intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HÓA 8- NĂM 2021-2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. O xi - Tính chất hóa học Không của oxi Nhận biêt khí oxit axit,oxit bazo 3 3 Số câu hỏi 1 1 1,5(15 1,5(15 Số điểm 2(20%) %) %) 2. Hidro Tính chất của Tính chất của Dựa vào tính – Nước. hidro. Nhận biết hidro. chất của oxi. axit, bazo Tính thể tích khí Xác định tên hiđro,khối lượng kim loại muối tạo thành. Số câu hỏi 3 1 1 1,5(15 Số điểm 2(20%) 0,5(5%) %) Nồ ng đô ̣ mol củ a dung 2. Dung dich, nồng độ phần ̣ dịch trăm của dung dịch: 2 1,5(15%) TS câu 7 4 3 12 hỏi 10 TS điểm 4,5 (45%) 3,5(35%) 2(20%) (100 %)
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HÓA 8- NĂM 2021-2022 I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất ? Câu 1: Phả n ứng hóa học nào sau đây thuộc phản ứng hó a hơp? ̣ A. H2 + CuO  Cu + H2O.  B. 2H2 + O2  2H2O.  0 0 t t C. CaCO3  CaO + CO2.  0 t D. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl , HNO3 , NaOH B. HNO3 , SO2 ,Ca(OH)2 C. HCl, , NaNO3 , HNO3 D. HNO3 ; H2SO4 , HCl Câu 3 : Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ? A. HCl, Ca(OH)2, NaCl B. CaO, NaOH, H2SO4 C. NaOH , Ca(OH)2 , CaO D. Mg(OH)2, KOH , NaOH Câu 4 : Dãy các chất đều là oxít A. Fe2O3, N2O3, CO2 B. MgCO3, Al2O3,CO2 C. CaO, KClO3,HCl D. Na2SO4, Na2O, MgSO4 Câu 5 : Dãy các chất đều là oxít axit là: A. Fe2O3, CO2, SO2 B. P2O5,NO2, SO2 C. CaO, KClO3,NaCl D. K2O, CaO, CuSO4 Câu 6: Khí H2 là chất khí: A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ hơn không khí C. Nặng hơn khí oxi II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Hoàn thành các chuỗi phản ứng. (1,5đ) Na (1) Na2O  NaOH  ( 2) (3)  Câu 2: Hãy giả i thích vì sao khi tắ t đèn cồ n người ta đậy nắp đèn lại? (1đ) Câu 3. Cho 4,68 g một kim loại kiềm (I) tác dụng với nước thu được 1,344 lít H 2 (đktc) và dd X. Xác định kim loại kiềm. (0,5đ) Câu 4. Tính : (1,5đ) a. Nồ ng đô ̣ mol củ a dung dich: 0,25 mol MgCl2 trong 2,5 lít dung dich. ̣ ̣ b.Nồng độ phần trăm của dung dịch: 25g KCl trong 350 g dung dich. ̣ Câu 5: Hòa tan 11,2 g Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. (2,5đ) a. Viết phương trỉnh phản ứng? b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? c. Tính khối lượng FeSO4 tạo thành? ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM HÓA 8 HỌC KỲ II ( 2021-2022) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D A B B II. Tự luận: ( 7 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 1 4Na + O2  2Na2O 0,5 đ (1,5đ) Na2O + H2O  2 NaOH 0,5 đ 2Na + 2H2O  2 NaOH + H2 0,5 đ Câu 2 Vì cách ly O2 tiếp xúc với chất cháy. 1đ (1đ) Câu 3 a. Nồ ng đô ̣ mol củ a dung dich: CM = 0,1M ̣ 0,75 (1,5đ) b.Nồng độ phần trăm của dung dịch: C% = 7,14% đ 0,75
  3. đ Câu 4 Số mol của H2: n H2 = 0,06mol (0,5đ) 2X + 2 H2O  2XOH + H2 0,25đ 0,12 0,06 mol Ta có: MX = 39 (K) Vậy kim loại kiềm là kali 0,25đ Câu 5 Số mol của Fe: nFe = 0,2mol 0,5đ (2,5đ) a. Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 0,5đ 0,2 0,2 0,2 mol 0,5đ b. Thể tích khí H2 : VH2 = 0,2. 22,4 = 4,48(l) 0,5đ c. Khối lượng FeSO4 : m FeSO4 = 0,2.152= 30,4 (g ) 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2