intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long

Chia sẻ: Hoamaudon | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2020 – 2021 VĨNH LONG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 50 phút , không kể thời gian phát đề (Đề gồm 03 trang) Mã đề thi 157 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tử: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=52; Mn =55; Fe = 56; Cu = 64; Zn=65; Br= 80; Ag =108; I = 127; Ba=137; Pb = 207. Câu 41. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HCl đặc, nguội. B. HNO3 đặc, nguội. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 42. Thêm NaOH dư vào dd chứa 0,5 mol Fe(NO3)2. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được A. 24,0 gam. B. 16,0 gam. C. 80,0 gam. D. 40,0 gam. Câu 43. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước. C. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. Nhôm là kim loại kém hoạt động. Câu 44. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. NH3. D. NaHSO4. Câu 45. Cho khí CO dư khử hoàn toàn 7,68 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4. Sau phản ứng thu được 2,912 lít (đkc) khí CO2 và m gam sắt. Giá trị m là A. 3,52. B. 7,2. C. 5,6. D. 4,2. Câu 46. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là A. tính khử. B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. C. tính kim loại. D. tính oxi hóa. Câu 47. Phản ứng nào sau đây sai? A. 3Fe + 2O2  t0  Fe3O4. B. 2Fe + 3Cl2  t0  2FeCl3. C. 2Fe + 3S  t0  Fe2S3. D. Fe + H2SO4  t0  FeSO4 + H2. Câu 48. Chọn phát biểu không đúng về kim loại kiềm. A. Có tính khử mạnh. B. Thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn. C. Tính khử giảm dần từ Li đến Cs. D. Có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 49. Cho các kim loại: Mg, Na, Fe, Cr. Trong các kim loại đã cho, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Cr. Câu 50. Đốt cháy bột crom trong oxi dư được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là A. 1,19 gam. B. 1,56 gam. C. 1,74 gam. D. 0,78 gam. Câu 51. Cho các dung dịch: HCl, BaCl2, NaOH, Na2SO4. Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt vào từng dung dịch trên thì số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 52. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch (X) chỉ chứa 1 muối và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,4 mol. C. 0,15 mol. D. 0,8 mol. Trang 1/3 - Mã đề 157
  2. Câu 53. Hợp chất nào sau đây được sử dụng để đúc tượng, làm phấn, bó bột khi xương bị gãy xương? A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O. Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính. B. CrO3 là oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh. C. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa thường gặp là +2, +3, +6. D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. Câu 55. Cho biết Fe (Z=26). Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Fe là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 56. Cho 8,64 gam Al vào 400 ml dung dịch (X) chứa đồng thời CuCl2 và FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 17,76 gam chất rắn (Y) gồm hai kim loại. Biết rằng trong 400ml dung dịch (X) có chứa 74,7 gam muối. Hãy tính nồng độ mol của FeCl3 có trong dung dịch (X). A. 0,9M. B. 0,3M. C. 0,5M. D. 1,2M. Câu 57. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? A. Ca2+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Fe3+. Câu 58. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu? A. Na  , K  , Cl và SO24 . B. Ca 2 , Mg 2 , Cl và SO24 . C. Ca 2 , Mg 2 và HCO3 . D. Ca 2 , Mg 2 , Cl và HCO3 . Câu 59. Cho các phát biểu sau: (a) Fe2O3 là oxit lưỡng tính. (b) Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa +2. (d) Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr2+. (e) Thạch cao nung có công thức CaSO 4.2H2O. (f) Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 60. Manhetit là quặng có thành phần chính là A. FeO. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3. Câu 61. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất (X), thu được kết tủa màu trắng xanh. Chất (X) là A. CuCl2. B. FeCl2. C. CrCl3. D. AlCl3. Câu 62. Chọn phát biểu sai. A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa. B. Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. Câu 63. Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl dư, đun nóng thì thu được 0,896 lít (đkc) khí H2. Lượng crom có trong hỗn hợp là A. 1,015 gam. B. 0,065 gam. C. 1,04 gam. D. 0,560 gam. Câu 64. Phản ứng nào sau đây không tạo kết tủa? A. Cu + FeCl3   B. AgNO3 + FeCl3   C. AgNO3 + Fe(NO3)2   D. NaOH + FeCl3   Câu 65. Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc thu được Al(OH)3? A. Thêm từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa Al(NO3)3. B. Thêm từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch chứa AlCl3. C. Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào Al2O3. D. Cho Al2O3 dư vào dung dịch NaOH. Câu 66. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Cr(OH)3? A. KNO3. B. KCl. C. BaCl2. D. NaOH. Câu 67. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. phenol lỏng. B. ancol etylic. C. nước. D. dầu hỏa. Trang 2/3 - Mã đề 157
  3. Câu 68. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. Al(NO3)3. B. AlCl3. C. Al. D. Al2O3. Câu 69. Chất X có công thức Na2CrO4. Tên gọi của X là A. natri cromat. B. natri cromic. C. natri đicromic. D. natri đicromat. Câu 70. Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng với lưu huỳnh tạo thành hợp chất A. CrS3. B. CrS. C. Cr2S. D. Cr2S3. Câu 71. Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng? A. Mg(OH)2. B. Mg(HCO3)2. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 72. Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 73. Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp trong nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với H2SO4 loãng, dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Hỗn hợp 2 kim loại là A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Mg và Ba. D. Ca và Ba. Câu 74. Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp (X) gồm Al và Al2O3 bằng lượng dung dịch NaOH 1M vừa đủ. Sau phản ứng thu được 6,72 lít H2 (đkc). Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là A. 400 ml. B. 200 ml. C. 500 ml. D. 800 ml. Câu 75. Phản ứng nào sau đây tạo thành hợp chất sắt (II)? A. Fe(OH)2 + O2 + H2O  t0  B. FeO + HCl đặc  t0  C. FeCl2 + Cl2  t0  D. Fe + HNO3 loãng, dư  t0  Câu 76. Chất nào sau đây không thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. Na3PO4. Câu 77. Khi cho bột Al2O3 vào dung dịch NaOH đặc, dư ta thấy A. bột Al2O3 tan và xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan. B. bột Al2O3 tan tạo thành dung dịch trong suốt. C. có bọt khí thoát ra. D. bột Al2O3 không tan. Câu 78. Chỉ dùng thêm hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 kim loại: K, Al, Mg? A. H2O. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch HCl. Câu 79. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,06 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng dư là A. 2,94 gam. B. 2,64 gam. C. 2,84 gam. D. 2,74 gam. Câu 80. Sục 6,72 lít khí CO2 (đkc) vào dung dịch có chứa 0,25mol Ca(OH)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được là A. 25 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 15 gam. ------------- HẾT ------------- - Thí sinh không được sử dụng bảng tính tan và bảng tuần hoàn. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 157
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2