Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 4
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG Ngày tháng 5 năm 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II HÓA 8 Mức độ nhận biết Tổng Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Biết về tính chất của Nêu hiện tượng thí oxi, hidro, biết cách nghiệm, viết PTHH của Chủ đề điều chế oxi, hiđro oxi, hiđro với một số 1: Oxi, trong PTN chất. Hiđro. 2 0,8 1 0,4 3 1,2 Biết tính chất hóa học Nêu HTTN về tính chất Chủ đề của nước. hóa học của nước. 2: Nước 0,8 1 0,4 3 1,2 Chủ đề Biết oxit, axit, bazơ Biết gọi tên, phân loại 3: Oxit muối. một số HCVC. axit Bazơ 3 1,2 1 0,4 4 1,6 Muối. HS biết các khái niệm Tính nồng độ dung về dung dịch, dung môi, dịch trong thực tế, Chủ đề chất tan, nồng độ dung khi pha chế dung 4: Dung dịch. dịch. dịch. 3 1,2 2 0,8 1 1,0 5 2,0 1 1,0 Chủ đề Tính theo PTHH, tính 5: Kiến Hoàn thành sơ đồ phản khối lượng dung dịch thức ứng về các chất vô cơ. của chất trong phản tổng ứng. hợp. 1 1,0 1 2,0 2 3,0 10 4,0 5 2,0 1 1,0 1 2,0 1 1,0 15 6,0 3 4,0
- 40% 20% 10% 20% 10% 60% 40% NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU Đoàn Thị Hoàng Anh Bùi Thị Thuận Cao Thị H ằng
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Hóa 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Muối sắt (II) clorua có công thức hóa học là A. FeO. B. Fe(OH)2. C. FeCl2. D. FeCl3. Câu 2. Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. K2O và KMnO4. B. KMnO4 và KClO3. C. H2SO4 và H2O. D. KOH và KClO3. Câu 3. Các chất nào sau đây tan được trong nước? A. NaCl, AgCl. B. HNO3, H2SiO3. C. CuO, AlPO4. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? to to A. 2KClO3 2KCl + 3O2. B. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O. C. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O. Câu 5. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit là A. SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO. B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO. C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO. D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3. Câu 6. Độ tan của chất khí tăng khi nào? A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. Câu 7. Dãy các chất hoàn toàn tác dụng được với nước là A. MgO, CuO, CaO, SO2, K. B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3. C. CaO, SO3, P2O5, Na2O, Na. D. CuO, CaO, SO2, Al, Al2O3. Câu 8. Nguyên liệu để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là A. một số kim loại và axit. B. không khí. C. nước. D. oxit và nước. Câu 9. Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là: A. 0,1 M. B. 0,12 M. C. 0,125 M. D. 0,2 M. Câu 10. Tính khối lượng của NaCl trong 20g dung dịch NaCl 10%? A. 1g. B. 2g. C. 3g. D. 4g. Câu 11. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau? A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, H2SO4. C. CuO, HgO, O2. D. CuO, HgO, HCl. Câu 12. Đốt cháy 1 tạ than chứa 96% C, còn lại là tạp chất không cháy. Cần bao nhiêu m3 không khí (đktc) để đốt cháy hết lượng than trên? A. 448 m3. B. 672 m3. C. 896 m3. D. 986 m3. Câu 13. Bazơ tan làm cho qùy tím chuyển sang màu gì? A. Xanh. B. Đỏ. C. Hồng. D. Không màu. Câu 14. Cho 200ml dung dịch NaCl 5M. Nếu thêm vào 50ml nước thì dung dịch thu được có CM là A. 2 M. B. 4 M. C. 3 M. D. 1 M. Câu 15. Trộn 1 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng? A. Nước là chất tan và rượu etylic là dung môi. B. Rượu etylic là chất tan và nước là dung môi. C. Nước và rượu etylic đều là chất tan.
- D. Nước và rượu etylic đều là dung môi. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Viết PTHH để hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau a) Na Na2O NaOH. b) P P2O5 H3PO4. Câu 2 (1,0 điểm). a) Hoà tan hoàn toàn 30g NaCl vào 90 g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch. b) Hoà tan hoàn toàn 8 g CuSO4 vào nước thu được 100 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch. Câu 3 (2,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn 11,2 bột sắt vào một lượng vừa đủ dung dịch axitsunfuric loãng. a) Tính thể tích khí tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn. b) Nếu dùng dung dịch axit trên có nồng độ 20%, hãy tính khối lượng dung dịch axit đã dùng. (Cho biết: Cu = 64; Fe = 56; S =32; O = 16; H =1) ….Hết đề….
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng 5 năm 2022 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa 8 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C B D A A D C A D B C C A B B II. TỰ LUẬN (4,0 điểm). Tự luận Đáp án Điểm a) (1): 4Na + O2 t0 2Na2O 0,25 0,25 Câu 1 (2): Na2O + H2O 2NaOH (1,0 điểm) b) (1): 4P + 5O2 t 2P2O5 0 0,25 (2): P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,25 a) mdd = 30 + 90 = 120 (g) 0,5 Câu 2 C% = = 25% (1,0 điểm) 8 b) nCuSO4 = = 0,05 ( mol ) 160 0,5 CM = = 0,5(M) 11, 2 0,25 a) nFe = = 0, 2 ( mol ) 56 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,25 Tỉ lệ: 1 mol : 1 mol : 1 mol Câu 3 0,2 mol : 0,2 mol : 0,2 mol 0,5 (2,0 điểm) VH 2 ( dktc ) = n. 22, 4 = 0, 2. 22, 4 = 4, 48 ( l ) 0,5 0,5 b) mH 2 SO4 = 0, 2. 98 = 19 ( g ) mH 2 SO4 19 mddH 2 SO4 = .100% = .100% = 95 ( g ) C% 20% PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG Cao Thị Hằng Bùi Thị Thuận Đoàn Thị Hoàng Anh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn