Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
- TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TỔ: Các môn học lựa chọn NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: MÔN: HOÁ HỌC 8 MÃ ĐỀ 101 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Thời gian làm bài 30 phút. Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Chon đáp án đúng nhất ghi vào tờ giấy thi. Câu 1: Khi giảm nhiệt độ và áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Tăng. B. Giảm. C. Có thể tăng hoặc giảm. D. Không thay đổi Câu 2: Nồng độ mol của dung dịch là A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi. C. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch. D. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi Câu 3: Khi hòa tan cao su non trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì. A. Dung môi. B. Chất tan. C. Chất chưa bão hòa D. Dung dịch Câu 4: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là. A.Nước và đường. B. Dầu ăn và xăng. C. Rượu và nước. D.Dầu ăn và cát. Câu 5: Dung dịch là A.hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan. B.hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. C.hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan. D.hợp chất gồm chất lỏng và chất rắn. Câu 6: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch. B. số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi. C. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100 gam dung dịch. D. số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hoà. Câu 7: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì A. C% tăng, CM tăng. B. C% giảm, CM giảm. C. C% giảm, CM giảm. D. C% giảm, CM tăng. Câu 8: Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là: A.Zn và H2O B. Fe và KCl C. O2 và H2 D. Al và HCl Câu 9: Cho các nhận định sau: 1.Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan là dung dịch bão hòa. 2.Nhiệt độ cao, các phân tử chuyển động nhanh hơn, tăng số lần va chạm các phân tử và bề mặt chất rắn. 3.Chất tan có thể là chất rắn, chất khí và chất lỏng. 4. Độ tan là số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch. Số nhận định đúng là A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì C% A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. không xác định được Câu 11: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ? Trang 1/3 - Mã đề 101
- A. Oxi nhẹ hơn không khí B. Oxi cần thiết cho sự sống C. Oxi không mùi và không vị D. Oxi chiếm chiếm 20,9% về thể tích trong không khí Câu 12: Oxit là hợp chất của oxi với A. một nguyên phi kim B. một nguyên tố kim loại C. nhiều nguyên tố hóa học D. một nguyên tố hóa học khác Câu 13: Để nhận biết khí ôxi ta dùng: A. Que đóm đang cháy B. Tàn đóm đỏ D. Quỳ tím D. H2O Câu 14: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí A. không màu. B. khí nhẹ nhất trong các loại khí. C. có tác dụng với Oxi trong không khí. D. ít tan trong nước. Câu 15: Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit? A. SO2, MgSO4, CuO B. CO, SO2, CaO C. CuO, HCl, KOH D. FeO, CuS, MnO2 Câu 16: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu D. Tan rất ít trong nước Câu 17: Khí hidro cháy trong không khí cho ngọn lửa màu A. Xanh nhạt B. Nâu đỏ C. Tím nhạt D. Hồng Câu 18: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được Câu 19: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu Câu 20: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 21: Dãy chất nào chỉ toàn là muối: A.MgCl; Na2SO4; KNO3 B.Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 C.CaSO4; HCl; MgCO3 D.H2O; Na3PO4; KOH Câu 22: Dãy chất nào chỉ toàn là axit: A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH Câu 23: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I Câu 24: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào? A.Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch B.Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch C.Tính số mol HCl có trong 100g dung dịch D.Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch Câu 25: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào? A.Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch Trang 2/3 - Mã đề 101
- B.Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch C.Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch D.Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch Câu 26: Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh: A. Đường B. Muối ăn C. Nước vôi D. Dấm ăn Câu 27: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H 2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 28: Có 3 lọ mất nhãn gồm dung dịch các chất sau: HCl, NaCl, NaOH Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên A. Quì tím B. Dung dịch phenolphtalein C. Dung dịch AgNO3 D. Tất cả đều sai II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Thời gian làm bài 15 phút. Câu 29:(2.0 điểm) Cho 4,6 gam kim loại natri tác dụng hết với 100 gam nước. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc) c. Tính khối lượng bazơ tạo thành sau phản ứng. ( Na=23; O = 16; H = 1) Câu 30: (1.0 điểm) Hòa tan 8g CuSO4 trong 100ml H2O. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn