intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Hóa học 8 Họ và tên: ............................................... (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Tính chất nào sau đây KHÔNG có ở hiđro? A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu D. Tan rất ít trong nước Câu 2: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì? A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ C. Có chất khí bay lên D. Không có hiện tượng Câu 3: Tỉ lệ mol của hiđro và oxi sẽ gây nổ mạnh là: A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2 Câu 4: Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta sử dụng nguyên liệu nào? A. Zn và HCl B. Fe và H2SO4 C. Điện phân nước D. Khí dầu hỏa Câu 5: Để nhận biết hidro ta dùng: A. quỳ tím B. oxi C. sắt D. que đóm đang cháy Câu 6: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì? A. Xanh B. Tím C. Đỏ D. Không màu Dùng dữ kiện sau đây để trả lời câu 7 và câu 8: Đốt cháy khí hiđro trong không khí thu được 4,5 gam nước. Tính: Câu 7: Số mol nước thu được là: A. 0,125 mol B. 0,25 mol C. 0,375 mol D. 0,5 mol Câu 8: Số mol khí hiđro tham gia phản ứng là: A. 0,125 mol B. 0,25 mol C. 0,375 mol D. 0,5 mol
  2. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thế nào là chất tan, dung môi, dung dịch? Lấy ví dụ về 2 dung dịch bất kỳ, chỉ ra chất tan và dung môi trong 2 dung dịch đó. Câu 2. (2,0 điểm) Phân loại các hợp chất sau và gọi tên tương ứng: NaOH; Na2SO4; H2SO4; Ca(OH)2; HNO3 Câu 3. (2,0 điểm) Cho 22,4g sắt tác dụng với 200 ml dung dịch axit sunfuric loãng 1,25M. a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc). (H=1; S=32; Fe=56; O=16) Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Hóa học 8 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C D C B B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 * Định nghĩa: - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. - Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung 1,0đ dịch. - Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi. * Ví dụ: HS nêu 2 ví dụ 1,0đ 2 - NaOH : Natri hiđroxit – Bazơ - Na2SO4 : Natri sunfat – Muối - H2SO4 : Axit sunfuric – Axit 2,0đ - Ca(OH)2 : Canxi hiđroxit – Bazơ - HNO3 : Axit nitric – Axit (Phân loại đúng được 1,0 điểm; Đọc tên đúng được 1,0 điểm) 3 a) Số mol sắt là: n = 22,4/56= 0,4 (mol) Số mol axit sunfuric là: n = 1,25.0,2 = 0,25 (mol) 0,25đ Phương trình phản ứng: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑ 1mol 1mol 1mol 0,25đ 0,25mol 0,25mol 0,25mol Theo phương trình phản ứng hóa học, 0,25 mol sắt tác dụng thì cần 0,25 mol H2SO4. 0,5đ Vậy, số mol sắt dư là: n dư = 0,4 – 0,25 = 0,15 (mol) 0,5đ Khối lượng sắt dư là: m dư = 0,15 x 56 = 8,4 (g) b) Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có: nH2= nFe= 0,25 mol thể tích khí hiđro thu được ở đktc là: VH2 = 0,25 x 22,4 = 5,6 (lít). 0,5đ
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 8 - NĂM HỌC 2021 - 2022 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên chủ đề Cộng (Nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) - Nêu được tính chất vật lý của hiđro - Mô tả được - Nêu được tỉ lệ hiện tượng của gây nổ của hỗn thí nghiệm dẫn hợp khí hiđro và - Phân loại và khí hiđro đi qua - Giải được oxi gọi tên được - Tính được số Chủ đề bột đồng oxit bài tập tính - Nêu được các hợp chất mol chất từ các Hiđro – Nước nung nóng theo phương nguyên liệu để axit, bazơ và dữ kiện đã cho - Trình bày được trình hóa học điều chế hiđro muối cách nhận biết sự trong công nghiệp có mặt của khí - Nêu được hiện hiđro tượng khi nhúng quỳ tím vào dung dịch axit Số câu 4 2 1 2 1 10 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 8,0 Tỉ lệ % 20% 10% 20% 10% 20% 80% - Nêu được định nghĩa chất Chủ đề tan, dung môi Dung dịch và dụng dịch. Lấy được ví dụ minh họa Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số câu 5 3 3 11 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: HÓA 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết - Nêu được tính chất vật lý của hiđro – C1 - Nêu được tỉ lệ gây nổ của hỗn hợp khí hiđro và oxi – C3 - Nêu được nguyên liệu để điều chế hiđro trong công nghiệp – C4 Thông hiểu Hiđro - Mô tả được hiện tượng của thí nghiệm dẫn khí hiđro đi qua bột 3TN 2TN 2TN 1TL đồng oxit nung nóng – C2 Chương 5. - Trình bày được cách nhận biết sự có mặt của khí hiđro – C5 1 Hiđro – Vận dụng Nước - Tính được các đại lượng mol chất – C7, C8 - Giải được bài tập tính theo phương trình hóa học – C3 (TL) Nhận biết Nước 1TN - Nêu được hiện tượng khi nhúng quỳ tím vào dung dịch axit – C6 Axit – Bazơ Thông hiểu 1TL – Muối - Phân loại và gọi tên được các hợp chất axit, bazơ và muối – C2 (TL) Nhận biết Chương 6. 2 Dung dịch - Nêu được định nghĩa chất tan, dung môi và dụng dịch. Lấy được ví 1TL Dung dịch dụ minh họa – C1 (TL) 4TN 2TN Tổng 2TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 40 30 10 20
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Tỉ lệ chung 70 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2