intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN MÔN HOÁ HỌC – LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Chất thuộc loại ankan trong số các chất sau A. C4H10. B. C4H9. C. C4H6. D. C4H8. Câu 2: Sản phẩm thế H trong vòng benzen của các ankylbenzen ưu tiên ở vị trí: A. Meta và para. B. ortho và meta. C. ortho, meta, para. D. ortho và para. Câu 3: Ancol không tác dụng với chất nào dưới đây : A. Na. B. C2H5OH. C. HBr. D. NaOH. Câu 4: Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. C2H5OH. C. HNO3. D. Na. Câu 5: Công thức cấu tạo của but-1-en A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=C=CH-CH2. D. CH3-CH=CH-CH3. Câu 6: Những hidrocacbon trong phân tử có liên kết đôi hoặc ba thuộc loại : A. Hidrocacbon thơm. B. Hidrocacbon no. C. Hidrocacbon không no. D. dẫn xuất hidrocacbon. Câu 7: C6H5OH có tên là: A. Benzen. B. Metyl benzen. C. Toluen. D. Phenol. Câu 8: Hiện tượng thu được khi cho 2ml dung dịch glixerol vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 : A. Dung dịch màu vàng. B. có khí thoát ra. C. Có kết tủa trắng. D. Dung dịch màu xanh lam. Câu 9: chất nào sau đây là ancol. A. C2H5CHO. B. C4H9OH. C. C6H5OH. D. C6H6. Câu 10: Hiện tượng thu được khi cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng phenol nóng chảy. A. có khí thoát ra. B. Có kết tủa vàng. C. Có kết tủa trắng. D. không có hiện tượng. Câu 11: Công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở A. CnH2n+2; n 1. B. CnH2n+1OH; n 1. C. CnH2n+6OH; n 6. D. CnH2n-6; n 6. Câu 12: Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí axetilen ra vào dung dịch AgNO3/NH3: A. Màu của dung dịch không thay đổi. B. Màu của dung dịch nhạt dần. C. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. D. Xuất hiện kết tủa màu Trắng. Câu 13: Chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 A. CH3CHO. B. CH2=CH2. C. CH3CH2OH. D. CH3COOH. Câu 14: Axit Cacboxylic là những hợp chất hữu cơ rong phân tử có chứa: A. Nhóm COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro. B. Nhóm CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro. C. Nhóm OH liên kết trực tiếp với vòng benzen. D. Nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no. Trang 1/2 - Mã đề 111
  2. Câu 15: Hiđrocacbon thơm là những hiđrocacbon trong phân tử chứa: A. Một Liên kết đơn. B. Một hoặc nhiều Liên kết ba. C. Một hoặc nhiều Vòng benzen. D. Một Liên kết đôi. Câu 16: Trong các chất có cấu tạo dưới đây chất nào không phải là anđehit? A. O=CH-CHO. B. CH3-CO-CH3. C. HCHO. D. CH3-CHO. Câu 17: Công thức phân tử chung của anken là: A. CnH2n, n ≥ 2. B. CnH2n+ 2, n ≥ 1. C. CnH2n- 2, n ≥ 2. D. CnH2n- 2, n ≥ 3. Câu 18: Chất thuộc dãy đồng đẳng ankin là A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H5. Câu 19: Anđehit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức A. (-OH). B. (-COOH). C. (-CHO). D. (-NH2). Câu 20: Chất nào có thể làm mất màu nước brom? A. Etan. B. Metan. C. Propan. D. Eten. Câu 21: Tên của chất có công thức cấu tạo CH3-CH2 -CH(CH3)-CH2- CH3: A. 3-metyl pentan. B. 2-metyl pentan. C. Pentan. D. Heptan. Câu 22: Công thức phân tử của benzen là: A. C6H6. B. C6H12. C. C6H14. D. C6H10. Câu 23: Sản phẩm thu được khi cho axit axetic tác dụng với ancol etylic khi có nhiệt độ và axit H 2SO4 làm chất xúc tác: A. CH3CHO. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 24: Những hidrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết liên kết đơn thuộc loại: A. Hidrocacbon thơm. B. Hidrocacbon no. C. Hidrocacbon không no. D. dẫn xuất hidrocacbon. Câu 25: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. Câu 26: Ankađien có công thức tổng quát là: A. CnH2n + 2 với (n 1). B. CnH2n – 2 với (n 3). C. CnH2n với (n 2). D. CnH2n – 2 với (n 2). Câu 27: Axit propioic có công thức cấu tạo là: A. CH3-CH2-CH2 -COOH. B. CH3-[CH2]3 -COOH. C. CH3-CH2- COOH. D. CH3-COOH. Câu 28: Etilen là tên gọi của chất nào : A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H5. II. TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM) Câu 29 (2 điểm) : Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các chất sau : a. CH3COOH; CH3CHO; C2H5OH. b. CH4; C2H4. Câu 30 (1 điểm): Hỗn hợp A có khối lượng 10,0 gam gồm axit axetic và anđehit axetic. Cho A tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch ammoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. Để trung hòa A cần V ml dung dịch NaOH 0,2M. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A và tính thể tích dung tích NaOH đã dùng. (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12; O =16; N =14; Ag= 108) Trang 2/2 - Mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1