intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Yên Thế

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Yên Thế’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Yên Thế

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN THẾ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Hóa học 8 (Đề gồm 2 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm ) Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây và ghi ra tờ giấy kiểm tra Câu 1: Dung dịch là hỗn hợp A. của chất khí trong chất lỏng. B. đồng nhất của dung môi và chất rắn. C. của chất rắn trong chất lỏng. D. đồng nhất của chất tan và dung môi. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam NaCl vào nước thu được 400 ml dung dịch NaCl. Nồng độ mol/lít của dung dịch NaCl thu được là A. 0,1M B. 0,5M C. 0,3M D. 1,2M Câu 3: Công thức hóa học của Đồng (II) hiđroxit là A. CuO. B. CuCl2. C. Cu(OH)2. D. CuS. Câu 4: Cho các chất sau: Mg, H2O, CH4, P, CaCO3. Chất tác dụng được với O2 ở nhiệt độ cao là A. P, Mg, CH4. B. H2O, CH4. C. P, H2O, Mg. D. CaCO3, H2O. Câu 5: Phản ứng nào dưới đây xảy ra sự oxi hóa ? A. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O B. Na2O + H2O 2NaOH C. BaCO3 BaO + CO2 D. C + O2 CO2 Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 15 gam NaOH vào nước thu được 120 gam dung dịch NaOH. Dung dịch thu được có nồng độ phần trăm là A. 15% B. 20% C. 12,5% D. 11,11% Câu 7: Trộn 400 ml dung dịch K2SO4 nồng độ 0,2M với 600 ml dung dịch K 2SO4 nồng độ 0,1M. Dung dịch K2SO4 thu được có nồng độ là A. 0,14M B. 1M C. 1,4M D. 0,3M Câu 8: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch. B. số gam chất đó tan trong 100g dung môi. C. số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà. D. số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. Câu 9: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? A. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 B. S + O2 SO2 C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O D. FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2+ O2 B. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O C. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O D. BaO + H2O Ba(OH)2 Câu 11: Số mol MgCl2 có trong 200 ml dung dịch MgCl2 0,75M là A. 0,2 mol. B. 1,5 mol. C. 0,75 mol. D. 0,15 mol. Câu 12: Khử hoàn toàn 12 gam bột CuO bằng luồng khí H2 dư nung nóng (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn). Sau phản ứng khối lượng kim loại Cu thu được là Trang 2/2
  2. A. 4,8g. B. 9,6g. C. 6,4g. D. 7,2g Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại axit? A. Na3PO4, MgSO4, HCl. B. H3PO4, HNO3, Ca(OH)2. C. HNO3, HCl, H2SO4. D. KOH, H3PO4, CuSO4. 0 Câu 14: Ở 25 C, Hoà tan 72 gam NaCl vào 200 gam nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ 250C là A. 25g B. 80g C. 72g D. 36g Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam C cần dùng V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 5,6 C. 8,96 D. 11,2 Câu 16: Khí H2 được sinh ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? A. BaO + 2HCl BaCl2 + H2O B. Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + H2 C. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O D. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O Câu 17: Người ta thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước là do A. khí O2 nhẹ hơn nước. B. khí O2 tan nhiều trong nước. C. khí O2 tan ít trong nước. D. khí O2 nhẹ hơn không khí. Câu 18: Đốt cháy 9,3 gam Photpho trong bình chứa 5,6 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được m gam P2O5. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 42,6 B. 35,5 C. 21,3 D. 14,2 Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm các oxit ? A. BaSO3, Na2O. B. P2O5, CuO. C. SiO2, CaCO3. D. Al2O3, H2SO4 . Câu 20: Hóa chất để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là A. CaCO3, MgO B. MgCl2, KClO3. C. KMnO4, H2SO4 D. KMnO4, KClO3. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình sau: a. Mg + O2 b. H2+ CuO c. H2O + K2O d. KClO3 Câu 2 (1,5 điểm): 1. Đọc tên các chất có công thức hóa học sau: H3PO4, Fe2(SO4)3. 2. Tính số mol các chất tan có trong các dung dịch sau: a) 150 ml dung dịch H2SO4 0,2M b) 200 gam dung dịch K2CO3 17,25%. Câu 3 (1,5 điểm): Cho 16,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6%, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng của dung dịch HCl đã dùng. c. Nếu dùng V lít khí H2 sinh ra thì tác dụng vừa đủ với 18,0 gam một oxit của kim loại hóa trị II. Xác định công thức hóa học của oxit. --------HẾT-------- (Biết NTK: Cu=64; Mg=24;Na =23; Fe=56; C=12; K=39; P=31; S=32; Cl=35,5; H=1; O=16 ) Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2