intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

Chia sẻ: Somai999 Somai999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù dành cho học sinh lớp 11, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA-SINH-CN MÔN HÓA HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 784 Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Lớp 11A…… Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 ………………………….. ………………………….. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1. Cho 1,95 gam C6H6 tác dụng vừa đủ với brom ( xúc tác Fe, đun nóng) thì thu đƣợc (m) gam C6H5Br. Giá trị của m là? (MC=12, MH=1, MBr=80, MO=16) A. 3,925. B. 1,9625. C. 1,96. D. 3,259. Câu 2. Oxi hóa ancol etylic bằng một lƣợng CuO (vừa đủ) tạo ra sản phẩm hữu cơ nào sau đây? A. Anđehit fomic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Đietyl xeton. Câu 3. Cao su buna đƣợc sử dụng rộng rãi trong đời sống nhƣ làm lốp xe, nhựa trám thuyền. Monome dùng để thực hiện phản ứng trùng hợp tạo ra cao su buna là A. buta-1,2- đien. B. propilen. C. buta-1,3- đien. D. isopren. Câu 4. Cho 22 gam anđehit axetic (CH3CHO) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đủ) thu đƣợc m gam kết tủa. Giá trị của m là(MC=12, MH=1, MO=16, MAg=108,MN =14) A. 216. B. 108. C. 21,6. D. 10,8. Câu 5. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là A. CnH2n+2( n≥ 1). B. CnH2n (n≥ 2). C. CnH2n-6(n≥ 6). D. CnH2n-2(n≥ 2). Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 1,74 gam ankan X thu đƣợc V lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nƣớc. Công thức phân tử của ankan X là (MC=12, MH=1, MO=16 ) A. C5H12. B. C6H14. C. C3H8. D. C4H10. Câu 7. Cho phƣơng trình phản ứng sau CH3CHO + H2→C2H5OH. Phản ứng trên chứng minh A. anđehit có tính axit. B. anđehit có tính oxi hóa. C. anđehit có tính khử. D. anđehit có tính bazơ. Câu 8. Ankin Y có công thức cấu tạo thu gọn CH3-C≡C-CH3 .Tên thay thế của ankin Y là A. but-3-in. B. but-2-in. C. pent-2-in. D. but-1-in. Câu 9. Glixerol là ancol đa chức, có 3 nhóm -OH cạnh nhau trong phân tử. Để phân biệt đƣợc glixerol với ancol đơn chức, ngƣời ta dùng thuốc thử nào? A. CuO. B. NaOH. C. CuSO4 và NaOH. D. Na. Câu 10. Axit nào sau đây có trong vị chua của giấm ăn? A. Axit axetic. B. Axit fomic. C. Axit propionic. D. Axit malonic. Trang 1/3-Mã đề 784
  2. Câu 11. Phản ứng đặc trƣng của ankan là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng oxi hóa. Câu 12. Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 13. Cho từ từ V ml dung dịch brom 0,5 M tác dụng hết với phenol thì thu đƣợc 6,62 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol.Giá trị của V là (MC=12, MH=1, MBr=80, MO=16) A. 20. B. 60. C. 120. D. 40. Câu 14. Dãy các chất đƣợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là A. C2H5OH < CH3COOH < CH3CHO. B. CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH. C. HCOOH < HCHO < CH3OH. D. HCHO < CH3OH < HCOOH. Câu 15. Dùng brom có thể phân biệt đƣợc cặp chất nào sau đây? A. propin và etilen. B. propin và propilen. C. axetilen và etilen. D. propan và propilen. Câu 16. Chọn dãy các chất đều tác dụng với phenol? A. Na, KOH, Br2. B. K, NaOH, Cu. C. HNO3, Br2, Cu. D. CuO, Na, Br2. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Hoàn thành các phƣơng trình phản ứng sau đây ( ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có) a. CaC2 + ............................................→ C2H2 + ............................................................. b. CH3- CH2-CH = CH2 + HCl  Saû n phaå m chính  → ............................................................. c. C6H6 + HNO3  1:1  ..................................................................................................... a. C3H8 + ......................→ C3H7Cl + ................................................................................ Câu 2: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau đây bằng phƣơng pháp hóa học: axit fomic, phenol, anđehit axetic, ancol etylic . ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Trang 2/3-Mã đề 784
  3. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HÓA KHỐI 11 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 -2020 A. TRẮC NGHIỆM: 16 câu x 0,25 điểm = 4 điểm Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. C 1. C 1. A 1. A 2. A 2. D 2. C 2. B 3. C 3. C 3. C 3. C 4. A 4. C 4. B 4. B 5. B 5. B 5. B 5. D 6. A 6. A 6. D 6. D 7. A 7. D 7. B 7. B 8. D 8. A 8. B 8. B 9. C 9. B 9. A 9. C 10. B 10. A 10. D 10. A 11. B 11. B 11. C 11. A 12. D 12. A 12. D 12. C 13. D 13. B 13. D 13. C 14. B 14. D 14. A 14. D 15. C 15. D 15. C 15. D 16. D 16. C 16. A 16. A B. TỰ LUẬN: Mã đề 351-673 Câu 1: ( 2 điểm) CaO, t0 a. CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 0,5 điểm b. C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl 0,5 điểm c. CH2 = CH-CH2-CH3 + HBr → CH3-CHBr-CH2-CH3 0,5 điểm d. C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2 O 0,5 điểm Câu 2: ( 1,5 điểm) - Lấy mẫu thử. - Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử: + Quỳ tím hóa đỏ: axit axetic. 0,5 điểm + Không hiện tượng: phenol, ancol metylic, anđehit axetic. - Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào 3 mẫu còn lại: + Thấy có lớp kim loại bạc bám trênt0thành ống nghiệm ( kết tủa bạc): anđehit axetic. 0,25 điểm CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3 0,25 điểm + Không hiện tượng: phenol, ancol metylic. - Cho dung dịch brom vào 2 mẫu còn lại: + Thấy xuất hiện kết tủa trắng : phenol. 0,25 điểm C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH ↓ + 3HBr 0,25 điểm + Còn lại ancol metylic. Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. Câu 3: ( 2,5 điểm) - mol CO2 = 0,4 mol. 0,5 điểm t0 - Phương trình: 2CH4O + 3O2 2CO2 + 4H2O 0,25 điểm x → 1,5x → x → 2x 0 t 0,25 điểm
  4. 2C3H8O + 9O2 6CO2 + 8H2O y → 4,5y → 3y → 4y - Hệ phương trình: 32x + 60y = 9,2 0,25 điểm x +3y = 0,4 x = 0,1 0,25 điểm y = 0,1 a/ % CH4O = 34,78 % 0,25 điểm % C3H8O = 65,22 % 0,25 điểm t0 b/ CH3OH + CuO HCHO + Cu + H2O 0,1 0,1 0,25 điểm t0 C2H5CH2OH + CuO C2H5CHO + Cu + H2O 0,1 0,1 Suy ra mrắn=mCu=0,2.64=12,8g Học sinh đúng 1 trong hai phương trình ở câu b vẫn được 0,25, sai cân bằng vẫn được 0,25. Học sinh sai cân bằng CO2 ở câu a, và câu b không cho điểm phần còn lại. Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. B.TỰ LUẬN: Mã đề 432-784 Câu 1: ( 2 điểm) a. CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 0,5 điểm b. CH3- CH2-CH = CH2 + HCl → CH3- CH2-CHCl - CH3 0,5 điểm c. C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2 O 0,5 điểm d. C3H8 + Cl2 → C3H7Cl + HCl 0,5 điểm Học sinh không cân bằng phương trình bị trừ 0,25 điểm/phương trình. Câu 2: ( 1,5 điểm) - Lấy mẫu thử. - Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử: + Quỳ tím hóa đỏ: axit fomic. 0,5 điểm + Không hiện tượng: phenol, ancol etylic, anđehit axetic. - Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào 3 mẫu còn lại: + Thấy có lớp kim loại bạc bám trênt0thành ống nghiệm ( kết tủa bạc): anđehit axetic. 0,25 điểm CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3 0,25 điểm + Không hiện tượng: phenol, ancol etylic. - Cho dung dịch brom vào 2 mẫu còn lại: + Thấy xuất hiện kết tủa trắng : phenol. 0,25 điểm C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH ↓ + 3HBr 0,25 điểm + Còn lại ancol etylic. Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. Câu 3: ( 2,5 điểm) - mol CO2 = 0,35 mol. 0,5 điểm t0 - Phương trình: 2CH4O + 3O2 2CO2 + 4H2O 0,25 điểm x → 1,5x → x → 2x 0 t C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O 0,25 điểm y → 3y → 2y → 3y - Hệ phương trình: 32x + 46y = 9,4 0,25 điểm x +2y = 0,35
  5. x = 0,15 0,25 điểm y = 0,1 a/ % CH4O = 51,06 % 0,25 điểm % C2H6O = 48,94 % 0,25 điểm t0 b/ CH3OH + CuO HCHO + Cu + H2O 0,15 0,15 0,25 điểm t0 CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O 0,1 0,1 Suy ra mrắn=mCu=0,25.64=16g Học sinh đúng 1 trong hai phương trình ở câu b vẫn được 0,25, sai cân bằng vẫn được 0,25. Học sinh sai cân bằng CO2 ở câu a, và câu b không cho điểm phần còn lại. Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
  6. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp ancol Z gồm C2H6O và CH4O bằng một lƣợng oxi vừa đủ thu đƣợc 7,84 lít khí CO2 (đktc). (Biết MC=12; MH=1; MO=16; MCu=64) a./Tính phần trăm khối lƣợng mỗi chất trong hỗn hợp Z. b./ Thực hiện oxi hóa Z bằng CuO vừa đủ ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu đƣợc hỗn hợp anđehit và m gam chất rắn. Tính giá trị của m? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Trang 3/3-Mã đề 784
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0