intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG  ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 2 Môn: Hóa – Lớp 8  Thời gian làm bài: 45 phút Năm học 2021 ­ 2022 Đề: 01  I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án chính xác  Câu 1: Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là: A. 13,88 lít B. 11,2 lít C. 14,22 lít  D. 13,44 lít  Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp A. 2K MnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 B. CuO + H2 → Cu + H2O C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O D. CaO +H2O → Ca(OH)2 Câu 3: Những chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là:  A. Na2O , K2O, BaO  B. CaO, CuO, Fe2O3 C. SO3 , Na2O , BaO D. CaO, BaO, CuO  Câu 4: Hợp chất CuO có tên gọi là:  A. Đồng (II) oxit  B. Đồng hidroxit  C. Đồng oxit  D. Đồng (II) hidroxit  Câu 5: Dãy chất gồm các muối axit là: A. Na2SO4,CaCO3, KCl,  B. NaHCO3, Ca(HSO4)2,NaH2PO4 C. NaOH, H2SO4, CuO D. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 Câu 6: Hợp chất NaHCO3 thuộc loại hợp chất vô cơ nào sau đây? A. Oxit axit B. Muối axit  C. Bazơ D. Muối trung hòa Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây không tan trong nước ? A. NaOH, KNO3 B. NaCl, NaOH C. CaCO3, Cu(OH)2 D. H2SO4 ,HCl Câu 8: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 g HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 2,24 lít  B. 1,12lít C. 3,36 lít D. 4,48lít Câu 9: Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà  C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra  100g dung dịch D. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi Câu 10: Khi hòa tan muối NaCl vào nước thì: A. Nước là chất tan  B. Nước là dung dịch C. NaCl là chất tan  D. NaCl là dung môi Câu 11: Trong dãy các chất sau, dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ là: A. KClO3, NaCl, FeSO4, . B. Ca(OH)2, KOH, NaOH, . C. HCl, HNO3, H2SO4. D. CaO, SO3, BaO, Na2O. Câu 12: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà  B. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
  2. C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 100g dung  dịch Câu 13: Nguyên liệu sau đây được dùng để điều chế khi hiđro trong phòng thí nghiệm: A. H2O B. KMnO4  C. Cu, HCl D. Zn, HCl Câu 14: Chất nào sau đây không phải là axit? A. Fe(OH)2 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3  Trang 1/2 Câu 15: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Màu đỏ B. Màu xanh  C. Không đổi màu D. Màu vàng Câu 16: Dãy oxit sau đều là oxit bazơ ? A. SO3, CuO, Fe2O3 B. CO2, SiO2, PbO C. SO2, HgO, K2O D. Na2O, CaO, Fe2O3 Câu 17: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào? A. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch B. Tính số gam HCl có trong 100g dung môi C. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch D. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch Câu 18: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Cu, Pb, Mg, Ag B. Fe, Zn, Li, Sn  C. K, Na, Ca, Ba  D. Al, Hg, Ca, Cu Câu 19: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 20: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. NaOH B. NaCl  C. HNO3 D. Ca(OH)2 II.Tự luận : ( 5điểm) Câu 1. (2điểm)  Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:  KClO3  O2 Fe3O4  H2O  NaOH           Câu 2. (1điểm) Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học: Dung dịch ( Muối ăn) NaCl, dung dịch axit   sunfuric H2SO4, dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2, nước Câu 3.(2điểm) Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng.  a. Viết PTHH? b.Tính khối lượng axit sunfuric loãng tham gia phản ứng? c.Tính thể tích khí hiđro(đktc) sinh ra? d.Cho toàn bộ lượng hiđro sinh ra tác dụng với hết với sắt (III) oxit. Tính khối lượng sắt  tạo thành. (Cho biết: Fe = 56, H = 1, S = 32, O = 16, Zn = 65, Cl = 35,5, Cu = 64)
  3. Trang 2/2 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG  ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 2 Môn: Hóa – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút Năm học 2021 ­ 2022 Đề: 02 I. Trắc nghiệm (5 điểm)  Chọn đáp án chính xác  Câu 1: Hợp chất NaHCO3 thuộc loại hợp chất vô cơ nào sau đây? A. Muối trung hòa B. Bazơ C. Muối axit  D. Oxit axit Câu 2: Những chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là:  A. Na2O , K2O, BaO  B. CaO, BaO, CuO  C. CaO, CuO, Fe2O3 D. SO3 , Na2O , BaO Câu 3: Chất nào sau đây không phải là axit? A. H2SO4 B. HCl C. HNO3  D. Fe(OH)2 Câu 4: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 g HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 4,48lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít  D. 1,12lít Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Màu xanh  B. Không đổi màu C. Màu vàng D. Màu đỏ Câu 6: Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là: A. 13,44 lít  B. 13,88 lít C. 11,2 lít D. 14,22 lít  Câu 7: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Cu, Pb, Mg, Ag B. Al, Hg, Ca, Cu C. K, Na, Ca, Ba  D. Fe, Zn, Li, Sn  Câu 8: Hợp chất CuO có tên gọi là:  A. Đồng (II) hidroxit  B. Đồng (II) oxit  C. Đồng hidroxit  D. Đồng oxit  Câu 9: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp A. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O B. 2K MnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 C. CuO + H2 → Cu + H2O D. CaO +H2O → Ca(OH)2 Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. NaCl  B. Ca(OH)2 C. NaOH D. HNO3 Câu 11: Khi hòa tan muối NaCl vào nước thì: A. Nước là chất tan  B. NaCl là chất tan  C. NaCl là dung môi D. Nước là dung dịch
  4. Câu 12: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà  C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch Câu 13: Nguyên liệu sau đây được dùng để điều chế khi hiđro trong phòng thí nghiệm: A. Cu, HCl B. H2O C. Zn, HCl D. KMnO4  Câu 14: Dãy chất gồm các muối axit là: A. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 B. NaOH, H2SO4, CuO C. NaHCO3, Ca(HSO4)2,NaH2PO4 D. Na2SO4,CaCO3, KCl,  Trang 1/2 Câu 15: Trong dãy các chất sau, dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ là: A. HCl, HNO3, H2SO4. B. Ca(OH)2, KOH, NaOH, . C. CaO, SO3, BaO, Na2O. D. KClO3, NaCl, FeSO4, . Câu 16: Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra  100g dung dịch C. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà  Câu 17: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào? A. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch B. Tính số gam HCl có trong 100g dung môi C. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch D. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch Câu 18: Dãy gồm các chất nào sau đây không tan trong nước ? A. NaCl, NaOH B. CaCO3, Cu(OH)2 C. H2SO4 ,HCl D. NaOH, KNO3 Câu 19: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng Câu 20: Dãy oxit sau đều là oxit bazơ ? A. SO3, CuO, Fe2O3 B. CO2, SiO2, PbO C. SO2, HgO, K2O D. Na2O, CaO, Fe2O3 II.Tự luận : ( 5điểm) Câu 1. (2điểm)  Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:  KClO3  O2 Fe3O4  H2O  NaOH           Câu 2. (1điểm) Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học: Dung dịch ( Muối ăn) NaCl, dung dịch axit   sunfuric H2SO4, dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2, nước
  5. Câu 3.(2điểm) Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng.  a. Viết PTHH? b.Tính khối lượng axit sunfuric loãng tham gia phản ứng? c.Tính thể tích khí hiđro(đktc) sinh ra? d.Cho toàn bộ lượng hiđro sinh ra tác dụng với hết với sắt (III) oxit. Tính khối lượng sắt  tạo thành. (Cho biết: Fe = 56, H = 1, S = 32, O = 16, Zn = 65, Cl = 35,5, Cu = 64) Trang 2/2 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 2 Môn: Hóa – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút Năm học 2021 ­ 2022 Đề: 03 I. Trắc nghiệm (5 điểm)  Chọn đáp án chính xác  Câu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 2: Trong dãy các chất sau, dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ là: A. HCl, HNO3, H2SO4. B. KClO3, NaCl, FeSO4, . C. CaO, SO3, BaO, Na2O. D. Ca(OH)2, KOH, NaOH, . Câu 3: Khi hòa tan muối NaCl vào nước thì: A. NaCl là dung môi B. NaCl là chất tan  C. Nước là dung dịch D. Nước là chất tan  Câu 4: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn  B. Al, Hg, Ca, Cu C. K, Na, Ca, Ba  D. Cu, Pb, Mg, Ag Câu 5: Dãy oxit sau đều là oxit bazơ ? A. SO2, HgO, K2O B. Na2O, CaO, Fe2O3 C. CO2, SiO2, PbO D. SO3, CuO, Fe2O3 Câu 6: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. NaCl  B. NaOH C. Ca(OH)2 D. HNO3 Câu 7: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
