intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão

Chia sẻ: Hoangnhanduc25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã phách TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO NĂM HỌC 2021 – 2022 Họ và tên:..................................................... Môn: Hóa học Khối lớp: 12 Lớp: .................SBD:................................... Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) ................................................................................................................................................................... Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo Mã phách Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 B. H2 + CuO → Cu + H2O C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2 Câu 2. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3. Cho kim loại K phản ứng với nước, sản phẩm thu được là A. KOH + H2. B. KOH + O2. C. K2O + H2 D. KO + H2 Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Fe. C. Al. D. Ca. Câu 5. Vỏ sò, vỏ hến chứa nhiều A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaSO4. Câu 6. Hoá chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng tạm thời? A. HCl, Ca(OH)2 đủ. B. HCl, Na2CO3. C. Ca(OH)2 đủ, HNO3. D. Ca(OH)2 đủ, Na2CO3. Câu 7. Để nhận biết ion Ca2+ trong dung dịch, ta dùng muối nào sau đây? A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. Na2SO4. Câu 8. Cation M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2p6. Vị trí M trong bảng tuần 3+ 2 hoàn là A. ô 13, chu kì 3, nhóm IB. B. ô 13, chu kì 3, nhóm IA. C. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA. D. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB. Câu 9. Công thức phèn chua là A. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. B. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. C. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24. H2O. D. Cs2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. Câu 10. Quặng nào giàu sắt nhưng hiếm có trong tự nhiên? A. Pirit FeS2 B. Hematit nâu Fe2O3.nH2O C. Xiđerit FeCO3 D. Manhetit Fe3O4 Câu 11. Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo hợp chất sắt (II)? A. Cl2 B. S C. HNO3 loãng, dư D. H2SO4 đ, nóng, dư Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe( Z = 26)? A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 13. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2% đến 6% B. dưới 2% C. từ 2% đến 5% D. trên 6%
  2. (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) ........................................................................................................................................................... Câu 14. Hợp chất sắt (II) hiđroxit có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đen. C. Màu trắng hơi xanh. D. Màu trắng. Câu 15: Thép mềm dùng để A. chế tạo vòng bi. B. kéo sợi. C. vỏ xe bọc thép. D. máy phay. Câu 16. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit Câu 17. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. thực hiện quá trình khử các ion kim loại. B. thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại. C. thực hiện quá trình khử các kim loại. D. thực hiện quá trình oxi hoá các kim loại. Câu 18. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính làm cho tính chất vật lý của kim loại kiềm biến đổi theo quy luật? A. Cấu trúc mạng tinh thể đồng nhất. B. Bán kính nguyên tử lớn nhất. C. Là các kim loại đứng đầu chu kỳ trong bảng tuần hoàn. D. Cấu hình electron nguyên tử tương tự nhau. Câu 19. Ứng dụng nào sau đây không phải của CaCO3? A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công nghiệp. C. Làm vôi quét tường. D. Sản xuất xi măng. Câu 20. Kim loại nào tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl tạo cùng một muối? A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag Câu 21. Phương trình hoá học chứng minh Al(OH)3 có tính axit là 0 t A. 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O. B. Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O. ñpnc C. Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O. D. 4Al(OH)3   4Al + 6H2O + 3O2. Câu 22. Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít. Câu 23. Cho 2 lá sắt (1) và (2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết với dung dịch HCl. Phát biểu đúng là: A. trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl2. B. lá (1) thu được FeCl3, lá (2) thu được FeCl2. C. trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl3. D. lá (1) thu được FeCl2, lá (2) thu được FeCl3. Câu 24. Cho các phương trình hoá học: 0 t (1) FeO + CO   Fe + CO2 (2) 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O (3) 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 (4) FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O (5) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 Số phản ứng minh họa tính khử của hợp chất sắt (II) là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
  3. (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) ........................................................................................................................................................... Câu 25. Phản ứng nào sau đây FeCl3 không thể hiện tính oxi hoá? A. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2. B. 2FeCl3 + 2KI  2FeCl2 + 2KCl + I2. C. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + 2HCl + S. D. 2FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl. Câu 26. Cho kim loại Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch CuCl2 thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tác dụng vừa đủ với dung dịch FeCl3 thu được dung dịch Y chứa A. FeCl3 và CuCl2. B. CuCl2. C. FeCl2. D. FeCl2 và CuCl2. Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. B. Bột nhôm bốc cháy khi tiếp xúc với khí oxi ở điều kiện thường. C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. D. Na2CO3 được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. Câu 28. Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các chất trong các dung dịch trên? A. H2SO4. B. NaCl. C. K2SO4. D. Ba(OH)2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm). Cho một lượng hỗn hợp Mg – Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2. Mặt khác, cho lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lít H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đã dùng? Câu 30 (1,0 điểm). Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong 2 thí nghiệm trên? Câu 31 (0,5 điểm). Viết PTHH của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): (1) (2) (3) (4) Al   X   AlCl3   Y   X Câu 32 (0,5 điểm). Cho 16,8 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO duy nhất, lượng muối thu được cho vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Nung nóng kết tủa trong điều kiện không có không khí thu được m gam chất rắn. Tính m? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án
  4. (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) ........................................................................................................................................................... II. PHẦN TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2