
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRACUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNTTHPTHUYỆNMƯỜNGẢNG MÔN: Hóa học LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên ……………………...... Ngày sinh…………….. Số báo danh (lớp):… Biết : H =1; C = 12; O =16; Na =23; Mn = 55;Cl=35,5; K =39;Fe =56; Ba =137; Ca = 40, Al = 27, Zn = 65 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. K. Câu 2: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Cs. B. Na. C. Cu. D. K. Câu 3: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeSO4. B. FeSO3. C. Fe2O3. D. Fe(NO3)2. Câu 4: Cho các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 5: Cho 1,794 gam kim loại X phản ứng vừa đủ với 0,039 mol Cl2. Kim loại X là A. Na. B. K. C. Li. D. Ag. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2. B. Khi phản ứng với lưu huỳnh, kim loại kiềm thổ khử nguyên tử lưu huỳnh thành ion âm. C. Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm thổ đều khử được H2O. D. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh. Câu 7: Khử hoàn toàn m gam FeO bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao, thu được 0,12 mol khí CO2. Giá trị của m là A. 7,2. B. 6,72. C. 5,6. D. 8,64. Câu 8: Cho luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa hỗn hợp Fe3O4, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn gồm A. Fe3O4, Al và MgO. B. Fe, Al và MgO. C. Fe, Al2O3 và MgO. D. Fe, Al và Mg. Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 10: Sắt(II) oxit có công thức hóa học là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 11: Nước cứng gây ra nhiều tác hại trong đời sống cũng như trong sản xuất. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion A. Ba2+ và Na+. B. K+ và Fe2+. 2+ 2+ C. Ca và Mg . D. Fe2+ và Fe3+. Câu 12: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaOH. B. HNO3 đặc, nguội. C. CuSO4. D. HCl đặc, nguội. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? Trang 1/3 - Mã đề 03
- A. Bột nhôm bốc cháy khi tiếp xúc với khí oxi ở điều kiện thường. B. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. C. Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gẫy xương. D. Na2CO3 được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. Câu 14: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng…Thành phần chính của đá vôi là CaCO3. Tên gọi của CaCO3 là A. canxi sunfat. B. canxi cacbonat C. canxi cacbua. D. canxi oxit. Câu 15: Ở nhiệt độ thường, Cr tác dụng được với phi kim nào sau đây? A. F2. B. Cl2. C. O2. D. N2. Câu 16: Số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là A. 0, +2, +3. B. 0, +2, +3, +6. C. +1, +2, +3, +4, +5, +6. D. +2, +3, +6. Câu 17: Trong các kim loại: Fe, Al, Na, Cr, kim loại cứng nhất là A. Fe. B. Na. C. Cr. D. Al. Câu 18: Ở nhiệt độ thường, kim loại M phản ứng với H2O, tạo ra hợp chất trong đó M có số oxi hóa +2. Kim loại M là A. Al. B. Na. C. Ca. D. Be. Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 3,00 gam. B. 3,94 gam. C. 5,91 gam. D. 1,97 gam. Câu 20: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 21: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuCl2 B. BaCl2. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 22: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Al(NO3)3 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2. Câu 23: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa? A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch MgCl2. B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl. D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al(NO3)3. Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III)? A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. C. Cho Fe dư vào dung dịch Fe(NO3)3. D. FeO vào dung dịch HCl. Câu 25: Có 5 dung dịch riêng lẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nồng độ khoảng 0,1 M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch có thể nhận biết được tối đa A. hai dung dịch chứa ion NH4+ và Al3+. B. năm dung dịch chứa ion NH4+, Mg2+, Fe3, Al3+ và Na+. C. dung dịch chứa ion NH4+. D. ba dung dịch chứa ion NH4+, Al3+ và Fe3+. Câu 26: Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Trang 2/3 - Mã đề 03
- Câu 27: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây? A. IIA. B. IIB. C. IA. D. IB. Câu 28: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất clorua vôi, sản xuất đường từ mía, làm mềm nước…Công thức của canxi hiđroxit là A. CaCO3. B. KOH. C. CaO. D. Ca(OH)2. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình sau, ghi rõ điều kiện xảy ra (nếu có): 1. Al2O3 + NaOH 2. Fe + HNO3loãng 3. Na + H2O 4. CaCO3 + CO2+ H2O Câu 30 (1 điểm): Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 ở đktc. Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 31 (0,5 điểm): Chỉ dùng thêm 1 hóa chất, hãy phân biệt các kim loại: Al, Fe, Ca, Na và viết phương trình hóa học để giải thích. Câu 32 (0,5 điểm): Để m gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được 11,8 gam hỗn hợp các chất rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO 3 thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính giá trị của m ? ------------------ Hết ----------------- Trang 3/3 - Mã đề 03

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1295 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
218 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
92 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
156 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
127 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
93 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
71 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
103 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
57 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
77 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
55 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
82 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
65 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
115 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
45 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