  6. A. 2K MnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 B. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O C. CaO +H2O → Ca(OH)2 D. CuO + H2 → Cu + H2O Câu 8: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà  C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch Câu 9: Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra  100g dung dịch B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi C. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà  Câu 10: Dãy gồm các chất nào sau đây không tan trong nước ? A. H2SO4 ,HCl B. NaOH, KNO3 C. CaCO3, Cu(OH)2 D. NaCl, NaOH Câu 11: Những chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là:  A. CaO, CuO, Fe2O3 B. Na2O , K2O, BaO  C. SO3 , Na2O , BaO D. CaO, BaO, CuO  Trang 1/2 Câu 12: Hợp chất CuO có tên gọi là:  A. Đồng (II) oxit  B. Đồng (II) hidroxit  C. Đồng hidroxit  D. Đồng oxit  Câu 13: Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là: A. 13,88 lít B. 11,2 lít C. 13,44 lít  D. 14,22 lít  Câu 14: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào? A. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch B. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch C. Tính số gam HCl có trong 100g dung môi D. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch Câu 15: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 g HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 3,36 lít B. 4,48lít C. 2,24 lít  D. 1,12lít Câu 16: Dãy chất gồm các muối axit là: A. NaHCO3, Ca(HSO4)2,NaH2PO4 B. Na2SO4,CaCO3, KCl,  C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 D. NaOH, H2SO4, CuO Câu 17: Nguyên liệu sau đây được dùng để điều chế khi hiđro trong phòng thí nghiệm: A. KMnO4  B. H2O C. Cu, HCl D. Zn, HCl Câu 18: Chất nào sau đây không phải là axit? A. HNO3  B. Fe(OH)2 C. HCl D. H2SO4 Câu 19: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Không đổi màu B. Màu vàng C. Màu đỏ D. Màu xanh  Câu 20: Hợp chất NaHCO3 thuộc loại hợp chất vô cơ nào sau đây?
  7. A. Oxit axit B. Bazơ C. Muối trung hòa D. Muối axit  II.Tự luận : ( 5điểm) Câu 1. (2điểm)  Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:  KClO3  O2 Fe3O4  H2O  NaOH           Câu 2. (1điểm) Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học: Dung dịch ( Muối ăn) NaCl, dung dịch axit   sunfuric H2SO4, dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2, nước Câu 3.(2điểm) Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng.  a. Viết PTHH? b.Tính khối lượng axit sunfuric loãng tham gia phản ứng? c.Tính thể tích khí hiđro(đktc) sinh ra? d.Cho toàn bộ lượng hiđro sinh ra tác dụng với hết với sắt (III) oxit. Tính khối lượng sắt  tạo thành. (Cho biết: Fe = 56, H = 1, S = 32, O = 16, Zn = 65, Cl = 35,5, Cu = 64) Trang 2/2 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG  ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 2 Môn: Hóa – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút Năm học 2021 ­ 2022 Đề: 04 I. Trắc nghiệm (5 điểm)  Chọn đáp án chính xác  Câu 1: Dãy gồm các chất nào sau đây không tan trong nước ? A. CaCO3, Cu(OH)2 B. H2SO4 ,HCl C. NaOH, KNO3 D. NaCl, NaOH Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp A. CuO + H2 → Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O C. 2K MnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO +H2O → Ca(OH)2 Câu 3: Dãy oxit sau đều là oxit bazơ ? A. Na2O, CaO, Fe2O3 B. SO3, CuO, Fe2O3 C. SO2, HgO, K2O D. CO2, SiO2, PbO Câu 4: Dãy chất gồm các muối axit là: A. NaOH, H2SO4, CuO B. NaHCO3, Ca(HSO4)2,NaH2PO4 C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 D. Na2SO4,CaCO3, KCl,  Câu 5: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
  8. A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng Câu 6: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà  Câu 7: Chất nào sau đây không phải là axit? A. Fe(OH)2 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3  Câu 8: Nguyên liệu sau đây được dùng để điều chế khi hiđro trong phòng thí nghiệm: A. KMnO4  B. Zn, HCl C. H2O D. Cu, HCl Câu 9: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Màu vàng B. Không đổi màu C. Màu xanh  D. Màu đỏ Câu 10: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn  B. K, Na, Ca, Ba  C. Al, Hg, Ca, Cu D. Cu, Pb, Mg, Ag Câu 11: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào? A. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch B. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch C. Tính số gam HCl có trong 100g dung môi D. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch Câu 12: Khi hòa tan muối NaCl vào nước thì: A. NaCl là dung môi B. Nước là chất tan  C. Nước là dung dịch D. NaCl là chất tan  Trang 1/2 Câu 13: Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là: A. 11,2 lít B. 13,88 lít C. 13,44 lít  D. 14,22 lít  Câu 14: Trong dãy các chất sau, dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ là: A. KClO3, NaCl, FeSO4, . B. HCl, HNO3, H2SO4. C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, . D. CaO, SO3, BaO, Na2O. Câu 15: Những chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là:  A. Na2O , K2O, BaO  B. SO3 , Na2O , BaO C. CaO, CuO, Fe2O3 D. CaO, BaO, CuO  Câu 16: Hợp chất CuO có tên gọi là:  A. Đồng (II) oxit  B. Đồng hidroxit  C. Đồng (II) hidroxit  D. Đồng oxit  Câu 17: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 g HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 3,36 lít B. 4,48lít C. 2,24 lít  D. 1,12lít Câu 18: Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi
  9. B. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. C. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà  D. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra  100g dung dịch Câu 19: Hợp chất NaHCO3 thuộc loại hợp chất vô cơ nào sau đây? A. Oxit axit B. Muối trung hòa C. Bazơ D. Muối axit  Câu 20: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. NaOH B. HNO3 C. NaCl  D. Ca(OH)2 II.Tự luận : ( 5điểm) Câu 1. (2điểm)  Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:  KClO3  O2 Fe3O4  H2O  NaOH           Câu 2. (1điểm) Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học: Dung dịch ( Muối ăn) NaCl, dung dịch axit   sunfuric H2SO4, dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2, nước Câu 3.(2điểm) Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng.  a. Viết PTHH? b.Tính khối lượng axit sunfuric loãng tham gia phản ứng? c.Tính thể tích khí hiđro(đktc) sinh ra? d.Cho toàn bộ lượng hiđro sinh ra tác dụng với hết với sắt (III) oxit. Tính khối lượng sắt  tạo thành. (Cho biết: Fe = 56, H = 1, S = 32, O = 16, Zn = 65, Cl = 35,5, Cu = 64) Trang 2/2 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA  HỌC KÌ 2 Môn: Hóa ­ Khối 8 Thời gian làm bài: 45 phút Năm học 2021 ­ 2022 Đề: 05 I. Trắc nghiệm (5 điểm)  Chọn đáp án chính xác  Câu 1: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Cu, Pb, Mg, Ag B. Fe, Zn, Li, Sn  C. Al, Hg, Ca, Cu D. K, Na, Ca, Ba  Câu 2: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
  10. A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng Câu 3: Hợp chất CuO có tên gọi là:  A. Đồng (II) hidroxit  B. Đồng (II) oxit  C. Đồng hidroxit  D. Đồng oxit  Câu 4: Dãy oxit sau đều là oxit bazơ ? A. CO2, SiO2, PbO B. SO2, HgO, K2O C. Na2O, CaO, Fe2O3 D. SO3, CuO, Fe2O3 Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Màu xanh  B. Màu vàng C. Không đổi màu D. Màu đỏ Câu 6: Chất nào sau đây không phải là axit? A. H2SO4 B. HNO3  C. Fe(OH)2 D. HCl Câu 7: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A. Số gam chất tan có trong 100g nước B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch C. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão  hoà  Câu 8: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào? A. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch B. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch C. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch D. Tính số gam HCl có trong 100g dung môi Câu 9: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 g HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 3,36 lít B. 4,48lít C. 1,12lít D. 2,24 lít  Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp A. CaO +H2O → Ca(OH)2 B. CuO + H2 → Cu + H2O C. 2K MnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O Câu 11: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. HNO3 B. NaCl  C. NaOH D. Ca(OH)2 Câu 12: Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà  Trang 1/2 C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra  100g dung dịch D. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi Câu 13: Nguyên liệu sau đây được dùng để điều chế khi hiđro trong phòng thí nghiệm: A. Cu, HCl B. H2O C. KMnO4  D. Zn, HCl Câu 14: Trong dãy các chất sau, dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:
  11. A. HCl, HNO3, H2SO4. B. Ca(OH)2, KOH, NaOH, . C. KClO3, NaCl, FeSO4, . D. CaO, SO3, BaO, Na2O. Câu 15: Hợp chất NaHCO3 thuộc loại hợp chất vô cơ nào sau đây? A. Muối trung hòa B. Bazơ C. Muối axit  D. Oxit axit Câu 16: Dãy chất gồm các muối axit là: A. Na2SO4,CaCO3, KCl,  B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 C. NaOH, H2SO4, CuO D. NaHCO3, Ca(HSO4)2,NaH2PO4 Câu 17: Khi hòa tan muối NaCl vào nước thì: A. NaCl là dung môi B. Nước là dung dịch C. NaCl là chất tan  D. Nước là chất tan  Câu 18: Dãy gồm các chất nào sau đây không tan trong nước ? A. CaCO3, Cu(OH)2 B. H2SO4 ,HCl C. NaOH, KNO3 D. NaCl, NaOH Câu 19: Những chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là:  A. CaO, BaO, CuO  B. SO3 , Na2O , BaO C. Na2O , K2O, BaO  D. CaO, CuO, Fe2O3 Câu 20: Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là: A. 13,44 lít  B. 13,88 lít C. 11,2 lít D. 14,22 lít  II.Tự luận : ( 5điểm) Câu 1. (2điểm)  Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:  KClO3  O2 Fe3O4  H2O  NaOH           Câu 2. (1điểm) Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hóa học: Dung dịch ( Muối ăn) NaCl, dung dịch axit   sunfuric H2SO4, dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2, nước Câu 3.(2điểm) Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng.  a. Viết PTHH? b.Tính khối lượng axit sunfuric loãng tham gia phản ứng? c.Tính thể tích khí hiđro(đktc) sinh ra? d.Cho toàn bộ lượng hiđro sinh ra tác dụng với hết với sắt (III) oxit. Tính khối lượng sắt  tạo thành. (Cho biết: Fe = 56, H = 1, S = 32, O = 16, Zn = 65, Cl = 35,5, Cu = 64) Trang 2/2 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG  ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KÌ 2 Môn: Hóa – Lớp 8
  12. Thời gian làm bài: 45 phút Năm học 2021 ­ 2022 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:  ­ Tính chất vật lý và hóa học  của oxi, hỉđrô, nước ­ Dung dịch , dung dịch bào hòa, dung dịch chưa bão hòa ­ Axit, bazơ, muối ­ Độ tan,  nồng độ dung dịch. 2. Phẩm chất       ­ Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.      ­ Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học. 3. Năng lực:      ­ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học     ­ Năng lực tính toán.     ­Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. II. Ma trận       CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC      Vận dụng  Vận dụng cao  Biết 30% Hiểu 30%      Tổng K           30% 10%       TN     TL TN       TL     TN TL     TN    TL 2 câu Hiđro 0,5đ 4 câu 1câu 12 câu  Oxi  1đ 2đ  5đ 4 câu 1câu Nước 1đ 1đ Axit,baz 2 câu 2 câu 2 câu   ơ, muối 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ Dung  2 câu 1câu dịch ,  0,5  11 câu 0,5đ 2,5  2  đ độ tan  5 đ Nồng  2 câu độ dung  0,5  0,5 dịch 13 câu 5 câu 1 câu 4 câu 23 câu   Tổng 4 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ III. Hướng dẫn chấm HOÁ 8 Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)  Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
  13. Đ Đ Đ Đ Đề: 5 ề:  ề:  ề:  ề:  1 2 3 4 1 D 1 C 1 D 1 A 1 D 2 D 2 A 2 A 2 D 2 B 3 A 3 D 3 B 3 A 3 B 4 A 4 C 4 C 4 B 4 C 5 B 5 A 5 B 5 B 5 A 6 B 6 A 6 A 6 A 6 C 7 C 7 C 7 C 7 A 7 D 8 A 8 B 8 D 8 B 8 B 9 B 9 D 9 D 9 C 9 D 10 C 10 A 10 C 10 B 10 A 11 C 11 B 11 B 11 D 11 B 12 D 12 A 12 A 12 D 12 A 13 D 13 C 13 C 13 C 13 D 14 A 14 C 14 A 14 B 14 A 15 B 15 A 15 C 15 A 15 C 16 D 16 D 16 A 16 A 16 D 17 C 17 D 17 D 17 C 17 C 18 C 18 B 18 B 18 C 18 A 19 D 19 B 19 D 19 D 19 C 20 B 20 D 20 D 20 C 20 A Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu 1.(2đ) Mỗi PTHH đúng 0,5đ.
  14. Câu 2. (1đ) Phân biệt đúng mỗi chất 0,25 đ Câu 3. (2đ) a. Viết đúng  PTHH : (0,5đ) b. Tính  đúng khối lượng axit :(0,5đ) c. Tính đúng thể tích khí hiđro ( 0,5đ) d. Tính đúng khối lượng Fe   ( 0,5đ) Người ra đề Tổ trưởng duyệt đề BGH duyệt đề Nguyễn Thị Lan Anh Nguyễn Thị Lan Anh  Nguyễn Thị Thanh Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2