18 : Crăckinh V lít butan được 35 lít hỗn hợp khí X gồm H 2, CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, C4H10. Dẫn hỗn hợp khí vào bình đựng dung dịch nước Br2 dư thì còn lại 20 lít hỗn hợp khí (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất của quá trình crăckinh là A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%. Câu 19 : Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là: A. 1,04 gam. B. 1,20 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. Câu 20: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 18,4 gam. B. 16,8 gam. C. 16,4 gam. D. 17,4 gam. II. Phần tự luận ( 3 điểm – 3 câu ). Câu1( 1điểm): 17,6 gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 88gam Br2 trong dung dịch. Mặt khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của CH4 có trong X là bao nhiêu ?
- Câu 2( 1 điểm ): Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO đun nóng , sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO3 trong dung dich NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Tính hiệu suất phản ứng o xi hóa CH3OH. Câu3( 1điểm): Cho 26,0 gam hỗn hợp stiren và axetilen phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni) thu được 28,4 gam hỗn hợp hiđrocacbon X. Tính phần trăm khối lượng của stiren và axetilentrong hỗn hợp đầu . Cho : H =1 ; C = 12 ; O =16 ; Br = 80 ; Ag = 108. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Mã đề: 004 * Phần trắc nghiệm khách quan : Mỗi câu trả lời đúng được 0,35đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/A D D B D B C C D C B C B A B D C C B D A * Phần tự luận Câu Nội dung Điể m Goi số mol CH4, C3H6, và C2H2 trong 17,6 gam hỗn hợp X lần lượt là x,y,z mol. Ta có 16x + 42y + 26z = 17,6 (1). 0,25 Số mol Br2 phản ứng với C3H6 và C2H2 là :88: 160 = 0,55 mol. Các phương trình phản ứng của X với Br2 : 0,25 C3H6 + Br2 C3H6 Br2 (a). C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (b). y y z mol 2z mol Ta có tổng số molBr2 phản ứng : y + 2z = 0,55 (2). Phản ứng của C2H2 với AgNO3/ NH3 : 1 CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 CAg≡CAg + 2NH4NO3 (c). 0,25 0,15 mol 0,15 mol Tỉ lệ : Cứ ( x +y +z ) mol X có z mol C2H2 . Cứ 0,6 mol X có 0,15 mol C2H2 . Suy ra x + y + z = 4z hay x + y – 3z = 0 (3 ) .Từ (1), (2), (3) giải hệ phương trình ta được x = 0,2 ; y = 0,25 ; z = 0,15 . Vậy % mCH4 = 16.0,2 .100% : 17,6 = 18,18 %. 0,25
- CH3OH + CuO HCHO + Cu +H2O . 0,25 X x x x mol . 2 HCHO 4Ag. 0,50 0,03 0,12 mol. Vậy hiệu suất phản ứng o xi hóa an col : 0,03.32 : 1,2 .100% = 80% . 0,25 Gọi số mol C8H8 và C2H2 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol . 0, 25 Ta có phương trình 104x + 26y = 26,0 ( 1). Các phương trình phản ứng : C8H8 + 4H2 C8H16 (a) . 0,25 X mol 4x x mol 3 C2H2 + 2H2 C2H6 (b). Y mol 2y mol y mol . Khối lượng hỗn hợp tăng lên = Khối lượng H2 phản ứng =28,4–26,0 0, 25 =2,4 gam. Suy ra 4x + 2y =1,2 mol. Hay 2x + y = 0,6 .(2). Từ (1) và (2) suy ra x = 0,2; y = 0,2 . Vậy %m C8H8 = 104.0,2 :26,0.100% =80,00 % . 0,25 %m C2H2 = 26.0,2 :26,0 .100% =20,00 % . Trường THPT Hương Khê . Tổ : Hóa học Điểm Thứ…..ngày ..…tháng….. năm 2020 Kiểm tra học kỳ II. Môn: Hoá học Họ tên: ………………………………………Lớp: 11A…… Đề ra. Mã đề: 002 I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm – 20 câu). Ghi đáp án đúng vào ô tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 C. CH4, C2H6, C4H10, C5H10 D. C2H6, C3H8, C5H12, C6H14 Câu 2: Cho ankan có CTCT là CH2CH(CH3)CH2CH(C2H5)CH3. Tên gọi của A theo tên thay thế là: A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – đimetylhexan C. 4 – etyl – 2 – metylpentan. D. 2,4 – đimetylhexan. Câu3: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH– CH2CH3. Tên của X là A. isohexan. C. 3metyl hex3en. B. 3metylpent3en. D. 2etylbut2en. Câu 4: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
