Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 VĨNH LONG BÀI KIỂM TRA KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Hóa Học - 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm có 03 trang) Mã đề: 132 Họ và tên:.......................................................................................Lớp:.................SBD:.......................... Cho: Na = 23, K = 39, Ca = 40, Mg = 24, Cu = 64, Fe = 56, Pb = 207, Zn = 65, Al = 27, Ba=137, Ag =108, Cr=52, Mn =55, C = 12, H = 1, O = 16, Cl = 35,5, S = 32, N = 14, Br = 80, I = 127 Biết rằng các chất khí được đo ở điều kiện chuẩn, các kí hiệu: (X), (Y), (M) ở các câu khác nhau là độc lập với nhau. (Đề có 40 câu, từ Câu 41 đến Câu 80) Câu 41. Trộn bột kim loại M với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) đốt nóng để phản ứng xảy ra, dùng để hàn đường ray xe lửa. Kim loại M là A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 42. Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo thành hợp chất Crom (II)? A. O2. B. Cl2. C. S. D. HCl. Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3? A. KOH. B. HCl. C. BaCl2. D. HNO3. Câu 44. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho thanh kim loại Ag vào dung dịch FeSO4. B. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. C. Cho dung dịch HCl vào CaCO3. D. Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch BaCl2. X Y Câu 45. Cho sơ đồ chuyển hoá Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, Al(OH)3. B. NaCl, Cu(OH)2. C. Cl2, NaOH. D. HCl, NaOH. Câu 46. Thạch cao nung thu được khi đun nóng thạch cao sống ở 160°C, dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của thạch cao nung là? A. CaSO4. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O. Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. K. C. Fe. D. Ba. Câu 48. Kim loại bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ là A. Fe. B. Cu. C. Ba. D. Al. Câu 49. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 50. Oxit kim loại nào sau đây có màu lục thẫm? A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3. Câu 51. Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,74. B. 6,82. C. 10,80. D. 2,87. Câu 52. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện tủa màu vàng. B. xuất hiện kết tủa màu lục xám. C. xuất hiện kết tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan dần đến hết. D. xuất hiện kết tủa màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần đến hết. Trang 1/3 - Mã đề 132
- Câu 53. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện A. kết tủa keo trắng và không tan. B. kết tủa keo trắng và tan dần. C. kết tủa màu nâu đỏ. D. kết tủa màu xanh. Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Al2O3 là một oxit trung tính. B. Nhôm có tính khử yếu hơn Fe. C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. D. Al(OH)3 là một bazơ tan. Câu 55. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch muối X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau một khoảng thời gian, thấy kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Muối X là A. AlCl3. B. MgCl2. C. FeCl2. D. CrCl3. Câu 56. Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng đolomit. C. quặng boxit. D. quặng manhetit. Câu 57. Cho 17,04 gam hỗn hợp X gồm: Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 360 ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Khối lượng NaCl có trong Y là A. 14,04 gam. B. 15,21 gam. C. 4,68 gam. D. 8,775 gam. Câu 58. Khử hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp rắn gồm Fe và Fe2O3 cần dùng 3,36 lít CO. Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là A. 14,0 gam. B. 11,2 gam. C. 8,6 gam. D. 5,6 gam. Câu 59. Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng với lưu huỳnh tạo sản phẩm có công thức A. Cr2S3. B. CrS. C. CrS3. D. Cr2S. Câu 60. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (b) Cho kim loại Al vào dung dịch KOH dư. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. (đ) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 61. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn. Câu 62. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 63. Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 64. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO 3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây? A. FeCl3. B. Fe(NO3)2. C. FeCl2. D. Fe(NO3)3. Câu 65. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. Câu 66. Cho 7,8 gam crom tan hoàn toàn trong dung dịch HCl nóng, dư (trong điều kiện không có không khí). Khối lượng muối thu được là A. 23,775 gam. B. 18,45 gam. C. 12,30 gam. D. 30,9 gam. Câu 67. Tính thể tích clo vừa đủ để tác dụng hết với 2,8 gam Fe? A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 1,68 lít. D. 2,24 lít. Câu 68. Chất khí nào dưới đây gây hiệu ứng nhà kính? A. N2. B. CO2. C. O2. D. SO2. Câu 69. Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. Xiđerit. B. Hematit đỏ. C. Hematit nâu. D. Manhetit. Trang 2/3 - Mã đề 132
- Câu 70. Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,.. Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là A. 56,0. B. 80,0. C. 44,8. D. 64,8. Câu 71. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2. Giá trị của V là A. 200. B. 300. C. 150. D. 100. Câu 72. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2. Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam. Câu 73. Phương trình hoá học nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động? A. MgCO3+H2O+CO2 Mg(HCO3)2. B. CaCO3+H2O+CO2 Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2 CaCO3+H2O+CO2. D. Ca(OH)2+CO2 CaCO3+H2O. Câu 74. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí thoát ra và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan? A. 37,3 gam. B. 26,35 gam. C. 36,7 gam. D. 26,05 gam. Câu 75. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. có kết tủa trắng. B. có kết tủa trắng và bọt khí. C. không có hiện tượng gì. D. có bọt khí thoát ra. Câu 76. Cho các nhận xét sau: (a) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong etanol. (b) Có thể dùng thùng nhôm để đựng axit sunfuric đặc, nguội. (c) Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4. (d) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 77. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2? A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al. Câu 78. Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 trong môi trường axit là A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 79. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. H2SO4 đặc, nguội. C. Zn(NO3)2. D. NaOH. Câu 80. Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 vào dung dịch chỉ chứa 25,9 gam Ca(OH)2 thu được a gam chất rắn Y. Giá trị của a là A. 10 gam. B. 20 gam. C. 35 gam. D. 15 gam. ------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn