intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Hóa Học 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết điều chế, thu oxi trong thí ngiệm. - Tính chất vật lí, Lập CTHH hóa học oxi. Chủ đề 1: của một loại - Phản ứng phân Oxi – Không khí. oxit . hủy. - Không khí và sự cháy. Số câu 6 1 7 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ 20% 10% 30% - Nhân biết và phân Viết được - Vận dụng loại hợp chất axit, phương trình tính khối bazơ, muối. hóa học. lượng của Chủ đề 2: Hiđro - Phản ứng thế. chất. – nước. - Tính chất, ứng - Vận dụng dụng của hidro. tính thể tích chất khí ở đktc. Số câu 9 1/3 2/3 10 Số điểm 3 0,5 2 5,5 Tỉ lệ 30% 5% 20% 55% Nêu khái niệm Chủ đề 3: Dung về dung môi, dịch. chất tan, dung dịch. Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ 15% 15% Tổng số câu 15 2 + 1/3 2/3 18 Tổng số điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%
  2. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề này gồm 02 trang Họ và tên thí sinh:...........................................Lớp:.......................SBD:............................... I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Trong những chất sau đây nhóm nào gồm toàn Axit A. HCl, Ca(OH)2, H2SO4. B. NaCl, HCl, K2SO4 . C. HCl, H2SO4, HNO3. D. NaCl, HCl, HNO3 . Câu 2. Tính chất nào sau đây oxi không có A. Oxi là chất khí. B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2. C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 3. Cho phản ứng hoá học sau:Mg + 2HCl ? MgCl2 + H2. Cho biết phản ứng này thuộc loại phản ứng gì? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng hóa hợp. D. Thuộc loại phản ứng khác. Câu 4. Dãy các chất hoàn toàn tác dụng được với nước là A. MgO, CuO, CaO, SO2, K. B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3. C. CaO, SO3, P2O5, Na2O, Na. D. CuO, CaO, SO2, Al, Al2O3. Câu 5. Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? A. Fe3O4. B. CaCO3. C.CuSO4. D. KMnO4. Câu 6. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất A. Khí oxi nặng hơn khôngkhí. B. Khí oxi nhẹ hơn không khí. C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. D. Khí oxi ít tan trong nước. Câu 7. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ? A. H2 và O2. B. H2 và CaO. C. H2 và HCl. D. H2 và Fe. Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng phân hủy? A. CO2 + Ca(OH)2 ? CaCO3 + H2O. B. CaO + H2O ? Ca(OH)2. C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. Fe2O3 + 3H2 2 Fe + 3H2O. Câu 9. Oxit là hợp chất của oxi với A. một nguyên phi kim. B. một nguyên tố kim loại. C. nhiều nguyên tố hóa học. D. một nguyên tố hóa học khác. Câu 10. Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ? A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2. B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2.
  3. C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 . D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2. Câu 11. Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ gồm toàn hợp chất muối? A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2. B. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S. C. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 . D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4. Câu 12. Dung dịch axit làm quì tím chuyển đổi thành màu A. xanh. B. tím. C. đỏ. D.vàng. Câu 13. Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì A. khí H2 là khí nhẹ nhất. B. khí H2 là đơn chất. C. khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. khí H2 có tính khử. Câu 14. Chất nào sau đây dùng làm nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường A. than. B. khí Hidro. C. dầu hỏa. D. vỏ trấu. Câu 15. Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu? A. Quạt. B. Phủ chăn bông hoặc vải dày. C. Dùng nước. D. Dùng cồn. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Lập công thức hóa học của một loại oxit của photpho, biết rằng hóa trị của phopho là V. Câu 2. (1,5 điểm) Nêu khái niệm về dung môi, chất tan, dung dịch. Câu 3. (2,5 điểm) Dẫn khí H2 ở (đktc) vào một ống chứa 16g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp, kết thúc phản ứng thu được a gam chất rắn màu đỏ gạch. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng. c. Tính khối lượng chất rắn thu được. (Cho Cu = 64 ; H = 1 ; O = 16) HẾT * Lưu ý - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh làm bài trên giấy thi. Người duyệt đề Người ra đề HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Kim Hồng
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: HÓA HỌC 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm (tương ứng 3 câu đúng đạt 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C A C D A A C D D B C A B B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 P (V) và O (II) có CTHH chung: PxOy (1 điểm) Theo quy tắc hóa trị: x.a = y.b 0,5 Vậy ta có: x = 2, y = 3 Nên công thức hóa học cần tìm là P2O5 0,5 2 a. CuO + H2 Cu + H2O 0,5đ (2,5 điểm) b. Ta có: nCuO = 0,2 mol 0,25  nH2 = nCuO = 0,2mol 0,25   VH2 = 0,2.22,4 = 4,48(l) 0,5 c. Ta có: nCu= nCuO = 0,2 mol 0,5 ? mCu= 0,2.64= 12,8(g) 0,5 - Dung môi là là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành 0,5 dung dịch. 3 - Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi. 0,5 (1,5 điểm) - Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. 0,5 HẾT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2