- Câu 5 :Có các chất : axetilen, etan, etilen, benzen, toluen và stiren . Dãy các chất đều có phản ứng làm mất màu dung dịch brom là A. axetilen, etan, etilen B. etilen, benzen, toluen C. benzen, toluen và stiren D. axetilen, etilen, stiren Câu 6: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3. Câu 7: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Một anđehit no đơn chức có tỉ khối so với H2 là 22. Công thức anđehit trên là: A. CH3CHO B. C2H2O2 C. C2H5CHO D. HCHO Câu 9: Ankan X có CTPT: C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. pentan . B. iso pentan. C.neopentan . D.2,2 đimetylpropan . Câu10: Khi cho but1en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3CH2CHBrCH2Br. B. CH3CH2CHBrCH3. C. CH2BrCH2CH2CH2Br . D. CH3CH2CH2CH2Br. Câu11: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken chỉ thu được 3 ancol. X gồm A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3. C. B hoặc D. D. CH3CH=CHCH3và CH2=CHCH2CH3. Câu12: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? A. (C2HCHCHCH2)n. B. (CH2CH=CHCH2)n. C. (CH2CHCH=CH2)n. D. (CH2CH2CH2CH2)n. Câu13 :Để phân biệt hex1in , benzen và stiren,ta dùng hóa chất lần lượt là A. dung dịch brom và dung dịch KMnO4 B. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch KMnO4 C. dung dịch NaOH và dung dịch brom D. dung dịch HCl và dung dịch brom Câu14: Cho 7,8 gam hôn h ̃ ợp 2 ancol đơn chưc kê tiêp nhau trong day đông đăng tac ́ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ́ ̣ dung hêt v ́ ơi 4,6 gam Na đ ́ ược 12,25 gam chât răn. Đo la 2 ancol ́ ́ ́ ̀ A. CH3OH va C ̀ 2H5OH. B. C2H5OH va C ̀ 3H7OH. C. C3H5OH va C ̀ 4H7OH. D. C3H7OH va C ̀ 4H9OH. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, thu được 5,6 lit CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Vậy công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: A. C2H6 và C3H8. B. C3H8 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C3H4 và C4H6. Câu 16: Ancol X tach n ́ ươc chi tao môt anken duy nhât. Đôt chay môt l ́ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ượng X được 11 gam CO2 va 5,4 gam H ̀ ́ ̉ ́ 2O. X co thê co bao nhiêu công th ức câu tao phu h ́ ̣ ̀ ợp ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Chuyển hoá hoàn toàn 5,8 gam anđehit X mạch hở bằng phản ứng tráng bạc với AgNO3 dư trong dung dịch NH 3 thu được 21,6 gam Ag. Xác định công thức của X. A. OHCCHO B. CH2=CHCHO
- C. CH3CH2CHO D. cả A và C đều đúng Câu18: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là: A. C5H12. B. C3H8. C. C6H14. D. C4H10. Câu 19 : Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là: A. 1,04 gam. B. 1,20 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. Câu 20: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 18,4 gam. B. 16,8 gam. C. 16,4 gam. D. 17,4 gam. II. Phần tự luận ( 3 điểm – 3 câu ). Câu 1( 1điểm): 22,6 gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 112 gam Br2 trong dung dịch. Mặt khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Tính thành phần % về khối lượng của CH4 có trong X . Câu 2( 1 điểm): Dân h ̃ ơi C2H5OH qua ông đ ́ ựng CuO nung nong đ ́ ược hôn h ̃ ợp X gôm anđehit, ancol d ̀ ư va n ̀ ươc. Cho X tac dung v ́ ́ ̣ ơi Na d ́ ư được 4,48 lit H ́ 2 (ở đktc). Biết chỉ có 80% ancol bị oxi hóa . Tính khối lượng hỗn hợp X. Câu 3( 1điểm): Cho 23,4 gam hỗn hợp stiren và axetilen phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni) thu được 25,4 gam hỗn hợp hiđrocacbon X. Tính phần trăm khối lượng của stiren và axetilentrong hỗn hợp đầu . Cho : H =1 ; C = 12 ; O =16 ; Br = 80 ; Ag = 108.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Mã đề: 002 * Phần trắc nghiệm khách quan : Mỗi câu trả lời đúng được 0,35đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/A D D C C D B B A A B A B B B A C C A D A * Phần tự luận Câu Nội dung Điể m Goi số mol CH4, C3H6, và C2H2 trong 22,6 gam hỗn hợp X lần lượt là x,y,z mol. Ta có 16x + 42y + 26z = 22,6 (1). 0,25 Số mol Br2 phản ứng với C3H6 và C2H2 là :112 : 160 = 0,7 mol. Các phương trình phản ứng của X với Br2 : C3H6 + Br2 C3H6 Br2 (a). C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (b). y y z mol 2z mol 0,25 Ta có tổng số molBr2 phản ứng : y + 2z = 0,7 (2). Phản ứng của C2H2 với AgNO3/ NH3 : 1 CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 CAg≡CAg + 2NH4NO3 (c). 0,25 0,15 mol 0,15 mol Tỉ lệ : Cứ ( x +y +z ) mol X có z mol C2H2 . Cứ 0,6 mol X có 0,15 mol C2H2 . Suy ra x + y + z = 4z hay x + y – 3z = 0 (3 ) .Từ (1), (2), (3) giải hệ phương trình ta được x = 0,3 ; y = 0,3 ; z = 0,2 . 0,25 Vậy % mCH4 = 16.0,3 .100% : 22,6= 21,24%. C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O . Xmol x mol xmol . 0,25 2C2H5OH +2Na 2 C2H5ONa + H2 a mol a/2 mol . 0,25 2H2O + 2Na 2 NaOH + H2 2 X mol x/2 mol . Tổng số mol H2 = a/2 + x/2 = 0,2 mol suy ra x + a = 0,4 (1). 0,25 mX = m anđehit + mH2O +|m ancol dư = 44x + 18x + 46a (gam). Hay 62x + 46a(gam). Từ ( 1) x/a = 80/20 = 4 . x = 0,32 ; a = 0,08. Vậy mX = 62.0,32 + 46.0,08 = 23,52 (gam). 0,25
- Gọi số mol C8H8 và C2H2 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol . Ta có phương trình 104x + 26y =23,4 ( 1). 0, 25 Các phương trình phản ứng : C8H8 + 4H2 C8H16 (a) . X mol 4x x mol 0,25 C2H2 + 2H2 C2H6 (b). Y mol 2y mol y mol . 3 Khối lượng hỗn hợp tăng lên = Khối lượng H2 phản ứng = 25,4–23,4 =2,0 gam. Suy ra 4x + 2y =1,0 mol. Hay 2x + y = 0,5 .(2). Từ (1) và (2) suy 0, 25 ra x = 0,2; y = 0,1 . Vậy %m C8H8 = 104.0,2 :23,4.100% =88,89 % . %m C2H2 = 26.0,2 : 15,6 .100% =11,11% . 0,25
- Trường THPT Hương Khê . Tổ : Hóa học . Điểm Thứ…..ngày ..…tháng….. năm 2020 Kiểm tra học kỳ II. Môn: Hoá học Họ tên: ………………………………………Lớp: 11A…… Đề ra. Mã đề: 003 I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm – 20 câu). Ghi đáp án đúng vào ô tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/A Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12. Câu 2: Từ CTPTTQ của hidrocacbon CnH2n+22k (k≥0), ta có thể suy ra các trường hợp nào sau đây? A. k = 1 X là anken CnH2n, (n≥2), n nguyên B. k = 2 X là ankin CnH2n2, (n≥2), n nguyên C. k = 4 X là aren CnH2n6, (n≥6), n nguyên D. Tất cả đều đúng Câu 3: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3metylpent3en. C. 3metyl pent2en. D. 2etylbut2en. Câu4: Phân tử nào sau đây có đồng phân hình học ? A. but1en B. stiren C. but2en D. pent1en. Câu 5: Cho dãy các chất: oxilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 6: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH là: A. 2metyl butan1ol B. 3metyl butan1ol. C. 3metyl butan2ol. D. 1,1đimetyl propan2ol. Câu7: Trong các ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử C 5H12O, có mấy ancol bậc một? A.2. B.3. C.5. D.4. Câu 8: Anđehit X no, mạch hở có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Số CTCT đúng với X là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu9: Ankan X có CTPT: C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. pentan . B. iso pentan. C.neopentan . D.2,2 đimetylpropan . Câu 10 (B2012): Hiđrat hóa 2metylbut2en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là
- A. 2metylbutan2ol. B. 3metylbutan2ol C. 3metylbutan1ol. D. 2metylbutan3ol. Câu11: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken chỉ thu được 3 ancol. X gồm A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3. C. B hoặc D. D. CH3CH=CHCH3và CH2=CHCH2CH3. Câu 12: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là A. (C2HC(CH3)CHCH2)n . C. (CH2C(CH3)CH=CH2)n . B. (CH2C(CH3)=CHCH2)n. D. (CH2CH(CH3)CH2CH2)n Câu13 :Để phân biệt hex1in , benzen và stiren,ta dùng hóa chất lần lượt là A. dung dịch brom và dung dịch KMnO4 B. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch KMnO4 C. dung dịch NaOH và dung dịch brom D. dung dịch HCl và dung dịch brom Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ancol là A. C4H9OH và C5H11OH. B. C2H5OH và C3H5OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 15 :Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là A. CH4 và C4H8. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C2H4. D. CH4 và C3H6. Câu16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức mạch hở và 0,01 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở,đơn chức thu được 0,16 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 3,96. B. 3,69. C. 6,93. D. 3,24. Câu 17: Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được m gam kim loại Ag. Giá trị của m là A. 21,16. B. 47,52. C. 43,20. D. 23,76. Câu18: Crackinh 40 lit butan thu đ ́ ược 56 lit h ́ ỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 20%. Câu 19 : Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là: A. 1,04 gam. B. 1,20 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. Câu 20: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 18,4 gam. B. 16,8 gam. C. 16,4 gam. D. 17,4 gam. II. Phần tự luận ( 3 điểm – 3 câu ).
- Câu1( 1điểm): 25,2 gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 128 gam Br2 trong dung dịch. Mặt khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của CH4 có trong X là Câu2( 1 điểm): Dân h̃ ơi C2H5OH qua ông đ́ ựng CuO nung nong đ ́ ược hôn h ̃ ợp X gôm anđehit, ancol d ̀ ư va n ̀ ươc. Cho X tac dung v ́ ́ ̣ ơi Na d ́ ư được 3,36 lit H ́ 2 (ở đktc). Biết chỉ có 60% ancol bị oxi hóa . Tính khối lượng hỗn hợp X. Câu3( 1điểm): Cho 36,4 gam hỗn hợp stiren và axetilen phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni) thu được 39,6 gam hỗn hợp hiđrocacbon X. Tính phần trăm khối lượng của stiren và axetilentrong hỗn hợp đầu . Cho : H =1 ; C = 12 ; O =16 ; Br = 80 ; Ag = 108.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Mã đề: 003 * Phần trắc nghiệm khách quan : Mỗi câu trả lời đúng được 0,35đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Đ/ C D C C D B D C B A A B B D D A B A D A A * Phần tự luận Câu Nội dung Điể m Goi số mol CH4, C3H6, và C2H2 trong 25,2 gam hỗn hợp X lần lượt là x,y,z mol. Ta có 16x + 42y + 26z = 25,2 (1). 0,25 Số mol Br2 phản ứng với C3H6 và C2H2 là : 128 : 160 = 0,8 mol. Các phương trình phản ứng của X với Br2 : 0,25 C3H6 + Br2 C3H6 Br2 (a). C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (b). y y z mol 2z mol Ta có tổng số molBr2 phản ứng : y + 2z = 0,8 (2). Phản ứng của C2H2 với AgNO3/ NH3 : 1 CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 CAg≡CAg + 2NH4NO3 (c). 0,25 0,15 mol 0,15 mol Tỉ lệ : Cứ ( x +y +z ) mol X có z mol C2H2 . Cứ 0,6 mol X có 0,15 mol C2H2 . Suy ra x + y + z = 4z hay x + y – 3z = 0 (3 ) .Từ (1), (2), (3) giải hệ phương trình ta được x = 0,2 ; y = 0,4 ; z = 0,2 . 0,25 Vậy % mCH4 = 16.0,2 .100% : 25,2= 12,70 %. C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O . Xmol x mol xmol . 0,25 2C2H5OH +2 Na 2 C2H5ONa + H2 a mol a/2 mol . 0,25 2 2H2O + 2Na 2 NaOH + H2 X mol x/2 mol . Tổng số mol H2 = a/2 + x/2 = 0,15 mol suy ra x + a = 0,30 (1). 0,25 mX = m anđehit + mH2O +|m ancol dư = 44x + 18x + 46a (gam). Hay 62x + 46a(gam). Từ ( 1) x/a = 60/40 = 1,5 . x = 0,18 ; a = 0,12. 0,25 Vậy mX = 62.0,18 + 46.0,12 = 16,68(gam). 3 Gọi số mol C8H8 và C2H2 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol . 0, 25
- Ta có phương trình 104x + 26y =36,4 ( 1). Các phương trình phản ứng : C8H8 + 4H2 C8H16 (a) . 0,25 X mol 4x x mol C2H2 + 2H2 C2H6 (b). Y mol 2y mol y mol . Khối lượng hỗn hợp tăng lên = Khối lượng H2 phản ứng =39,6–36,4=3,2 0, 25 gam. Suy ra 4x + 2y =1,6 mol. Hay 2x + y = 0,8 .(2). Từ (1) và (2) suy ra x = 0,3; y = 0,2 . Vậy %m C8H8 = 104.0,3 :36,4.100% =85,71 % . 0,25 %m C2H2 = 26.0,2 :36,4 .100% =14,29 % .
