intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn: Hóa học 11-KHTN Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ : 111 Câu 1 (2 điểm). Viết các phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có), mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học: Anđehit axetic (1)  axit axetic  (2)  natri axetat  (3)  metan  (4)  anđehit fomic. Câu 2 (2,5 điểm). Viết các phương trình phản ứng sau: a) Trùng hợp propilen b) CH3-CHO + H2   0 Ni ,t c) C2H4(OH)2 + Na   0 t d) p-HO-CH2-C6H4-OH tác dụng với dung dịch NaOH e) Etylen glycol tác dụng với CuO dư Câu 3 (1 điểm). Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng trong các thí nghiệm sau: a) Cho một mẩu kali vào axit etanoic. b) Dẫn khí etilen qua dung dịch brom. Câu 4 (1,5 điểm). Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất lỏng sau đây, viết phương trình phản ứng xảy ra: Phenol (lỏng), axit fomic, ancol metylic, benzen. Câu 5 (2 điểm). Cho 37 gam axit cacboxylic no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Viết công thức cấu tạo và gọi tên axit. Câu 6 (1 điểm). Cho 3,3 gam anđehit axetic tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng Ag tạo thành. (Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Ag=108) ----------HẾT---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: .................................................................. Số báo danh: ....................
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn: Hóa học 11-KHTN Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ : 112 Câu 1 (2 điểm). Viết các phương trình phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có), mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học: Etilen  (1)  ancol etylic  (2)  anđehit axetic  (3)  axit axetic  (4)  etyl axetat. Câu 2 (2,5 điểm). Viết các phương trình phản ứng sau: a) Trùng hợp vinyl clorua b) H-COOH + Al → c) C2H5OH + Na   0 t d) p-HO-CH2-C6H4-OH tác dụng với dung dịch HCl e) propan-1,3-điol tác dụng với CuO dư Câu 3 (1 điểm). Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng trong các thí nghiệm sau: a) Cho bột CaCO3 vào dung dịch axit etanoic. b) Dẫn khí propilen qua dung dịch brom. Câu 4 (1,5 điểm). Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất lỏng sau đây, viết phương trình phản ứng xảy ra: glixerol, benzen, axit fomic, ancol etylic. Câu 5 (2 điểm). Cho 18,4 gam axit no đơn chức mạch hở tác dụng với Natri dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Viết công thức cấu tạo và gọi tên axit. Câu 6 (1 điểm). Cho anđehit propionic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Viết phương trình phản ứng. Tính khối lượng anđehit propionic cần cho phản ứng trên. (Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Ag=108) ----------HẾT---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ......................................................................... Số báo danh: ....................
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn: Hóa học 11-KHTN ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ : 111 Câu Nội dung Thang Hướng dẫn chấm (điểm) điểm 1. 2CH3-CHO + O2   2CH3-COOH 0 t , xt Câu 1 0,5 đ - Mỗi phương trình cho 0,5 điểm. 2đ 2. CH3-COOH + NaOH   CH3-COONa + H2O 0,5 đ - Nếu hs làm đúng nhưng 3. CH3-COONa + NaOH  Na2CO3 + CH4 CaO ,t 0 0,5 đ khác đáp án vẫn cho điểm tối 0,5 đ đa. 4. CH4 + O2   HCHO + H2O 0 t , xt - Nếu hs làm thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai (hoặc cả 2) thì trừ 0,25 điểm/phương trình Câu 2 a) nCH3-CH=CH2  p ,t , xt  (-CH(CH3)-CH2-)n 0 0,5 đ - Mỗi phương trình cho 0,5 điểm. 2,5 đ 0,5 đ b) CH3-CHO + H2   CH3-CH2-OH 0 Ni ,t - Nếu hs làm thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai (hoặc cả 2) c) C2H4(OH)2 + Na   C2H4(ONa)2 + H2 0 t 0,5 đ thì trừ 0,25 điểm/phương trình d) p-HO-CH2-C6H4-OH + NaOH   0,5 đ p-HO-CH2-C6H4-ONa + H2O e) (CH2OH)2 + 2CuO   (CHO)2 + 2Cu + 2H2O 0,5 đ 0 t Câu 3 a) 2CH3-COOH + K   2CH3-COOK + H2 0,25 đ -Với phương trình phản ứng 1,0 đ nếu cân bằng sai không cho Hiện tượng: có khí không màu bay ra 0,25 đ điểm 0,25 đ b) CH2=CH2 + Br2   CH2Br-CH2Br -Nếu thiếu “không màu” vẫn 0,25 đ cho 0,25 điểm Hiện tượng: dung dịch brom nhạt màu Câu 4 phenol axit ancol benzen -Với phương trình phản ứng 1,5 đ fomic metylic nếu cân bằng sai không cho điểm CaCO3 - Có khí - - 0,25 đ Dung  trắng x - - 0,25 đ dịch Br2 0,25 đ Na x x Có khí Còn lại CaCO3 + 2HCOOH   (HCOO)2Ca+H2O+CO2 0,25 đ
  4. C6H5OH + 3Br2   C6H2Br3OH + 3HBr 0,25 đ 0,25 đ 2CH3OH + Na   2CH3ONa +H2 0 t Gọi công thức axit là: CnH2n+1COOH (với n Câu 5 nguyên, n  0) 2đ 2CnH2n+1COOH+ Na2CO3   2CnH2n+1COONa+ 0,5mol 0,5 đ Nếu phương trình phản ứng cân bằng sai trừ 0,25 CO2 + H2O điểm 0,25mol Số mol CO2 =5,6/22,4=0,25 (mol) 37/(14n+46)=0,5 0,5 đ 0,5 đ  n=2 suy ra CTCT: C2H5COOH 0,5 đ Tên: axit propanoic hoặc axit propionic Câu 6 CH3-CHO+2AgNO3+3NH3+H2O  t  0 0,5 đ - Viết phương trình cho 0,5 1,0 đ điểm (Nếu cân bằng sai trừ 0,075mol 0,25 điểm, nếu thiếu điều kiện không trừ điểm) CH3-COONH4+2Ag+2NH4NO3 - Tính số mol Ag cho 0,25 0,15mol điểm Số mol anđehit = 3,3/44=0,075(mol) - Tính được Khối lượng 0,5 đ Khối lượng Ag=0,15.108=16,2 (gam) Ag 0,25 điểm MÃ ĐỀ : 112 Câu Nội dung Thang Hướng dẫn chấm (điểm) điểm  Câu 1 1. CH2=CH2 + H2O  H CH3-CH2-OH 0,5 đ - Mỗi phương trình cho 0,5 2. CH3-CH2-OH+CuO   CH3-CHO+Cu+H2O t0 điểm. 2đ 0,5 đ 3. 2CH3-CHO + O2   2CH3-COOH t 0 , xt - Nếu hs làm đúng nhưng 0,5 đ khác đáp án vẫn cho điểm tối   đa. 0 t , xt 4. CH3-COOH + CH3-CH2-OH   0,5 đ - Nếu hs làm thiếu điều kiện CH3-COOC2H5 + H2O hoặc cân bằng sai (hoặc cả 2) thì trừ 0,25 điểm/phương trình Câu 2 a) nCl-CH=CH2  0 p ,t , xt  (-CHCl-CH2-)n 0,5 đ - Mỗi phương trình cho 0,5 điểm. 2,5 đ 0,5 đ b) 6H-COOH + 2Al   2(H-COO)3Al+3H2 - Nếu hs làm thiếu điều kiện 0,5 đ hoặc cân bằng sai (hoặc cả 2) c) C2H5OH + Na   C2H5ONa + H2 0 t 0,5 đ thì trừ 0,25 điểm/phương trình d) p-HO-CH2-C6H4-OH + HCl   t0 p-Cl-CH2-C6H4-OH + H2O
  5. e) CH2(OH)-CH2- CH2OH + 2CuO  t  0 0,5 đ CHO-CH2-CHO + 2Cu + 2H2O Câu 3 a) 2CH3-COOH + CaCO3   (CH3-COO)2Ca + H2O+CO2 0,25 đ -Với phương trình phản ứng 1,0 đ nếu cân bằng sai không cho Hiện tượng: có khí không màu bay ra 0,25 đ điểm 0,25 đ b) CH3-CH=CH2 + Br2   CH3- CHBr-CH2Br -Nếu thiếu “không màu” vẫn 0,25 đ cho 0,25 điểm Hiện tượng: dung dịch brom nhạt màu Câu 4 glixerol benzen axit ancol -Với phương trình phản ứng 1,5 đ fomic etylic nếu cân bằng sai không cho điểm CaCO3 - - Có khí - 0,25 đ Cu(OH)2 Dung - x - 0,25 đ dịch sau phản ứng có màu xanh lam Na x Còn lại x Có khí 0,25 đ CaCO3 + 2HCOOH   (HCOO)2Ca+H2O+CO2 0,25 đ 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2   (C3H5(OH)2O)2Cu + 0,25 đ 2H2O 2CH3-CH2-OH + Na   2CH3-CH2-ONa +H2 0 t 0,25 đ Gọi công thức axit là: CnH2n+1COOH (với n Câu 5 nguyên, n  0) 2đ 2CnH2n+1COOH+ Na   2CnH2n+1COONa+ H2 0,4mol 0,2 0,5 đ Nếu phương trình phản ứng cân bằng sai trừ 0,25 Số mol H2 =4,48/22,4=0,2 (mol) điểm 18,4/(14n+46)=0,4 0,5 đ  n=0 suy ra CTCT: HCOOH 0,5 đ 0,5 đ Tên: axit metanoic hoặc axit fomic Câu 6 CH3-CH2-CHO+2AgNO3+3NH3+H2O  t  0 0,5 đ - Viết phương trình cho 0,5 1,0 đ điểm (Nếu cân bằng sai trừ 0,2mol 0,25 điểm, nếu thiếu điều kiện không trừ điểm) CH3-COONH4+2Ag+2NH4NO3 - Tính số mol Ag cho 0,25 0,4mol điểm 0,5 đ Số mol Ag = 43,2/108=0,4(mol) - Tính được Khối lượng Khối lượng anđehit=0,2.58=11,6 (gam) Ag 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2