intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:96

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 401 (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Br=80; Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Phản ứng CH3CH=O + HCN → CH3CH(OH)CN thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng oxi hoá - khử. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng thế. Câu 30: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3, tên gọi của X là A. propyl alcohol. B. formic acid. C. acetic acid. D. methyl formate. Câu 31: Chất nào là dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. Cl–CH2–COOH. B. CH3–CO–Cl. C. C6H5–CH2–Cl. D. CH3–CH2–Mg–Br. Câu 32: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3-C≡C-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3. Câu 33: Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr từ CH3CH(CH3)CHBrCH3 là A. 2-methylbut-2-ene. B. 3-methylbut-2-ene. C. 3-methylbut-1-ene. D. 2-methylbut-1-ene. Câu 34: Công thức cấu tạo của acetaldehyde là A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH2=CH-CHO. D. C6H5CHO. Câu 35: Chất nào sau đây là alcohol bậc I? A. CH3-CH2-OH. B. CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Trang 1/4 - Mã đề thi 401
  2. C. (CH3)3C-OH. D. (CH3)2CH-OH. Câu 36: Phương pháp sinh hóa sử dụng enzyme lên men tinh bột điều chế được alcohol nào sau đây? A. propan-1-ol. B. glycerol. C. methanol. D. ethanol. Câu 37: Cho các chất: CH4; C2H6; C3H8; C4H10. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C2H6. B. CH4. C. C3H8. D. C4H10. Câu 38: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là A. CH3CH2CH=CHCHClCH3. B. CH2=CH-CH2F. C. CHCl=CHCl. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 39: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của alkane? A. C3H4. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4. Câu 40: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của alkene? A. C2H2. B. C3H4. C. C3H8. D. C2H4. Câu 41: Khi uống rượu có lẫn methanol, methanol có trong rượu được chuyển hoá ở gan tạo thành formic acid gây ngộ độc cho cơ thể, làm suy giảm thị lực, có thể gây mù, thậm chí gây tử vong. Formic acid có công thức cấu tạo là A. CH3OH. B. HCOOH. C. HCHO. D. CH3COOH. Câu 42: CTTQ của aldehyde no, mạch hở, đơn chức là A. CnH2n-2O (n ≥ 2). B. CnH2n-4O (n ≥ 2). C. CnH2nO (n ≥ 1). D. CnH2n+2O (n > 0). Câu 43: Công thức cấu tạo không phải của aldehyde là A. CH3-CO-CH3. B. CH3-CH=O. C. O=CH-CH=O. D. H-CH=O. Câu 44: Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? A. . B. . C. . D. . Câu 45: Acid có trong nọc kiến là A. acetic acid. B. formic acid. C. butyric acid. D. oxalic acid. Câu 46: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. Na kim loại. B. nước Br2. Trang 2/4 - Mã đề thi 401
  3. C. dung dịch NaOH. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 47: Trong điều kiện có chiếu sáng, benzene cộng hợp với chlorine tạo thành hợp chất nào sau đây? A. C6H5Cl. B. C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. C6H12Cl6. Câu 48: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaCl. B. NaHCO3. C. KOH. D. HCl. Câu 49: Chất nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra aldehyde? A. CH3-CH2-OH. B. (CH3)2CH-OH. C. (CH3)3C-OH. D. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Câu 50: Các phân tử carboxylic acid có thể liên kết với nhau qua liên kết nào sau đây? A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết ion. D. Liên kết kim loại. Câu 51: Có 4 tên gọi: o-xylene; o-dimethylbenzene; 1,2-dimethylbenzene; etylbenzene. Đó là tên của mấy chất? A. 1 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 2 chất. Câu 52: Chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt là A. CH3-C≡CH. B. CH3-CH=CH2. C. CH2=CH2. D. CH3-CH3. Câu 53: Công thức chung của alcohol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO (n ≥ 1). B. CnH2n+2 OH (n ≥ 0). C. CnH2n+1OH (n ≥ 1). D. CnH2n-1OH (n ≥ 2). Câu 54: Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Aldehyde và ketone đều làm mất màu nước bromine. B. Aldehyde và ketone đều không làm mất màu nước bromine. C. Aldehyde làm mất màu nước bromine còn ketone thì không. D. Ketone làm mất màu nước bromine còn aldehyde thì không. Câu 55: Dẫn khí X từ từ vào nước bromine, thấy màu vàng nâu của nước bromine nhạt dần và mất màu. Khí X là A. propane. B. propene. C. ethane. D. methane. Câu 56: Phản ứng tráng bạc có thể xảy ra khi cho aldehyde tác dụng với A. H2. B. Cu(OH)2. C. Br2/H2O. D. [Ag(NH3)2]OH. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Trang 3/4 - Mã đề thi 401
  4. Câu 1 (1 điểm). Viết đồng phân và gọi tên thay thế của các aldehyde có CTPT C4H8O. Câu 2 (1 điểm). Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của glycerol và ethanol với copper(II) hydroxide theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống khoảng 1mL dung dịch CuSO4 2% và 1mL dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Bước 2: Nhỏ 5 giọt glycerol vào ống nghiệm thứ nhất, 5 giọt ethanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm. Cho biết các phát biểu sau về thí nghiệm đã tiến hành ở trên là đúng hay sai? Giải thích? a). Sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm đều có kết tủa màu xanh lam của copper(II) hydroxide. b). Sau bước 2, trong cả hai ống nghiệm kết tủa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam thẫm. c). Thí nghiệm trên được dùng để phân biệt ethanol và glycerol. d). Ở bước 1, nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH thì hiện tượng thu được không thay đổi. Câu 3 (1 điểm). Cho 54 gam CH3COOH tác dụng với 55,2 gam C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được 44 gam ester. a). Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b). Hiệu suất phản ứng ester hoá là bao nhiêu? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 401
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 402 (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Br=80; Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Các hợp chất carbonyl bị khử bởi các tác nhân [H] tạo thành A. alcohol tương ứng. B. dẫn xuất halogen tương ứng. C. carboxylic acid tương ứng. D. ketone tương ứng. Câu 30: Ứng dụng nào không phải của carboxylic acid? A. Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. B. Sản xuất chất tẩy rửa. C. Dùng trong công nghệ thực phẩm. D. Điều chế hương liệu cho ngành mỹ phẩm. Câu 31: But-2-yne có công thức phân tử là A. C4H10. B. C3H8. C. C4H6. D. C4H8. Câu 32: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II ? A. Ethanol. B. 2-methylpropan-2-ol. C. Propan-2-ol. D. Propan-1-ol. Câu 33: Chất nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra ketone? A. (CH3)3C-OH. B. CH3-CH2-OH. C. CH3-CH(OH)-CH3. D. (CH3)2CH-CH2-OH. Câu 34: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. H2 (Ni, nung nóng). D. nước Br2. Câu 35: Trong các hợp chất cho dưới đây, hợp chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? Trang 1/4 - Mã đề thi 402
  6. A. Butan-2-one. B. Propan-2-one. C. Hexan-2-one. D. Pentan-2-one. Câu 36: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch bromine? A. Phenol. B. Acetylene. C. Benzene. D. Ethylene. Câu 37: Kết tủa màu đỏ gạch thu được khi cho aldehyde tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm (đun nóng) là A. CuO2. B. CuO. C. Cu. D. Cu2O. Câu 38: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. ethane. B. propane. C. ethane. D. hexane. Câu 39: Alkane là các hydrocarbon no mạch hở, có công thức phân tử chung là A. CnH2n–2 (n ≥ 3). B. CnH2n+2 (n ≥ 1). C. CnH2n–6 (n ≥ 6). D. CnH2n (n ≥ 2). Câu 40: “Carboxylic acid có nhiệt độ sôi…..so với hydrocarbon, alcohol, hợp chất carbonyl có phân tử khối tương đương”. Cụm từ trong dấu “…..” là A. đáp án khác. B. thấp hơn. C. cao hơn. D. không đổi. Câu 41: Hợp chất CH3CHO có tên thay thế là A. acetic aldehyde. B. ethanal. C. acetaldehyde. D. propanal Câu 42: Xăng sinh học E5 được tạo nên từ việc pha trộn xăng thông thường với chất nào sau đây? A. C2H6. B. CH3OH. C. CH3OCH3. D. C2H5OH. Câu 43: Cho propene tác dụng với hydrogen bromide, sản phẩm chính thu được là A. CH3CHBrCH3. B. CH3CH2CH2Br. C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH3. Câu 44: Dẫn xuất halogen ClCH2CH(CH3)CHClCH3 có tên thay thế là A. 2,4-dichloro-2-metylbutane. B. 1,3-dichloro-2-methylbutane. C. 2,4-dichloro-3-methylbutane. D. 1,3-dichloropentane. Câu 45: Hoạt tính sinh học của benzene, toluene là A. gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe. B. không gây hại cho sức khỏe. C. tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại. D. gây hại cho sức khỏe nếu tiếp xúc trong thời gian dài. Câu 46: Phản ứng nào không tạo ra acetaldehyde là A. (CH3)3CCH2OH + CuO (to). B. C2H5OH + CuO (to). C. CH2=CH2+ O2 (to, xt). D. CH≡CH+ H2O (t0, HgSO4). Trang 2/4 - Mã đề thi 402
  7. Câu 47: Tính chất hóa học đặc trưng của carboxylic acid là A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính không no. D. tính acid. Câu 48: Phản ứng của benzene với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa? A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. B. HNO3 loãng/H2SO4 đặc. C. HNO3 đậm đặc. D. HNO2 đặc/H2SO4 đặc. Câu 49: Chất nào là dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. Cl–CH2–COOH B. C6H5–Cl C. CH3–CO–Cl D. CH3–CH2–Mg–Br Câu 50: Hợp chất nào dưới đây không thể là phenol? A. C6H5OH B. C6H5CH2OH C. HO-C6H4-OH D. HOC6H4CH3 Câu 51: Tên thay thế của CH3–C≡CH là A. propene. B. ethene. C. propyne. D. ethyne. Câu 52: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tính chất hoá học của acetic acid? A. Acetic acid có đầy đủ các tính chất của một acid thông thường. B. Acetic acid là acid yếu nên không phản ứng được với đá vôi CaCO3. C. Acetic acid phản ứng được với ethanol tạo ester. D. Acetic acid là acid yếu, làm đổi màu quỳ tím. Câu 53: Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Aldehyde làm mất màu nước bromine còn ketone thì không. B. Aldehyde và ketone đều làm mất màu nước bromine. C. Aldehyde và ketone đều không làm mất màu nước bromine. D. Ketone làm mất màu nước bromine còn aldehyde thì không. Câu 54: Thức uống chứa cồn như rượu, bia, nước trái cây lên men ...đều chứa ethanol. Công thức phân tử của ethanol là A. C2H4O. B. C3H8O. C. C2H6O. D. CH4O. Câu 55: Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-bromobutane tác dụng với dung dịch KOH/C2H5OH, đun nóng là A. but-1-ene. B. but-2-ol. C. methylxiclopropane. D. but-2-ene. Câu 56: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử ? A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2. D. CH4. Trang 3/4 - Mã đề thi 402
  8. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm). Viết đồng phân và gọi tên thay thế của các alcohol có CTPT C3H8O. Câu 2 (1 điểm). Tiến hành phản ứng tráng bạc aldehyde acetic với thuốc thử Tollens, người ta tiến hành các bước sau đây: Bước 1: Rửa sạch các ống nghiệm, bằng cách nhỏ vào mấy giọt kiềm NaOH, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1mL dung dịch AgNO3 1% và thêm từ từ dung dịch NH3 5%, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của silver hydroxide, tiếp tục nhỏ dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 2 giọt dung dịch CH3CHO 5% Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (để yên ống nghiệm trong cốc nước nóng ở 60 – 70oC khoảng 5 phút) Cho các phát biểu sau về thí nghiệm là đúng hay sai? Giải thích? (a) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm. (b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của silver hydroxide bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]OH. (c) Ở bước 3 nếu thay aldehyde acetic bằng acetone vào ống nghiệm thì thu được hiện tượng tương tự. (d) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm có kim loại silver bám vào sáng bóng như gương. Câu 3 (1 điểm). Cho 66 gam CH3COOH tác dụng với 36,8 gam C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được 44 gam ester. a). Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b). Hiệu suất phản ứng ester hoá là bao nhiêu? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 402
  9. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 403 (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Br=80; Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Công thức cấu tạo của acetaldehyde là A. CH3CHO. B. C6H5CHO. C. HCHO. D. CH2=CH-CHO. Câu 30: Trong điều kiện có chiếu sáng, benzene cộng hợp với chlorine tạo thành hợp chất nào sau đây? A. C6H5Cl. B. C6H6Cl6. C. C6H4Cl2. D. C6H12Cl6. Câu 31: Chất nào là dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. CH3–CO–Cl. B. CH3–CH2–Mg–Br. C. C6H5–CH2–Cl. D. Cl–CH2–COOH. Câu 32: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3-C≡C-CH3. B. CH3-CH=C(CH3)2. C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-CH2-CH3. Câu 33: Phản ứng CH3CH=O + HCN → CH3CH(OH)CN thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng oxi hoá - khử. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cộng. Câu 34: Công thức cấu tạo không phải của aldehyde là A. O=CH-CH=O. B. CH3-CH=O. C. H-CH=O. D. CH3-CO-CH3. Câu 35: Khi uống rượu có lẫn methanol, methanol có trong rượu được chuyển hoá ở gan tạo thành formic acid gây ngộ độc cho cơ thể, làm suy giảm thị lực, có thể gây mù, thậm chí gây tử vong. Formic acid có công thức cấu tạo là A. HCOOH. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH. Trang 1/4 - Mã đề thi 403
  10. Câu 36: Chất nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra aldehyde? A. (CH3)2CH-OH. B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. C. CH3-CH2-OH. D. (CH3)3C-OH. Câu 37: Công thức chung của alcohol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO (n ≥ 1). B. CnH2n-1OH (n ≥ 2). C. CnH2n+2 OH (n ≥ 0). D. CnH2n+1OH (n ≥ 1). Câu 38: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là A. CH3CH2CH=CHCHClCH3. B. CHCl=CHCl. C. CH2=CH-CH2F. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 39: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của alkene? A. C2H4. B. C3H8. C. C2H2. D. C3H4. Câu 40: Phương pháp sinh hóa sử dụng enzyme lên men tinh bột điều chế được alcohol nào sau đây? A. glycerol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-1-ol. Câu 41: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. HCl. C. KOH. D. NaCl. Câu 42: Chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt là A. CH3-C≡CH. B. CH3-CH=CH2. C. CH2=CH2. D. CH3-CH3. Câu 43: Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? A. . B. . C. . D. . Câu 44: Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr từ CH3CH(CH3)CHBrCH3 là A. 3-methylbut-1-ene. B. 3-methylbut-2-ene. C. 2-methylbut-2-ene. D. 2-methylbut-1-ene. Câu 45: Cho các chất: CH4; C2H6; C3H8; C4H10. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C2H6. B. C4H10. C. CH4. D. C3H8. Câu 46: Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Ketone làm mất màu nước bromine còn aldehyde thì không. B. Aldehyde và ketone đều làm mất màu nước bromine. C. Aldehyde và ketone đều không làm mất màu nước bromine. D. Aldehyde làm mất màu nước bromine còn ketone thì không. Trang 2/4 - Mã đề thi 403
  11. Câu 47: CTTQ của aldehyde no, mạch hở, đơn chức là A. CnH2n-2O (n ≥ 2). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n-4O (n ≥ 2). D. CnH2n+2O (n > 0). Câu 48: Chất nào sau đây là alcohol bậc I? A. CH3-CH(OH)-CH2-CH3. B. CH3-CH2-OH. C. (CH3)2CH-OH. D. (CH3)3C-OH. Câu 49: Phản ứng tráng bạc có thể xảy ra khi cho aldehyde tác dụng với A. [Ag(NH3)2]OH. B. Br2/H2O. C. Cu(OH)2. D. H2. Câu 50: Dẫn khí X từ từ vào nước bromine, thấy màu vàng nâu của nước bromine nhạt dần và mất màu. Khí X là A. ethane. B. propene. C. methane. D. propane. Câu 51: Có 4 tên gọi: o-xylene; o-dimethylbenzene; 1,2-dimethylbenzene; etylbenzene. Đó là tên của mấy chất? A. 4 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 3 chất. Câu 52: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của alkane? A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. CH4. Câu 53: Acid có trong nọc kiến là A. formic acid. B. acetic acid. C. butyric acid. D. oxalic acid. Câu 54: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3, tên gọi của X là A. acetic acid. B. formic acid. C. methyl formate. D. propyl alcohol. Câu 55: Các phân tử carboxylic acid có thể liên kết với nhau qua liên kết nào sau đây? A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết kim loại. C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị. Câu 56: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. Na kim loại. B. nước Br2. C. dung dịch NaOH. D. H2 (Ni, nung nóng). II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm). Viết đồng phân và gọi tên thay thế của các aldehyde có CTPT C4H8O. Trang 3/4 - Mã đề thi 403
  12. Câu 2 (1 điểm). Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của glycerol và ethanol với copper(II) hydroxide theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống khoảng 1mL dung dịch CuSO4 2% và 1mL dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Bước 2: Nhỏ 5 giọt glycerol vào ống nghiệm thứ nhất, 5 giọt ethanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm. Cho biết các phát biểu sau về thí nghiệm đã tiến hành ở trên là đúng hay sai? Giải thích? a). Sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm đều có kết tủa màu xanh lam của copper(II) hydroxide. b). Sau bước 2, trong cả hai ống nghiệm kết tủa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam thẫm. c). Thí nghiệm trên được dùng để phân biệt ethanol và glycerol. d). Ở bước 1, nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH thì hiện tượng thu được không thay đổi. Câu 3 (1 điểm). Cho 54 gam CH3COOH tác dụng với 55,2 gam C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được 44 gam ester. a). Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b). Hiệu suất phản ứng ester hoá là bao nhiêu? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 403
  13. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 404 (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Br=80; Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch bromine? A. Acetylene. B. Benzene. C. Ethylene. D. Phenol. Câu 30: Alkane là các hydrocarbon no mạch hở, có công thức phân tử chung là A. CnH2n–2 (n ≥ 3). B. CnH2n+2 (n ≥ 1). C. CnH2n–6 (n ≥ 6). D. CnH2n (n ≥ 2). Câu 31: But-2-yne có công thức phân tử là A. C4H8. B. C4H10. C. C4H6. D. C3H8. Câu 32: Chất nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra ketone? A. CH3-CH2-OH. B. (CH3)2CH-CH2-OH. C. CH3-CH(OH)-CH3. D. (CH3)3C-OH. Câu 33: Hợp chất CH3CHO có tên thay thế là A. ethanal. B. acetic aldehyde. C. acetaldehyde. D. propanal Câu 34: Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Aldehyde và ketone đều làm mất màu nước bromine. B. Aldehyde và ketone đều không làm mất màu nước bromine. C. Ketone làm mất màu nước bromine còn aldehyde thì không. D. Aldehyde làm mất màu nước bromine còn ketone thì không. Câu 35: Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-bromobutane tác dụng với dung dịch KOH/C2H5OH, đun nóng là A. methylxiclopropane. B. but-2-ol. Trang 1/4 - Mã đề thi 404
  14. C. but-1-ene. D. but-2-ene. Câu 36: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II ? A. Propan-1-ol. B. Propan-2-ol. C. Ethanol. D. 2-methylpropan-2-ol. Câu 37: Trong các hợp chất cho dưới đây, hợp chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Hexan-2-one. B. Pentan-2-one. C. Propan-2-one. D. Butan-2-one. Câu 38: Hoạt tính sinh học của benzene, toluene là A. gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe. B. không gây hại cho sức khỏe. C. tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại. D. gây hại cho sức khỏe nếu tiếp xúc trong thời gian dài. Câu 39: “Carboxylic acid có nhiệt độ sôi…..so với hydrocarbon, alcohol, hợp chất carbonyl có phân tử khối tương đương”. Cụm từ trong dấu “…..” là A. đáp án khác. B. thấp hơn. C. cao hơn. D. không đổi. Câu 40: Các hợp chất carbonyl bị khử bởi các tác nhân [H] tạo thành A. dẫn xuất halogen tương ứng. B. carboxylic acid tương ứng. C. alcohol tương ứng. D. ketone tương ứng. Câu 41: Xăng sinh học E5 được tạo nên từ việc pha trộn xăng thông thường với chất nào sau đây? A. C2H6. B. CH3OH. C. CH3OCH3. D. C2H5OH. Câu 42: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. hexane. B. ethane. C. ethane. D. propane. Câu 43: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử ? A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2. D. CH4. Câu 44: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. H2 (Ni, nung nóng). D. Na kim loại. Câu 45: Phản ứng nào không tạo ra acetaldehyde là A. (CH3)3CCH2OH + CuO (to). B. C2H5OH + CuO (to). C. CH2=CH2+ O2 (to, xt). D. CH≡CH+ H2O (t0, HgSO4). Câu 46: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tính chất hoá học của acetic acid? A. Acetic acid có đầy đủ các tính chất của một acid thông thường. B. Acetic acid là acid yếu nên không phản ứng được với đá vôi CaCO3. Trang 2/4 - Mã đề thi 404
  15. C. Acetic acid phản ứng được với ethanol tạo ester. D. Acetic acid là acid yếu, làm đổi màu quỳ tím. Câu 47: Chất nào là dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. CH3–CO–Cl B. C6H5–Cl C. CH3–CH2–Mg–Br D. Cl–CH2–COOH Câu 48: Kết tủa màu đỏ gạch thu được khi cho aldehyde tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm (đun nóng) là A. CuO. B. Cu. C. CuO2. D. Cu2O. Câu 49: Hợp chất nào dưới đây không thể là phenol? A. C6H5OH B. C6H5CH2OH C. HO-C6H4-OH D. HOC6H4CH3 Câu 50: Tên thay thế của CH3–C≡CH là A. propene. B. ethene. C. propyne. D. ethyne. Câu 51: Cho propene tác dụng với hydrogen bromide, sản phẩm chính thu được là A. CH3CH2CH2Br. B. CH3CHBrCH3. C. CH3CH2CH3. D. CH3CH(OH)CH3. Câu 52: Phản ứng của benzene với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa? A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. B. HNO3 đậm đặc. C. HNO2 đặc/H2SO4 đặc. D. HNO3 loãng/H2SO4 đặc. Câu 53: Thức uống chứa cồn như rượu, bia, nước trái cây lên men ...đều chứa ethanol. Công thức phân tử của ethanol là A. C2H4O. B. C3H8O. C. C2H6O. D. CH4O. Câu 54: Ứng dụng nào không phải của carboxylic acid? A. Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. B. Dùng trong công nghệ thực phẩm. C. Sản xuất chất tẩy rửa. D. Điều chế hương liệu cho ngành mỹ phẩm. Câu 55: Tính chất hóa học đặc trưng của carboxylic acid là A. tính oxi hóa. B. tính không no. C. tính acid. D. tính khử. Câu 56: Dẫn xuất halogen ClCH2CH(CH3)CHClCH3 có tên thay thế là A. 1,3-dichloropentane. B. 2,4-dichloro-2-metylbutane. C. 2,4-dichloro-3-methylbutane. D. 1,3-dichloro-2-methylbutane. Trang 3/4 - Mã đề thi 404
  16. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm). Viết đồng phân và gọi tên thay thế của các alcohol có CTPT C3H8O. Câu 2 (1 điểm). Tiến hành phản ứng tráng bạc aldehyde acetic với thuốc thử Tollens, người ta tiến hành các bước sau đây: Bước 1: Rửa sạch các ống nghiệm, bằng cách nhỏ vào mấy giọt kiềm NaOH, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1mL dung dịch AgNO3 1% và thêm từ từ dung dịch NH3 5%, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của silver hydroxide, tiếp tục nhỏ dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 2 giọt dung dịch CH3CHO 5% Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (để yên ống nghiệm trong cốc nước nóng ở 60 – 70oC khoảng 5 phút) Cho các phát biểu sau về thí nghiệm là đúng hay sai? Giải thích? (a) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm. (b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của silver hydroxide bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]OH. (c) Ở bước 3 nếu thay aldehyde acetic bằng acetone vào ống nghiệm thì thu được hiện tượng tương tự. (d) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm có kim loại silver bám vào sáng bóng như gương. Câu 3 (1 điểm). Cho 66 gam CH3COOH tác dụng với 36,8 gam C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được 44 gam ester. a). Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b). Hiệu suất phản ứng ester hoá là bao nhiêu? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 404
  17. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 Môn: Hoá học 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 405 (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn) Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: ….......................... -Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Br=80; Ag=108. - Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi Câu 29: Chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt là A. CH3-CH=CH2. B. CH3-C≡CH. C. CH2=CH2. D. CH3-CH3. Câu 30: Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? A. . B. . C. . D. . Câu 31: Công thức chung của alcohol no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-1OH (n ≥ 2). B. CnH2n+1OH (n ≥ 1). C. CnH2nO (n ≥ 1). D. CnH2n+2 OH (n ≥ 0). Câu 32: Các phân tử carboxylic acid có thể liên kết với nhau qua liên kết nào sau đây? A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết kim loại. D. Liên kết hydrogen. Câu 33: Chất nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra aldehyde? A. (CH3)3C-OH. B. (CH3)2CH-OH. C. CH3-CH2-OH. D. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Câu 34: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của alkene? A. C2H4. B. C3H8. C. C2H2. D. C3H4. Trang 1/4 - Mã đề thi 405
  18. Câu 35: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH3-C≡C-CH3. Câu 36: Trong điều kiện có chiếu sáng, benzene cộng hợp với chlorine tạo thành hợp chất nào sau đây? A. C6H6Cl6. B. C6H5Cl. C. C6H12Cl6. D. C6H4Cl2. Câu 37: Phương pháp sinh hóa sử dụng enzyme lên men tinh bột điều chế được alcohol nào sau đây? A. glycerol. B. methanol. C. ethanol. D. propan-1-ol. Câu 38: Phản ứng CH3CH=O + HCN → CH3CH(OH)CN thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng oxi hoá - khử. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cộng. Câu 39: Công thức cấu tạo không phải của aldehyde là A. O=CH-CH=O. B. CH3-CH=O. C. H-CH=O. D. CH3-CO-CH3. Câu 40: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. HCl. C. KOH. D. NaCl. Câu 41: Chất nào là dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. CH3–CO–Cl. B. Cl–CH2–COOH. C. C6H5–CH2–Cl. D. CH3–CH2–Mg–Br. Câu 42: Acid có trong nọc kiến là A. formic acid. B. oxalic acid. C. acetic acid. D. butyric acid. Câu 43: Công thức cấu tạo của acetaldehyde là A. CH2=CH-CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C6H5CHO. Câu 44: Cho các chất: CH4; C2H6; C3H8; C4H10. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. C2H6. B. C4H10. C. CH4. D. C3H8. Câu 45: CTTQ của aldehyde no, mạch hở, đơn chức là A. CnH2n+2O (n > 0). B. CnH2n-4O (n ≥ 2). C. CnH2n-2O (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 1). Câu 46: Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr từ CH3CH(CH3)CHBrCH3 là A. 2-methylbut-1-ene. B. 3-methylbut-1-ene. C. 2-methylbut-2-ene. D. 3-methylbut-2-ene. Câu 47: Chất nào sau đây là alcohol bậc I? A. CH3-CH(OH)-CH2-CH3. B. CH3-CH2-OH. C. (CH3)2CH-OH. D. (CH3)3C-OH. Trang 2/4 - Mã đề thi 405
  19. Câu 48: Dẫn khí X từ từ vào nước bromine, thấy màu vàng nâu của nước bromine nhạt dần và mất màu. Khí X là A. methane. B. propane. C. ethane. D. propene. Câu 49: Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Ketone làm mất màu nước bromine còn aldehyde thì không. B. Aldehyde làm mất màu nước bromine còn ketone thì không. C. Aldehyde và ketone đều không làm mất màu nước bromine. D. Aldehyde và ketone đều làm mất màu nước bromine. Câu 50: Có 4 tên gọi: o-xylene; o-dimethylbenzene; 1,2-dimethylbenzene; etylbenzene. Đó là tên của mấy chất? A. 4 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 3 chất. Câu 51: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của alkane? A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. CH4. Câu 52: Khi uống rượu có lẫn methanol, methanol có trong rượu được chuyển hoá ở gan tạo thành formic acid gây ngộ độc cho cơ thể, làm suy giảm thị lực, có thể gây mù, thậm chí gây tử vong. Formic acid có công thức cấu tạo là A. CH3COOH. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3OH. Câu 53: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3, tên gọi của X là A. acetic acid. B. formic acid. C. methyl formate. D. propyl alcohol. Câu 54: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. Na kim loại. B. H2 (Ni, nung nóng). C. dung dịch NaOH. D. nước Br2. Câu 55: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là A. CH3CH2CH=CHCHClCH3. B. CHCl=CHCl. C. CH2=CH-CH2F. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 56: Phản ứng tráng bạc có thể xảy ra khi cho aldehyde tác dụng với A. [Ag(NH3)2]OH. B. Br2/H2O. C. Cu(OH)2. D. H2. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm). Viết đồng phân và gọi tên thay thế của các aldehyde có CTPT C4H8O. Trang 3/4 - Mã đề thi 405
  20. Câu 2 (1 điểm). Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của glycerol và ethanol với copper(II) hydroxide theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống khoảng 1mL dung dịch CuSO4 2% và 1mL dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Bước 2: Nhỏ 5 giọt glycerol vào ống nghiệm thứ nhất, 5 giọt ethanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm. Cho biết các phát biểu sau về thí nghiệm đã tiến hành ở trên là đúng hay sai? Giải thích? a). Sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm đều có kết tủa màu xanh lam của copper(II) hydroxide. b). Sau bước 2, trong cả hai ống nghiệm kết tủa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam thẫm. c). Thí nghiệm trên được dùng để phân biệt ethanol và glycerol. d). Ở bước 1, nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH thì hiện tượng thu được không thay đổi. Câu 3 (1 điểm). Cho 54 gam CH3COOH tác dụng với 55,2 gam C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được 44 gam ester. a). Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b). Hiệu suất phản ứng ester hoá là bao nhiêu? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 405
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2