- Trường THPT Hương Khê . Tổ : Hóa học . Điểm Thứ…..ngày ..…tháng….. năm 2020 Kiểm tra học kỳ II. Môn: Hoá học Họ tên: ………………………………………Lớp: 11A…… Đề ra. Mã đề: 001 I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm – 20 câu). Ghi đáp án đúng vào ô tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 Câu2: Chất có công thức cấu tạo: CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2CH3 có tên là: A. 2,2đimetylpentan B. 2,3đimetylpentan C. 2,2,3trimetylpentan D. 2,2,3trimetylbutan Câu3: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3metylpent3en. C. 3metylpent2en. D. 2etylbut2en. Câu4: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 5 Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa ? A.HNO3 đ /H2SO4 đ B.HNO2đ/H2SO4đ C.HNO3loãng/H2SO4đ D.HNO3 đ Câu6: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ? A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x. Câu7: X la ̀hôn h̃ ợp gôm phenol va metanol. Đôt chay hoan toan X đ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ược nCO2 = nH2O. ̣ Vây % khôi l ́ ượng metanol trong X là A. 25%. B. 59,5%. C. 50,5%. D. 20%. Câu8: Một anđehit no đơn chức có tỉ khối so với H2 là 29. Công thức anđehit trên là: A. CH3CHO B. C2H2O2 C. C2H5CHO D. HCHO Câu9: Ankan X có CTPT: C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là A. pentan . B. iso pentan. C.neopentan . D.2,2 đimetylpropan . Câu10: Khi cho but1en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3CH2CHBrCH2Br. B. CH3CH2CHBrCH3.
- C. CH2BrCH2CH2CH2Br . D. CH3CH2CH2CH2Br. Câu11: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken chỉ thu được 2 ancol. X gồm A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3. C. B hoặc D. D. CH3CH=CHCH3và CH2=CHCH2CH3. Câu12: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? A. (C2HCHCHCH2)n. B. (CH2CH=CHCH2)n. C. (CH2CHCH=CH2)n. D. (CH2CH2CH2CH2)n. CaÂu 13. Thuoácthöûñeånhaänbieát3 maãuhoaùchaát benzen,toluenvaø stirenlaø: A. DungdòchKMnO4 B. DungdòchBr2 C. DungdòchNa2CO3 D.DungdòchHNO3/H2SO4 Câu14: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm: CH4,C3H6, C4H10, thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2 O. Vậy giá trị của m là: A. 1,48gam. B. 2,48 gam. C. 14,8 gam. D. 24,7 gam. Câu 16: Ancol X tach n ́ ươc chi tao môt anken duy nhât. Đôt chay môt l ́ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ượng X được 11 gam CO2 va 5,4 gam H ̀ ́ ̉ ́ 2O. X co thê co bao nhiêu công th ưc câu tao phu ́ ́ ̣ ̀ hợp ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Chuyển hoá hoàn toàn 5,8 gam anđehit X mạch hở bằng phản ứng tráng bạc với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Xác định công thức của X. A. OHCCHO B. CH2=CHCHO C. CH3CH2CHO D. cả A và C đều đúng Câu 18 : Crăckinh V lít butan được 35 lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, C4H10. Dẫn hỗn hợp khí vào bình đựng dung dịch nước Br 2 dư thì còn lại 20 lít hỗn hợp khí (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất của quá trình crăckinh là A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%. Câu 19 : Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là: A. 1,04 gam. B. 1,20 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. Câu 20: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 18,4 gam. B. 16,8 gam. C. 16,4 gam. D. 17,4 gam. II. Phần tự luận ( 3 điểm – 3 câu ).
- Câu 1( 1điểm): 10 gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch. Mặt khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Tính Thành phần % về khối lượng của CH4 có trong X. Câu 2( 1 điểm): Dân h ̃ ơi C2H5OH qua ông đ́ ựng CuO nung nong đ ́ ược 11,76 gam hôn h̃ ợp X gôm anđehit, ancol d ̀ ư va n ̀ ươc. Cho X tac dung v ́ ́ ̣ ơi Na d ́ ư được 2,24 lit H ́ 2 (ở đktc). Tính % ancol đã bi oxi hoá . ̣ Câu 3( 1điểm): Cho 15,6 gam hỗn hợp stiren và axetilen phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni) thu được 17,2 gam hỗn hợp hiđrocacbon X. Tính phần trăm khối lượng của stiren và axetilen trong hỗn hợp ban đầu. Cho : H =1 ; C = 12 ; O =16 ; Br = 80 ; Ag = 108. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Mã đề: 001 * Phần trắc nghiệm khách quan : Mỗi câu trả lời đúng được 0,35đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Đ/ C B C B A D C C B B C B A B A C C B D A A * Phần tự luận Câu Nội dung Điể m 1 Goi số mol CH4, C3H6, và C2H2 trong 10 gam hỗn hợp X lần lượt là x,y,z mol. Ta có 16x + 42y + 26z = 10 (1). 0,25 Số mol Br2 phản ứng với C3H6 và C2H2 là : 48 : 160 = 0,3 mol. Các phương trình phản ứng của X với Br2 : C3H6 + Br2 C3H6 Br2 (a). C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (b). y y z mol 2z mol 0,25 Ta có tổng số molBr2 phản ứng : y + 2z = 0,3 (2). Phản ứng của C2H2 với AgNO3/ NH3 : CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 CAg≡CAg + 2NH4NO3 (c). 0,25 0,15 mol 0,15 mol Tỉ lệ : Cứ ( x +y +z ) mol X có z mol C2H2 . Cứ 0,6 mol X có 0,15 mol C2H2 . Suy ra x + y + z = 4z hay x + y – 3z = 0 (3 ) .Từ (1), (2), (3) giải hệ phương trình ta được x = 0,2 ; y = 0,1 ; z = 0,1 .
- Vậy % mCH4 = 16.0,2 .100% : 10 = 32%. 0,25 C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O . Xmol x mol xmol . 0,25 2C2H5OH +2 Na 2 C2H5ONa + H2 a mol a/2 mol . 0,25 2 2H2O + 2Na 2 NaOH + H2 X mol x/2 mol . Tổng số mol H2 = a/2 + x/2 = 0,1 mol suy ra x + a = 0,2 (1). 0,25 mX = m anđehit + mH2O +|m ancol dư = 44x + 18x + 46a = 11,76 gam. Hay 62x + 46a = 11,76 (2) . Từ ( 1) và (2) suy ra x = 0,16 ; a = 0,04 . 0,25 Vậy % an col bị o xi hóa là : 0,16. 100% : 0,2 = 80%. Gọi số mol C8H8 và C2H2 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol . Ta có phương trình 104x + 26y = 15,6 ( 1). 0, 25 Các phương trình phản ứng : C8H8 + 4H2 C8H16 (a) . C2H2 + 2H2 C2H6 (b). 0,25 X mol 4x x mol Y mol 2y mol y mol . 3 Khối lượng hỗn hợp tăng lên = Khối lượng H2 phản ứng = 17,2 – 15,6 = 1,6 gam. Suy ra 4x + 2y = 0,8 mol. Hay 2x + y = 0,4 .(2). Từ (1) và (2) suy 0, 25 ra x = 0,1 ; y = 0,2 . Vậy %m C8H8 = 104.0,1 : 15,6.100% = 66,67% . %m C2H2 = 26.0,2 : 15,6 .100% = 33,33% . 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn