intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

39
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến, luyện tập giải đề giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Năm học 2020 - 2021 Môn: HÓA HỌC 11 Mã đề thi: 169 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Chất nào sau đây có tên gọi thông thường là toluen? A. C6H6. B. C6H5CH=CH2. C. C6H5CHO. D. C6H5CH3. Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (4)  H 2 O,xt axit CH3COONa  (1)  X  (2)  CH  CH (3)  Y   CH3CH 2OH Chất X và Y lần lượt là: A. CH4; C4H4. B. CH4; C2H4. C. CH4; C2H6. D. C2H2; C2H4. Câu 3: Cho dung dịch chứa 6,6 gam anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị m là (C= 12, O= 16, H= 1, Ag= 108). A. 27,0. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4. Câu 4: Cho dãy các hidrocacbon sau: CH4; C2H2; C6H6; C3H8; C2H4; C4H6, có bao nhiêu hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của ankan? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 5: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su BuNa? A. CH2=C(CH3)CH=CH2. B. CH3-CH=C=CH2. C. (CH3)2C=C=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 6: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và glixerol? A. Cu(OH)2. B. Nước brom. C. Kim loại Na. D. Quì tím Câu 7: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì? Khí X thu được bằng cách đẩy nước A. H2. B. C3H8. C. CH4. D. C2H2. Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là (C=12, H=1, O=16) A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12. Câu 9: Công thức chung của ancol no đơn chức mạch hở là A. CnH2n+1O (n  1). B. CnH2n-1OH (n  3). C. CnH2n+1OH (n  1). D. CnH2n+2OH (n  1). Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 có công thức phân tử là C4H10O? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 11: Ancol nào sau đây tác dụng được với CuO, đun nóng tạo anđehit? A. CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. (CH3)3COH. Câu 12: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là Trang 1/4 - Mã đề thi 169
  2. A. CH3CH2OH. B. HCHO. C. CH3COOH. D. CH3OH. Câu 13: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện D. dung dịch màu A. kết tủa đỏ nâu. B. bọt khí. C. kết tủa trắng. xanh. Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Y và một hỗn hợp hơi Z (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ hơi Z phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m và công thức cấu tạo thu gọn hai ancol là (C=12, H=1, O=16, Ag=108) A. 7,8 gam; C2H5OH và C3H7OH. B. 7,6 gam; CH3OH và C2H5OH. C. 7,8 gam; CH3OH và C2H5OH. D. 7,8 gam CH3OH và C3H7OH. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,688 lít CO2 ở đktc và 3,06 gam H2O. CTPT và khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp X là (C=12, H=1, O=16) A. 1,20 gam C2H5OH và 1,38 gam C3H7OH. B. 0,64 gam CH3OH và 1,84 gam C2H5OH. C. 1,38 gam C2H5OH và 1,20 gam C3H7OH. D. 1,20 gam C3H7OH và 2,96 gam C4H9OH. Câu 16: Thể tích khí hidro thu được (đtkc) khi cho 0,46 gam natri kim loại phản ứng hết với ancol etylic khan là (Cho Na=23) A. 0,56 lít. B. 0,224 lít. C. 0,672 lít. D. 0,112 lít. Câu 17: Dung dịch nước của chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây A. HCHO. B. CH3CH2OH. C. C6H5OH. D. HCOOH. Câu 18: Cho 8,96 lít hỗn hợp X gồm etan và etilen đi vào bình chứa dung dịch brom dư, sau phản ứng khí thoát ra khỏi bình là 3,36 lít. Các khí đo ở đktc. Thể tích etilen (lít) có trong hỗn hợp X là (Br=80) A. 2,24 (lít). B. 4,48 (lít). C. 5,6 (lít). D. 3,36 (lít). Câu 19: Cho 8,4 gam một axit cacboxylic đơn chức tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 1,4 M. Công thức của axit là (C=12, H=1, O=16) A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 20: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2Na. B. CH3COOH + CH3OH → CH3COOCH3 + H2O. HgSO4 ,80o C C. C2H2 + H2O   CH3CHO. o D. 2CH4   C2H2 + 3H2. 1500 C ,lamlanhnhanh Câu 21: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Muối ăn. B. Vôi tôi. C. Nước. D. Giấm ăn. Câu 22: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit mạch hở ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng: A. Anđehit no, đơn chức. B. Anđehit vòng no. C. Anđehit no, hai chức. D. anđehit không no, đơn chức. Câu 23: Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H 2SO4 đặc ở 170C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây? A. CH3COOH. B. CH≡CH. C. CH2=CH2. D. C2H5OC2H5. Câu 24: Trong giấm ăn có chứa axit nào sau đây? A. Axit fomic. B. Axit acrylic. C. Axit axetic. D. Axit propionic. Trang 2/4 - Mã đề thi 169
  3. Câu 25: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit. A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính khử. D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. Câu 26: Cho CH3CHO tác dụng với hidro (xúc tác Ni, đun nóng) thu được: A. CH3COOH. B. CH3OH. C. CH3CH2OH. D. HCOOH. Câu 27: Công thức chung của anken là A. CnH2n (n≥2). B. CnH2n-6 (n≥6). C. CnH2n-2 (n≥2). D. CnH2n+2 (n≥1). Câu 28: Sục hết 6,72 lít khí axetilen (đktc) vào dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị m là (Cho C=12, H=1, O=16, Ag=108) A. 72,0. B. 36,0. C. 9,0. D. 18,0. Câu 29: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: CH3 OH OH CH2 OH (1) (2) (3) Chất nào thuộc loại phenol? A. Cả (1), (2) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (3). Câu 30: Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây? A. 3-metylbutan. B. isobutan. C. metylpentan. D. 2-metylbutan. Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol. B. Hợp chất CH3CH2OH có tên gọi là ancol etylic. C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH. D. Glixerol và ancol etylic thuộc cùng dãy đồng đẳng. Câu 32: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon không no là A. phản ứng thế. B. phản ứng tách. C. phản ứng oxi hoá. D. phản ứng cộng. Câu 33: Khi thực hiện phản ứng este hóa 7,2 gam CH3COOH và 6,9 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, đun nóng, với hiệu suất đạt 80%, thu được bao nhiêu gam este? A. 16,500 gam. B. 13,200 gam. C. 10,560 gam. D. 8,448 gam. Câu 34: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng thuốc thử là A. dd AgNO3/NH3. B. Na. C. CaCO3. D. NaOH. Câu 35: Cho các chất sau: CH3CHO, C2H2, HCOOH, HCHO, CH3COOH, C2H5OH. Số chất tham gia được phản ứng tráng gương là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 36: Cho các phát biểu sau (1) Ancol C2H5OH là ancol bậc 1. (2) Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. (3) Axit CH3COOH có thể làm quỳ tím hóa đỏ. (4) Phenol và ancol etylic đều phản ứng với NaOH. (5) Axetilen có công thức phân tử là C2H2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 37: Cho các phát biểu sau: Trang 3/4 - Mã đề thi 169
  4. (1) Axit fomic và anđehit fomic đều tham gia phản ứng tráng gương. (2) Cho 1 mol HCHO tác dụng dd AgNO3/NH3 dư có thể thu được tối đa 4 mol Ag. (3) Có thể dùng fomon để bảo quản thực phẩm như bánh phở. (4) Axit axetic có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic. (5) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. Những phát biểu sai là A. (1); (2); (3). B. (3); (4). C. (1); (2); (3); (4). D. (3); (4); (5). Câu 38: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Na, CaCO3. B. Na, CuO, HCl. C. NaOH, Cu, NaCl. D. Na, NaCl, CuO. Câu 39: Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với nước brom dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là (Br=80, C=12, H=1, O=16) A. 33,1 gam. B. 66,2 gam. C. 32,2 gam. D. 62,2 gam. Câu 40: Chất nào sau đây có chứa một liên kết đôi trong phân tử? A. metan. B. propen. C. etin. D. butan. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 169
  5. SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC 11 CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 169 1 D 245 1 A 326 1 C 493 1 B 169 2 B 245 2 A 326 2 D 493 2 B 169 3 D 245 3 C 326 3 A 493 3 C 169 4 C 245 4 A 326 4 B 493 4 D 169 5 D 245 5 D 326 5 B 493 5 C 169 6 A 245 6 A 326 6 D 493 6 C 169 7 D 245 7 D 326 7 A 493 7 A 169 8 B 245 8 D 326 8 A 493 8 D 169 9 C 245 9 C 326 9 A 493 9 B 169 10 B 245 10 C 326 10 B 493 10 B 169 11 A 245 11 B 326 11 C 493 11 B 169 12 D 245 12 C 326 12 C 493 12 C 169 13 C 245 13 D 326 13 B 493 13 B 169 14 C 245 14 A 326 14 D 493 14 D 169 15 C 245 15 A 326 15 A 493 15 C 169 16 B 245 16 A 326 16 D 493 16 C 169 17 A 245 17 D 326 17 B 493 17 D 169 18 C 245 18 C 326 18 A 493 18 C 169 19 B 245 19 D 326 19 B 493 19 C 169 20 B 245 20 B 326 20 B 493 20 A 169 21 B 245 21 A 326 21 C 493 21 A 169 22 A 245 22 B 326 22 C 493 22 D 169 23 C 245 23 C 326 23 A 493 23 A 169 24 C 245 24 C 326 24 D 493 24 C 169 25 D 245 25 C 326 25 C 493 25 D 169 26 C 245 26 D 326 26 A 493 26 B 169 27 A 245 27 B 326 27 C 493 27 D 169 28 A 245 28 C 326 28 D 493 28 C 169 29 C 245 29 D 326 29 B 493 29 A 169 30 D 245 30 B 326 30 D 493 30 A 169 31 B 245 31 D 326 31 D 493 31 A 169 32 D 245 32 B 326 32 C 493 32 A 169 33 D 245 33 D 326 33 B 493 33 B 169 34 A 245 34 B 326 34 A 493 34 B 169 35 D 245 35 A 326 35 B 493 35 A 169 36 A 245 36 B 326 36 C 493 36 D 169 37 B 245 37 B 326 37 D 493 37 B 169 38 A 245 38 A 326 38 A 493 38 D 169 39 A 245 39 C 326 39 D 493 39 D 169 40 B 245 40 B 326 40 C 493 40 A TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2