Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Hóa 9 Năm học 2021 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1 I. Tự luận (7 điểm) Chọn đáp án chính xác Câu 1: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có: A. Hai nguyên tử oxi B. Có nhóm – OH C. Có nhóm – OH và nhóm C = O D. Có nhóm – OH và nhóm C = O tạo thành COOH Câu 2: Giấm ăn có thể hòa tan được muối nào sau? A. Canxisunfat B. Canxiclorua C. Canxinitrat D. Can xicacbonat Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol CH4 người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là : A. 16,8 lít. B. 8,96 lít. C. 5,6 lít. D. 11,2 lít. Câu 4: Trên nhãn của một chai rượu có ghi 30 , thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu o này là bao nhiêu? A. 145 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 120 ml Câu 5: Dẫn khí Clo vào cốc nước có sẵn mảnh giấy quỳ tím trong đó, hiện tượng xảy ra là: A. Giấy quỳ tím không thay đổi màu B. Giấy quỳ tím ban đầu chuyển màu đỏ sau đó mất màu. C. Giấy quỳ tím chuyển màu xanh D. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ Câu 6: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau : A. C2H4 B. C2H2 C. C4H10 D. CH4 Câu 7: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là: A. C2H6O, C3H8, C3H6. B. C2H6, C3H8, CH3Cl. C. C2H2, C2H6, C4H10 D. CH4, C3H8, NH3 Câu 8: Phản ứng đặc trưng của etilen là: A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng cháy. D. phản ứng thủy phân. Câu 9: Phản ứng đặc trưng của mêtan là: A. Phản ứng với nước B. Phản ứng cháy C. Phản ứng phân huỷ nhiệt D. Phản ứng thế với clo Câu 10: Để phân biệt CO2 và C2H2 có thể dùng : A. dd Clo B. dd NaOH C. dd KNO3 D. dd Ca(OH)2 Câu 11: Để phân biệt ba lọ đựng ba khí gồm CO2, H2 và CH4 có thể dùng các thuốc thử là: A. Dung dịch Ca(OH)2 và tàn đóm B. Dung dịch NaOH và tàn đóm C. Dung dịch NaOH và khí clo. D. Dung dịch Ca(OH)2 và CuO đun nóng Câu 12: Phân tử khối của axetilen bằng :
- A. 26 B. 24 C. 28 D. 22 Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo: A. có khói trắng. B. có khói nâu. C. có khói đen. D. có khói tím. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Hỗn hợp gồm 2 thể tích metan và một thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh. B. Phản ứng cháy của khí metan tỏa nhiều nhiệt. C. Metan cháy sinh ra khí cacbon đioxit và hơi nước. D. Sản phẩm cháy của khí metan làm vẩn đục nước vôi trong. Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa. B. điện phân NaCl nóng chảy. C. đun nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với MnO2. D. đun nhẹ NaCl với H2SO4 đặc. Câu 16: Chất khí nào sau đây còn có tên là khí bùn ao? A. Khí metan B. Khí axetilen C. Khí cacbonnic D. Khí etilen Câu 17: lọ đựng khí nào sau đây có màu vàng lục: A. khí nito. B. khí Clo C. khí flo. D. khí CO. Câu 18: Hợp chất hữu cơ A gồm 2 nguyên tố, trong sản phẩm cháy có H2O. Vậy A có nguyên tố hóa học nào? A. C và H. B. H và Cl C. C và O D. O và H Câu 19: Các chất làm mất màu dung dịch brôm : A. CH4 , C2H4 B. C2H2 , C6H6 C. C2H2 , C2H4 D. Tất cả các chất trên. Câu 20: Thể tích oxi (ĐKTC)cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 7g khí etilen: A. 16,8 lít. B. 22,4 lít. C. 5,6 lít. D. 11,2 lít. Câu 21: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. C3H4, C2H2, NaHCO3. B. C2H4, C3H6, CO2. C. C2H2,C2H6O, CaCO3. D. C2H6, CH4, C2H6O. Câu 22: Etilen có CTHH là: A. C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H2 Câu 23: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? A. C2H4 B. C3H6 C. C2H2 D. CH4 Câu 24: Dẫn khí C2H2 lội rất từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Thể tích khí C2H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 0,48 lít B. 0,336 lit C. 0,56 lít D. 0,672 lít Câu 25: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen và axetilen là ? A. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon B. Liên kết giữa nguyên tố C và H C. Hóa trị của nguyên tố hidro D. Hóa trị của nguyên tố cacbon Câu 26: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C4H8. Câu 27: Dạng thù hình nào của cacbon dẫn điện? A. Than chì. B. Kim cương. C. Cả ba dạng trên. D. Cacbon vô định hình. Câu 28: Thành phần của nước giaven là:
- A. NaOH, NaClO, NaCl B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, H2O, NaOH D. NaClO, H2O, Cl2 II. Tự luận (3 điểm) B ài 1 : (1,5 đ) Có mỗi khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn : C2H4, CH4. Cl2. Nêu phương pháp hóa học phân biệt các khí trên. Viết PTHH (nếu có) Bài 2 : (1,5 đ) Cho dd axit axetic tác dụng với canxicacbonat thu được 4,48 lít khí ( đktc) a. Viết PTHH? b. Tinh khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? c. Tinh nồng độ % dd axit axetic? ( biết khối lượng dd axit axetic là 120 gam).
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Hóa 9 Năm học 2021 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 2 I. Tự luận (7 điểm) Chọn đáp án chính xác Câu 1: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. CH4 Câu 2: Dạng thù hình nào của cacbon dẫn điện? A. Kim cương. B. Cacbon vô định hình. C. Cả ba dạng trên. D. Than chì. Câu 3: Giấm ăn có thể hòa tan được muối nào sau? A. Canxinitrat B. Can xicacbonat C. Canxiclorua D. Canxisunfat Câu 4: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có: A. Có nhóm – OH B. Có nhóm – OH và nhóm C = O tạo thành COOH C. Có nhóm – OH và nhóm C = O D. Hai nguyên tử oxi Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Metan cháy sinh ra khí cacbon đioxit và hơi nước. B. Sản phẩm cháy của khí metan làm vẩn đục nước vôi trong. C. Hỗn hợp gồm 2 thể tích metan và một thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh. D. Phản ứng cháy của khí metan tỏa nhiều nhiệt. Câu 6: lọ đựng khí nào sau đây có màu vàng lục: A. khí flo. B. khí nito. C. khí CO. D. khí Clo Câu 7: Phân tử khối của axetilen bằng : A. 22 B. 26 C. 28 D. 24 Câu 8: Thành phần của nước giaven là: A. NaOH, NaClO, NaCl B. NaClO, H2O, Cl2 C. NaCl, NaClO, H2O D. NaCl, H2O, NaOH Câu 9: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen và axetilen là ? A. Hóa trị của nguyên tố hidro B. Liên kết giữa nguyên tố C và H C. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon D. Hóa trị của nguyên tố cacbon Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách A. đun nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với MnO2. B. điện phân NaCl nóng chảy. C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa. D. đun nhẹ NaCl với H2SO4 đặc. Câu 11: Các chất làm mất màu dung dịch brôm : A. C2H2 , C2H4 B. C2H2 , C6H6 C. CH4 , C2H4 D. Tất cả các chất trên. Câu 12: Dẫn khí Clo vào cốc nước có sẵn mảnh giấy quỳ tím trong đó, hiện tượng xảy ra là: A. Giấy quỳ tím chuyển màu xanh B. Giấy quỳ tím ban đầu chuyển màu đỏ sau đó mất màu. C. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ
- D. Giấy quỳ tím không thay đổi màu Câu 13: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. C2H4, C3H6, CO2. B. C3H4, C2H2, NaHCO3. C. C2H2,C2H6O, CaCO3. D. C2H6, CH4, C2H6O. Câu 14: Để phân biệt ba lọ đựng ba khí gồm CO2, H2 và CH4 có thể dùng các thuốc thử là: A. Dung dịch NaOH và tàn đóm B. Dung dịch Ca(OH)2 và tàn đóm C. Dung dịch Ca(OH)2 và CuO đun nóng D. Dung dịch NaOH và Cu. Câu 15: Để phân biệt CO2 và C2H2 có thể dùng : A. dd Ca(OH)2 B. dd NaOH C. dd Clo D. dd KNO3 Câu 16: Phản ứng đặc trưng của etilen là: A. phản ứng cháy. B. phản ứng cộng. C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng thế. Câu 17: Etilen có CTHH là: A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2 Câu 18: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là: A. C2H6, C3H8, CH3Cl. B. C2H2, C2H6, C4H10 C. C2H6O, C3H8, C3H6. D. CH4, C3H8, NH3 Câu 19: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau : A. C2H2 B. C4H10 C. CH4 D. C2H4 Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol CH4, người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là : A. 16,8 lít. B. 11,2 lít. C. 5,6 lít. D. 8,96 lít. Câu 21: Dẫn khí C2H2 lội rất từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Thể tích khí C2H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 0,56 lít B. 0,672 lít C. 0,48 lít D. 0,336 lit Câu 22: Phản ứng đặc trưng của mêtan là: A. Phản ứng với nước B. Phản ứng phân huỷ nhiệt C. Phản ứng cháy D. Phản ứng thế với clo Câu 23: Hợp chất hữu cơ A gồm 2 nguyên tố, trong sản phẩm cháy có H2O. Vậy A có nguyên tố hóa học nào? A. O và H B. C và O C. H và Cl D. C và H. Câu 24: Trên nhãn của một chai rượu có ghi 30 , thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu o này là bao nhiêu? A. 150 ml B. 200 ml C. 145 ml D. 120 ml Câu 25: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo: A. có khói đen. B. có khói tím. C. có khói trắng. D. có khói nâu. Câu 26: Thể tích oxi (ĐKTC)cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 7g khí etilen: A. 16,8 lít. B. 5,6 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít. Câu 27: Chất khí nào sau đây còn có tên là khí bùn ao? A. Khí metan B. Khí etilen C. Khí axetilen D. Khí cacbonnic Câu 28: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C4H8. B. C2H2. C. CH4. D. C2H4.
- II. Tự luận (3 điểm) B ài 1 : (1,5 đ) Có mỗi khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn : C2H4, CH4. Cl2. Nêu phương pháp hóa học phân biệt các khí trên. Viết PTHH (nếu có) Bài 2 : (1,5 đ) Cho dd axit axetic tác dụng với canxicacbonat thu được 4,48 lít khí ( đktc) a. Viết PTHH? b. Tinh khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? c. Tinh nồng độ % dd axit axetic? ( biết khối lượng dd axit axetic là 120 gam).
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Hóa 9 Năm học 2021 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 3 I. Tự luận (7 điểm) Chọn đáp án chính xác Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. C2H2,C2H6O, CaCO3. B. C3H4, C2H2, NaHCO3. C. C2H4, C3H6, CO2. D. C2H6, CH4, C2H6O. Câu 2: Thành phần của nước giaven là: A. NaOH, NaClO, NaCl B. NaClO, H2O, Cl2 C. NaCl, NaClO, H2O D. NaCl, H2O, NaOH Câu 3: Hợp chất hữu cơ A gồm 2 nguyên tố, trong sản phẩm cháy có H2O. Vậy A có nguyên tố hóa học nào? A. H và Cl B. C và O C. O và H D. C và H. Câu 4: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có: A. Có nhóm – OH B. Có nhóm – OH và nhóm C = O C. Có nhóm – OH và nhóm C = O tạo thành COOH D. Hai nguyên tử oxi Câu 5: Chất khí nào sau đây còn có tên là khí bùn ao? A. Khí axetilen B. Khí metan C. Khí cacbonnic D. Khí etilen Câu 6: Để phân biệt ba lọ đựng ba khí gồm CO2, H2 và CH4 có thể dùng các thuốc thử là: A. Dung dịch NaOH và tàn đóm B. Dung dịch NaOH và khí clo. C. Dung dịch Ca(OH)2 và CuO đun nóng. D. Dung dịch Ca(OH)2 và tàn đóm Câu 7: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C4H8. Câu 8: Dạng thù hình nào của cacbon dẫn điện? A. Than chì. B. Kim cương. C. Cacbon vô định hình. D. Cả ba dạng trên. Câu 9: lọ đựng khí nào sau đây có màu vàng lục: A. khí Clo B. khí flo. C. khí CO. D. khí nito. Câu 10: Thể tích oxi (ĐKTC)cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 7g khí etilen: A. 16,8 lít. B. 5,6 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít. Câu 11: Giấm ăn có thể hòa tan được muối nào sau? A. Canxiclorua B. Canxisunfat C. Can xicacbonat D. Canxinitrat Câu 12: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? A. C3H6 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2 Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách A. đun nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với MnO2. B. đun nhẹ NaCl với H2SO4 đặc. C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 14: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo: A. có khói trắng. B. có khói nâu. C. có khói tím. D. có khói đen. Câu 15: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen và axetilen là ?
- A. Hóa trị của nguyên tố cacbon B. Liên kết giữa nguyên tố C và H C. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon D. Hóa trị của nguyên tố hidro Câu 16: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau : A. C2H2 B. CH4 C. C2H4 D. C4H10 Câu 17: Phân tử khối của axetilen bằng : A. 24 B. 22 C. 28 D. 26 Câu 18: Dẫn khí C2H2 lội rất từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Thể tích khí C2H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 0,48 lít B. 0,56 lít C. 0,672 lít D. 0,336 lit Câu 19: Các chất làm mất màu dung dịch brôm : A. CH4 , C2H4 B. Tất cả các chất trên. C. C2H2 , C2H4 D. C2H2 , C6H6 Câu 20: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là: A. C2H2, C2H6, C4H10 B. CH4, C3H8, NH3 C. C2H6, C3H8, CH3Cl. D. C2H6O, C3H8, C3H6. Câu 21: Etilen có CTHH là: A. C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H2 Câu 22: Dẫn khí Clo vào cốc nước có sẵn mảnh giấy quỳ tím trong đó, hiện tượng xảy ra là: A. Giấy quỳ tím chuyển màu xanh B. Giấy quỳ tím ban đầu chuyển màu đỏ sau đó mất màu. C. Giấy quỳ tím không thay đổi màu D. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ Câu 23: Trên nhãn của một chai rượu có ghi 30o , thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu này là bao nhiêu? A. 150 ml B. 200 ml C. 120 ml D. 145 ml Câu 24: Phản ứng đặc trưng của mêtan là: A. Phản ứng phân huỷ nhiệt B. Phản ứng thế với clo C. Phản ứng với nước D. Phản ứng cháy Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol CH4, người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là : A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 5,6 lít. Câu 26: Để phân biệt CO2 và C2H2 có thể dùng : A. dd NaOH B. dd Ca(OH)2 C. dd Clo D. dd KNO3 Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Sản phẩm cháy của khí metan làm vẩn đục nước vôi trong. B. Metan cháy sinh ra khí cacbon đioxit và hơi nước. C. Phản ứng cháy của khí metan tỏa nhiều nhiệt. D. Hỗn hợp gồm 2 thể tích metan và một thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh. Câu 28: Phản ứng đặc trưng của etilen là: A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng cháy. II. Tự luận (3 điểm)
- B ài 1 : (1,5 đ) Có mỗi khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn : C2H4, CH4. Cl2. Nêu phương pháp hóa học phân biệt các khí trên. Viết PTHH (nếu có) Bài 2 : (1,5 đ) Cho dd axit axetic tác dụng với canxicacbonat thu được 4,48 lít khí ( đktc) a. Viết PTHH? b. Tinh khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? c. Tinh nồng độ % dd axit axetic? ( biết khối lượng dd axit axetic là 120 gam).
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Hóa 9 Năm học 2021 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 4 I. Tự luận (7 điểm) Chọn đáp án chính xác Câu 1: Giấm ăn có thể hòa tan được muối nào sau? A. Canxi nitrat B. Canxi cacbonat C. Canxi clorua D. Canxi sunfat Câu 2: Phân tử khối của axetilen bằng : A. 28 B. 26 C. 22 D. 24 Câu 3: Dẫn khí Clo vào cốc nước có sẵn mảnh giấy quỳ tím trong đó, hiện tượng xảy ra là: A. Giấy quỳ tím chuyển màu xanh B. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ C. Giấy quỳ tím ban đầu chuyển màu đỏ sau đó mất màu. D. Giấy quỳ tím không thay đổi màu Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là: A. C2H2, C2H6, C4H10 B. CH4, C3H8, NH3 C. C2H6O, C3H8, C3H6. D. C2H6, C3H8, CH3Cl. Câu 5: lọ đựng khí nào sau đây có màu vàng lục: A. khí flo. B. khí Clo C. khí nito. D. khí CO. Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen và axetilen là ? A. Hóa trị của nguyên tố hidro B. Liên kết giữa nguyên tố C và H C. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon D. Hóa trị của nguyên tố cacbon Câu 7: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? A. C2H2 B. C3H6 C. C2H4 D. CH4 Câu 8: Dẫn khí C2H2 lội rất từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Thể tích khí C2H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 0,48 lít B. 0,56 lít C. 0,336 lit D. 0,672 lít Câu 9: Hợp chất hữu cơ A gồm 2 nguyên tố, trong sản phẩm cháy có H2O. Vậy A có nguyên tố hóa học nào? A. C và H. B. C và O C. O và H D. H và Cl Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Hỗn hợp gồm 2 thể tích metan và một thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh. B. Sản phẩm cháy của khí metan làm vẩn đục nước vôi trong. C. Metan cháy sinh ra khí cacbon đioxit và hơi nước. D. Phản ứng cháy của khí metan tỏa nhiều nhiệt. Câu 11: Chất khí nào sau đây còn có tên là khí bùn ao? A. Khí etilen B. Khí cacbonnic C. Khí axetilen D. Khí metan Câu 12: Các chất làm mất màu dung dịch brôm : A. CH4 , C2H4 B. C2H2 , C6H6 C. Tất cả các chất trên. D. C2H2 , C2H4 Câu 13: Etilen có CTHH là: A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. CH4
- Câu 14: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau : A. C4H10 B. CH4 C. C2H2 D. C2H4 Câu 15: Trên nhãn của một chai rượu có ghi 30 , thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu o này là bao nhiêu? A. 145 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 120 ml Câu 16: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol CH4, người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là : A. 16,8 lít. B. 8,96 lít. C. 5,6 lít. D. 11,2 lít. Câu 17: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có: A. Có nhóm – OH B. Hai nguyên tử oxi C. Có nhóm – OH và nhóm C = O tạo thành COOH D. Có nhóm – OH và nhóm C = O Câu 18: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. C2H2. B. CH4. C. C4H8. D. C2H4. Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo: A. có khói đen. B. có khói trắng. C. có khói tím. D. có khói nâu. Câu 20: Để phân biệt ba lọ đựng ba khí gồm CO2, H2 và CH4 có thể dùng các thuốc thử là: A. Dung dịch NaOH và tàn đóm B. Dung dịch Ca(OH)2 và tàn đóm C. Dung dịch NaOH và khí clo. D. Dung dịch Ca(OH)2 và CuO nung nóng. Câu 21: Phản ứng đặc trưng của etilen là: A. phản ứng thế. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng cộng. D. phản ứng cháy. Câu 22: Thành phần của nước giaven là: A. NaCl, NaClO, H2O B. NaCl, H2O, NaOH C. NaClO, H2O, Cl2 D. NaOH, NaClO, NaCl Câu 23: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. C3H4, C2H2, NaHCO3. B. C2H2,C2H6O, CaCO3. C. C2H4, C3H6, CO2. D. C2H6, CH4, C2H6O. Câu 24: Phản ứng đặc trưng của mêtan là: A. Phản ứng cháy B. Phản ứng phân huỷ nhiệt C. Phản ứng với nước D. Phản ứng thế với clo Câu 25: Thể tích oxi (ĐKTC)cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 7g khí etilen: A. 16,8 lít. B. 22,4 lít. C. 11,2 lít. D. 5,6 lít. Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách A. đun nhẹ NaCl với H2SO4 đặc. B. điện phân NaCl nóng chảy. C. đun nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với MnO2. D. điện phân dung dịch NaCl bão hòa. Câu 27: Để phân biệt CO2 và C2H2 có thể dùng : A. dd NaOH B. dd Clo C. dd KNO3 D. dd Ca(OH)2 Câu 28: Dạng thù hình nào của cacbon dẫn điện? A. Cacbon vô định hình. B. Than chì. C. Cả ba dạng trên. D. Kim cương. II. Tự luận (3 điểm)
- B ài 1 : (1,5 đ) Có mỗi khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn : C2H4, CH4. Cl2. Nêu phương pháp hóa học phân biệt các khí trên. Viết PTHH (nếu có) Bài 2 : (1,5 đ) Cho dd axit axetic tác dụng với canxicacbonat thu được 4,48 lít khí ( đktc) a. Viết PTHH? b. Tinh khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? c. Tinh nồng độ % dd axit axetic? ( biết khối lượng dd axit axetic là 120 gam).
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Hóa 9 Năm học 2021 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 5 I. Tự luận (7 điểm) Chọn đáp án chính xác Câu 1: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau : A. C4H10 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4 Câu 2: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. CH4 Câu 3: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có: A. Có nhóm – OH B. Có nhóm – OH và nhóm C = O tạo thành COOH C. Hai nguyên tử oxi D. Có nhóm – OH và nhóm C = O Câu 4: Để phân biệt ba lọ đựng ba khí gồm CO2, H2 và CH4 có thể dùng các thuốc thử là: A. Dung dịch NaOH và tàn đóm B. Dung dịch Ca(OH)2 và tàn đóm C. Dung dịch NaOH và khí clo. D. Dung dịch Ca(OH)2 và CuO đun nóng Câu 5: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là: A. C2H6O, C3H8, C3H6. B. C2H2, C2H6, C4H10 C. CH4, C3H8, NH3 D. C2H6, C3H8, CH3Cl. Câu 6: Giấm ăn có thể hòa tan được muối nào sau? A. Canxiclorua B. Can xicacbonat C. Canxinitrat D. Canxisunfat Câu 7: Dẫn khí Clo vào cốc nước có sẵn mảnh giấy quỳ tím trong đó, hiện tượng xảy ra là: A. Giấy quỳ tím ban đầu chuyển màu đỏ sau đó mất màu. B. Giấy quỳ tím không thay đổi màu C. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ D. Giấy quỳ tím chuyển màu xanh Câu 8: lọ đựng khí nào sau đây có màu vàng lục: A. khí flo. B. khí CO. C. khí nito. D. khí Clo Câu 9: Các chất làm mất màu dung dịch brôm : A. CH4 , C2H4 B. C2H2 , C2H4 C. C2H2 , C6H6 D. Tất cả các chất trên. Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol CH4, người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là : A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 8,96 lít. Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen và axetilen là ? A. Liên kết giữa nguyên tố C và H B. Hóa trị của nguyên tố cacbon C. Hóa trị của nguyên tố hidro D. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon Câu 12: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C4H8. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
- A. Hỗn hợp gồm 2 thể tích metan và một thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh. B. Phản ứng cháy của khí metan tỏa nhiều nhiệt. C. Metan cháy sinh ra khí cacbon đioxit và hơi nước. D. Sản phẩm cháy của khí metan làm vẩn đục nước vôi trong. Câu 14: Chất khí nào sau đây còn có tên là khí bùn ao? A. Khí cacbonnic B. Khí axetilen C. Khí metan D. Khí etilen Câu 15: Thành phần của nước giaven là: A. NaClO, H2O, Cl2 B. NaOH, NaClO, NaCl C. NaCl, NaClO, H2O D. NaCl, H2O, NaOH Câu 16: Dạng thù hình nào của cacbon dẫn điện? A. Cacbon vô định hình. B. Cả ba dạng trên. C. Than chì. D. Kim cương. Câu 17: Để phân biệt CO2 và C2H2 có thể dùng : A. dd Ca(OH)2 B. dd Clo C. dd KNO3 D. dd NaOH Câu 18: Phản ứng đặc trưng của etilen là: A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng cộng. Câu 19: Hợp chất hữu cơ A gồm 2 nguyên tố, trong sản phẩm cháy có H2O. Vậy A có nguyên tố hóa học nào? A. O và H B. C và O C. C và H. D. H và Cl Câu 20: Trên nhãn của một chai rượu có ghi 30 , thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu o này là bao nhiêu? A. 145 ml B. 120 ml C. 200 ml D. 150 ml Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa. B. đun nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với MnO2. C. đun nhẹ NaCl với H2SO4 đặc. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 22: Phản ứng đặc trưng của mêtan là: A. Phản ứng với nước B. Phản ứng phân huỷ nhiệt C. Phản ứng cháy D. Phản ứng thế với clo Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo: A. có khói đen. B. có khói tím. C. có khói nâu. D. có khói trắng. Câu 24: Etilen có CTHH là: A. C2H4 B. CH4 C. C2H6 D. C2H2 Câu 25: Thể tích oxi (ĐKTC)cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 7g khí etilen: A. 22,4 lít. B. 5,6 lít. C. 16,8 lít. D. 11,2 lít. Câu 26: Phân tử khối của axetilen bằng : A. 24 B. 28 C. 26 D. 22 Câu 27: Dẫn khí C2H2 lội rất từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Thể tích khí C2H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 0,48 lít B. 0,336 lit C. 0,56 lít D. 0,672 lít Câu 28: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
- A. C3H4, C2H2, NaHCO3. B. C2H6, CH4, C2H6O. C. C2H4, C3H6, CO2. D. C2H2,C2H6O, CaCO3. II. Tự luận (3 điểm) B ài 1 : (1,5 đ) Có mỗi khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn : C2H4, CH4. Cl2. Nêu phương pháp hóa học phân biệt các khí trên. Viết PTHH (nếu có) Bài 2 : (1,5 đ) Cho dd axit axetic tác dụng với canxicacbonat thu được 4,48 lít khí ( đktc) a. Viết PTHH? b. Tinh khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? c. Tinh nồng độ % dd axit axetic? ( biết khối lượng dd axit axetic là 120 gam). TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Hóa 9 Năm học 2021 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ Tính chất hóa học của Clo, Cacbon Tính chất hóa học của metan, etilen. Tính chất hóa học của rượu etylic, axit axetic. 2. Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm 3..Phát triển năng lực: Năng lực tự chủ, tự học Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- II. Ma trận: Mức độ nhận Tổng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL CHƯƠ Số thứ tự của chu kì. tính chất hóa học Giải thích NG 3: Sự biến đổi tính kim loại, của phi kim hiện tượng thực Phi kim D.Nội phi kim trong một nhóm. tế – S ơ dung tính theo lược về 2,75 đ PTHH bảng tuần hoàn các NTHH. Số câu 2 câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 Số điểm 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.25 đ 1 đ CHƯƠ Chỉ ra các hợp chất hữu cơ. Tính theo PTHH. 1 đ NG 4 : Tính chất của các Hiđrocac Hirocacbon. bon – Nhiên
- liệu. Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 0,5 đ 0.5 đ CHƯƠ . NG : Tính toán theo Dẫn Nhận biết các dẫn xuất của Tính chất hóa học PTHH. xuất của Hidrocacbon. của các dẫn xuất . Hidrocac bon Số câu 12 câu 1 câu 5 câu 6,25 đ Số điểm Tỉ lệ 3 đ 2 đ 1.25 đ 16 câu 0 4 câu 1 câu 7 câu 0 1 câu 1 câu Tổng 4 đ 3 đ 1, 75 đ 1,25 đ 10 đ Người ra đề Tổ trưởng duyệt đề BGH duyệt đề Nguyễn Đức Anh Nguyễn Thị Lan Anh Nguyễn Thị Thanh Huyền III. Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm (7 đ) Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
- Đ Đ Đ Đ Đề: 5 ề: ề: ề: ề: 1 2 3 4 1 D 1 A 1 D 1 B 1 D 2 D 2 D 2 C 2 B 2 A 3 C 3 B 3 D 3 C 3 B 4 C 4 B 4 C 4 A 4 D 5 B 5 C 5 B 5 B 5 B 6 D 6 D 6 C 6 C 6 B 7 C 7 B 7 A 7 A 7 A 8 B 8 C 8 A 8 B 8 D 9 D 9 C 9 A 9 A 9 B 10 D 10 A 10 A 10 A 10 A 11 D 11 A 11 C 11 D 11 D 12 A 12 B 12 D 12 D 12 A 13 B 13 D 13 A 13 A 13 A
- 14 A 14 C 14 B 14 B 14 C 15 C 15 A 15 C 15 B 15 C 16 A 16 B 16 B 16 C 16 C 17 B 17 B 17 D 17 C 17 A 18 A 18 B 18 B 18 B 18 D 19 C 19 C 19 C 19 D 19 C 20 A 20 C 20 A 20 D 20 D 21 D 21 A 21 C 21 C 21 B 22 C 22 D 22 B 22 A 22 D 23 C 23 D 23 A 23 D 23 C 24 C 24 A 24 B 24 D 24 A 25 A 25 D 25 D 25 A 25 C 26 B 26 A 26 B 26 C 26 C 27 A 27 A 27 D 27 D 27 C
- 28 B 28 C 28 B 28 B 28 B II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Sử dụng quỳ tím ẩm để nhận biết khí Clo 0,5 điểm Sử dụng dd Brom để nhận biết C2H4 0, 5 điểm Viết đúng PTHH 0,5 điểm HS có cách nhận biết khác vẫn đạt điểm tối đa Câu 2. a) Viết đúng PTHH 0,5 điểm b) Tính đúng khối lượng (CH3COO)2Ca 0,5 điểm c) Tính đúng nồng độ % dd axit axetic 0,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn