Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu, Đắk Lắk
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu, Đắk Lắk” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu, Đắk Lắk
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN Hoá học– Khối lớp 11 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... PHẦN A – TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. CH3CHO + Br2 + H2O ??→ CH3COOH + 2HBr. B. CH3CHO + H2CH3CH2OH. C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2OCH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. D. 2CH3CHO + 5O24CO2+ 4H2O. Câu 2. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A.Br2 B.NaOH. C.Na. D.NaHCO3. Câu 3. Cho các chất: HCHO, CH3OH, CH3CHO, C2H2, (CH3)3COH, HCOOH, C6H5OH. Số chất không cókhả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 4. Ancol nào sau đây là ancol bậc III ? A. CH3-CH(OH)-CH3 B. (CH3)3C-OH C. CH3-CH2OH D. CH3-CH(OH)-CH2-CH3 Câu 5. Thuốc thử để phân biệtancol etylic,axit axetic và phenol là A.Quỳ tím, Na B.dung dịch brom, quỳ tím C.Quỳ tím, Cu(OH)2 D.dung dịch brom, Na Câu 6. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A.Muối ăn. B.Phèn chua. C.Giấm ăn. D.Nước vôi trong. Câu 7. Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A.Cu, C2H5OH, Na2CO3. B.NaCl, Na2CO3, CH3OH. C.Mg, Ag, NaHCO3. D.CaCO3, Zn, NaOH. Câu 8. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Etylclorua. B. Etilen. C. Tinh bột. D. Anđehit axetic. Câu 9. Rót 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 ml dung dịch NaHCO 3thấy có khí thoát ra. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là A. axit axetic. B. phenol. C. ancol etylic. D.anđehit axetic. Câu 10. Cho 9,4 gam phenol tác dụng với dung dịch brom dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là(cho C=12; H=1; O=16; Br=80) A. 66,2. B. 33,1. C. 26,7. D. 33,3. Câu 11. Khối lượng Ag thu được khi cho 0,12 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là(Cho C=12; H=1; O = 16; N=14; Ag=108) A. 25,92 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 12,96 gam. Câu 12. Cho phản ứng : X + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag+ 2NH4NO3 Chất X là : A. CH3COOH B. CH3CHO C. HCHO. D. CH3OH. Câu 13. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH 3OH). Tên gọi khác của metanol là A. etanol. B. ancol etylic. C. ancol metylic. D. phenol. Câu 14. Cho a gam axit axetic tác dụng với lượng dư CaCO3, thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của a là(Cho C=12; H=1; O = 16; Ca=40) A. 8,9. B. 6,0. C. 18. D. 12. Câu 15. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
- A.Etanol. B.Metanol. C.Etylen glicol. D.Glixerol. Câu 16. Cho phản ứng : . Giá trị của x là : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 17. Chất nào sau đây có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh? A.C3H5(OH)3. B.C6H5OH. C.CH3CHO. D.C2H5OH. Câu 18. Công thức chung của dãy đồng đẳng andehit no, đơn chức, mạch hở là: A.CnH2n+1 CHO (n ≥ 1) B.CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0) C.CnH2n+1 CHO (n ≥ 0). D.CnH2n-2 CHO (n ≥ 2) Câu 19. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là : A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 20. Chọn phản ứng không thể xảy ra ? A. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O. B. C6H5OH + 3Br2 C6H2(Br)3OH + 3HBr. C.C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O. D.C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 Câu 21. Ảnh hưởng của gốc C6H5– đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B.Dung dịchBr2. C. dung dịch H2SO4 đặc. D.H2 (xúc tác: Ni, nung nóng). Câu 22. Fomanlin (còn gọi là fomon ) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy uế, diệt trùng… Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây? A. C2H5OH B. HCOOH C. HCHO D. CH3CHO Câu 23. Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Số nguyên tử Hidro trong phân tử axit benzoic là A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 24. Cho a gam etanol (C2H5OH) phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được 3,36lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của a là(cho C=12; H=1; O=16; Na=23) A. 6,9. B. 9,2. C. 4,6. D. 13,8. Câu 25. Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) phenol dùng sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc nổ và thuốc nhuộm. (c) 1 mol Anđehit fomic oxi hoá dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 4 mol Ag. (d) Dung dịch phenol trong nước không làm quỳ tím hóa đỏ (e).Để giảm đau khi bị ong đốt ta thường bôi vôi vào vết đốt. (f) Hoà tan Cu(OH)2 trong Glixerol thu được muối phức màu xanh lam có công thức phân tử là C6H12O6Cu. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 26. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. o Câu 27. Khi đun nóng ancol etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 140 C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H4. D. C2H5OC2H5. Câu 28. Cho công thức cấu tạo: (CH3)2CHCH2COOH có tên thay thế là A.Axit 3-metylpropanoic B.Axit 3-metylpropionic C.Axit 3-metylbutanoic D.Axit 3-metylbutiric PHẦN B. TỰ LUẬN Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phản ứng sau: 1. CH3CH2OH tác dụng với CuO, đun nóng CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O 0,25đ 2. CH3CHO tác dụng với H2, xúc tác Ni, đun nóng CH3CHO + H2 CH3CH2OH 0,25đ 3. C6H5OH tác dụng với NaOH
- C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O 0,25đ 4. HCOOH tác dụng với K. HCOOH + K HCOOK + ½ H2 0,25đ (ko cân bằng -0,125đ) Câu 30 (1 điểm): Cho 16,8 gam hỗn hợp A gồm ancol metylic và axit axetic tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 2M vừa đủ. Tính phần trăm khối lượng ancol metylic trong A. (Cho biết Na=23; C=12; H=1; O=16) nNaOH = 0,2 mol (0,25đ) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O 0,25đ 0,2 0,2 Pư => 0,5đ Câu 31 (1 điểm): Anđehit no mạch hở, không phân nhánh (X) có công thức đơn giản nhất là C 3H5O. Cho 13,68 gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng thu được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). Biện luận tìm CTPT, viết CTCT của X và tính V. (Cho biết Ag=108; N=14; C=12; H=1; O=16) Từ CTĐGN ta có CTPT C3nH5nOn. Vì X là anhđêhit no, mạch hở nên số π = số nhóm chức CHO CTPT là C6H10O2 (0,25đ) và CTCT: OHC(CH2)4CHO (0,25đ) nX = 0,12 mol OHC(CH2)4CHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 4Ag + NH4OOC(CH2)4COONH4 + 4NH4NO3 0,12 0,24 3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O 0,24 0,08 Từ các pư VNO =1,792 lít (0,5đ) (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa, nếu HS chỉ đoán ra CTPT thì không cho điểm CTPT, còn phần sau vẫn chấm) ------ HẾT ------
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN Hoá học – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... PHẦN A – TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A.Giấm ăn. B.Muối ăn. C.Nước vôi trong. D.Phèn chua. Câu 2. Cho phản ứng : CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O X + 2Ag+ 2NH4NO3 Chất X là : A.CH3COONH4 B.CH3OH.D. (NH4)2CO3 C.CH3COOH. Câu 3. Cho m gam phenol tác dụng với dung dịch brom dư thu được 6,62 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là C=12; H=1; O=16; Br=80) A.1,41. B.1,86. C.1,88. D.0,94. Câu 4. Công thức chung của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là: A.CnH2n+1 COOH (n ≥ 0). B.CnH2n+1 COOH (n ≥ 1) C.CnH2n-2 COOH (n ≥ 2) D.CnH2n( COOH)2 (n ≥ 0) Câu 5. Khi đun nóng ancol etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 180oC thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là A.C2H4. B.CH3COOH. C.C2H5OC2H5. D.CH3CHO. Câu 6. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A.Na. B.NaHCO3. C.Br2 D.NaOH. Câu 7. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A.Na kim loại. B.dung dịch NaOH. C.H2 (Ni, nung nóng). D.Dung dịch Br2 Câu 8. Fomanlin (còn gọi là fomon ) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy uế, diệt trùng… Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây? A.C2H5OH B.HCHO C.CH3CHO D.HCOOH Câu 9. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là A.3. B.2. C.5. D.4. Câu 10. Cho các chất: HCHO, CH3OH, CH3CHO, C2H2, (CH3)3COH, HCOOH, C6H5OH. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A.3 B.2 C.1 D.4 Câu 11. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH? A.Metanol. B.Etylen glicol. C.Glixerol. D.Etanol. Câu 12. Xăng sinh học ( xăng pha etanol) được coi là giải pháp thay thế cho xăng truyền thống. Xăng pha etanol là xăng được pha 1 lượng etanol theo tỷ lệ đã nghiên cứu như sau: xăng E85 ( pha 85% etanol), E10( pha 10% etanol), E5( pha 5% etanol),… Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế xăng RON92 ( hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là: A.CH3CHO. B.C2H5OH. C.CH3OH. D.CH3COOH. Câu 13. Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) phenol dùng sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc nổ và thuốc nhuộm. (c) 1 mol Anđehit fomic oxi hoá dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 4 mol Ag. (d) Để giảm đau khi bị ong đốt ta thường bôi vôi vào vết đốt. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (f) Hoà tan Cu(OH)2 trong Glixerol thu được muối phức màu xanh lam có công thức phân tử là C6H12O6Cu. Số phát biểu đúng là
- A.2 B.5 C.4 D.3 Câu 14. Chọn phản ứng không thể xảy ra ? A.C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3 B.C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O. C.C6H5OH + 3Br2 C6H2(Br)3OH + 3HBr. D.C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O. Câu 15. Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A.Cu, C2H5OH, Na2CO3. B.NaCl, Na2CO3, CH3OH. C.Mg, Ag, NaHCO3. D.CaCO3, Zn, NaOH. Câu 16. Cho công thức cấu tạo: (CH3)2CHCH2COOH có tên thay thế là A.Axit 3-metylbutanoic B.Axit 3-metylpropanoic C.Axit 3-metylbutiric D.Axit 3-metylpropionic Câu 17. Khi cho m gam CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thu được 0,26 mol Ag. Giá trị của m là(Cho C=12; H=1; O = 16; N=14; Ag=108) A.11,44 gam. B.10,8 gam. C.5,72 gam. D.10,56 gam. Câu 18. Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit benzoic là A.7. B.6. C.9. D.8. Câu 19. Ancol nào sau đây là ancol bậc I ? A.CH3-CH(OH)-CH2-CH3 B.(CH3)3C-OH C.CH3-CH2OH D.CH3-CH(OH)-CH3 Câu 20. Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom? A.Etanol. B.Etilen glicol. C.Phenol. D.Glixerol. Câu 21. Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A.2CH3CHO + 5O24CO2+ 4H2O. B.CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2OCH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. C.CH3CHO + Br2 + H2O ??→ CH3COOH + 2HBr. D.CH3CHO + H2CH3CH2OH. Câu 22. Cho phản ứng : . Giá trị của x là : A.3 B.2 C.1 D.4 Câu 23. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A.CH3OCH3. B.C2H5OH. C.CH3COOH. D.CH3CHO. Câu 24. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với lượng dư CaCO3, thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là(Cho C=12; H=1; O = 16; Ca=40) A.8,96. B.2,24. C.4,48. D.5,6. Câu 25. Rót 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 ml dung dịch NaHCO 3thấy có khí thoát ra. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là A.ancol etylic. B.phenol. C.anđehit axetic. D.axit axetic. Câu 26. Thuốc thử để phân biệt ancol etylic, glixerol và phenol là A.Cu(OH)2, dung dịch NaOH B.dung dịch brom, Cu(OH)2 C.dung dịch brom, quì tím D.Na, dung dịch brom Câu 27. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A.Anđehit axetic. B.Etilen. C.Tinh bột. D.Etylclorua. Câu 28. Cho 4,6gam etanol (C2H5OH) phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là(cho C=12; H=1; O=16; Na=23) A.0,56. B.1,68. C.1,12. D.2,24. PHẦN B. TỰ LUẬN Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phản ứng sau: 1. CH3COOH tác dụng với Na. CH3COOH + Na CH3COONa + 1/2H2 0,25đ (không cân bằng -0,125đ) 2. CH3CHO tác dụng với H2, xúc tác Ni, đun nóng CH3CHO + H2 CH3CH2OH 3. C6H5OH tác dụng với KOH
- C6H5OH + KOH C6H5OK + H2O 4. CH3CH2OH tác dụng với CuO, đun nóng CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O Câu 30 (1 điểm): Cho 18,9 gam hỗn hợp A gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1M vừa đủ. Tính phần trăm khối lượng ancol etylic trong A. (Cho biết K=39; C=12; H=1; O=16) nKOH = 0,2 mol (0,25đ) CH3COOH + KOH CH3COOK + H2O 0,25đ 0,2 0,2 Pư => 0,5đ Câu 31 (1 điểm): Anđehit no mạch hở, không phân nhánh (X) có công thức đơn giản nhất là C 3H5O. Cho 13,68 gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng thu được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). Biện luận tìm CTPT, viết CTCT của X và tính V. (Cho biết Ag=108; N=14; C=12; H=1; O=16) Từ CTĐGN ta có CTPT C3nH5nOn. Vì X là anhđêhit no, mạch hở nên số π = số nhóm chức CHO CTPT là C6H10O2 (0,25đ) và CTCT: OHC(CH2)4CHO (0,25đ) nX = 0,12 mol OHC(CH2)4CHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 4Ag + NH4OOC(CH2)4COONH4 + 4NH4NO3 0,12 0,24 3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O 0,24 0,08 Từ các pư VNO =1,792 lít (0,5đ) (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa, nếu HS chỉ đoán ra CTPT thì không cho điểm CTPT, còn phần sau vẫn chấm) PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM: Tổng câu trắc nghiệm: 28. 101 102 1 B C 2 D A 3 D C 4 B A 5 B A 6 D B 7 D D 8 C B 9 A A 10 B A 11 A D 12 B B
- 13 C D 14 C B 15 A D 16 B A 17 A C 18 C A 19 A C 20 C C 21 A D 22 C B 23 C C 24 A B 25 B D 26 D B 27 D C 28 C D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn