intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Tiến

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS AN TIẾN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học 9(45 phút) Người ra đề: Phùng Thị Thanh Tuyền MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng cao Tên thấp Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Q Hợp chất tcvl, tchh vô cơ của 1 số phi kim và 1số hợp chất của chúng Số câu 5 5 Số điểm 2đ 2đ Trạng -ĐĐCT Viết Xác Nhận Hợp chất thái, CTPT của chất PTHH định biết hữu cơ ứng dụng, -Tách CTPT các điều chế chất HCHC HCHC -tính theo PTHH Số câu 5 5 1 1 1 13 Số điểm 2đ 2đ 1đ 2,0đ 1,0đ 8đ Tổng số 10 6 1 1 18 câu Tổng số 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ điểm B. §Ò bµi : I. Phần trắc nghiệm khách quan( 6 điểm) Câu 1: Oxit nào tác dụng được với cả dung dịch axit và dung dịch bazơ? A. oxit axit B. oxit lưỡng tính C. oxit bazơ D. oxit trung tính Câu 2: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là: A. C, S, O, Fe B. Cl, C, P, S C. P, S, Si, Ca D. K, Na, Ba, Ca Câu 3. Để khử chua đất trồng trọt người ta thường sử dụng: A. CaO. B. NaCl. C. CaCO3. D. CuCl2 Câu 4: Dẫn CO2 vào ống nghiệm đựng nước có mẩu qui tím thấy hiện tượng: A. Màu quì tím không biến đổi B. Quì tím chuyển màu đỏ nhạt C. Quì tím chuyển màu xanh D. Quì tím chuyển màu vàng Câu 5 : Dãy các chất nào sau đây toàn là muối axit :
  2. A. Na2CO3 , MgCO3 , Ca(HCO3)2 B. K2CO3 , BaCO3, NaHCO3 C. MgCO3 , CaCO3 , BaCO3 D. Ca(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 Câu 6: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là: A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu7: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là : A. I. B. IV. C. III. D. II. Câu 8: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là: A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh. Câu 9. GiÊm ¨n lµ dd axit Axªtic cã nång ®é: A/ 8 -> 10%. B/ 5 -> 7%. C/ 1 -> 2%. D/ 2 -> 5%. Câu 10:Trong nhóm các hidrocacbon sau, nhóm hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng? A. C2H4, C2H2 B. C2H2, CH4 C. CH4, C2H6 D. C2H4, CH4 Câu 11:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại đường nào? A.Saccarozơ B. Glucozơ C. Đường hóa học D. Fructozơ Câu 12: Xenlulozơ có trong các chất sau: A. Lúa , tre, ngô B. Tre, nứa ,bông C. Sắn, ngô, nứa D.Bông, lúa, gỗ Câu 13: Công thức chung của tinh bột và xelulozơ là: A, (- CH2-CH2)n B, C12H22O11 C,(-C6H10O5-)n D, (-C6H12O6-)n Câu 14: Câu 7:Khí CH4 có lẫn một ít khí CO2 .Làm cách nào để làm sạch khí CO2 A, Dung dịch Ca(OH)2 B, Khí Cl2 C, Khí O2 D, Khí H2 Câu 15:Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lit khí Mêtan (đktc).Thể tích khí Oxi cần dùng để đốt cháy lượng khí trên là? A, 11,2 lit B, 22,4 lít C,33,6 lit D, 44,8 lit II. Phần tự luận( 4 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Hoàn thành PTHH cho các phản ứng sau ghi rõ điều kiện phản ứng: a, CH2 = CH - CH3 + H2 --> ................................. b, CH2 = CH2 + Br2 --> .......................................... c, CH3 - CH3 + Cl2 --> ........................................ d, CH3COOH + Na --> ........................................... Cõu 2 (1,0 điểm): Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các chất lỏng dầu ăn; Cồn 90o; dung dịch Axit axêtic; dung dịch glucôzơ đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn Viết các PTHH xảy ra. Câu 3( 2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ A ta thu được 8,8 gam khí cacbon dioxit và 5,4 gam nước. a. Cho biết trong A có những nguyên tố nào ? b. Xác định công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 15 C. §¸p ¸n - BiÓu ®iÓm. PhÇn I : Tr¾c nghiÖm (6®iÓm) §óng mçi c©u : 0,4®iÓm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B B A B D D B C D A B B C B B PhÇn II: Tù luËn (4®iÓm) Câu Đáp án Biểu điểm
  3. 1(1đ) a, CH2 = CH-CH3 + H2 --> CH3 – CH2- CH3 0,25 b, CH2 = CH2 + Br2 --> CH2Br – CH2Br 0,25 c, CH3 – CH3 + Cl2 ---> CH3 – CH2Cl + HCl 0,25 d, 2CH3COOH + 2Na --> 2CH3COONa + H2 0,25 2(1đ) - Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic 0,25 -Cho nước vào, khụng tan là dầu ăn 0,25 - Đốt 2 mẫu còn lại: Chất cháy với ngọn lửa xanh nhạt không có muội than là cồn 0,25 90o, PTHH Chất không cháy là dd glucôzơ 0,25 3(2đ) a) Vì đốt cháy HCHC A thu được sản phẩm là H2O nên A có nguyên tố C, H và có thế có O 0,25đ Số mol CO2 = 0,2 mol => Số mol C =0, 2 mol => mC = 2,4g 0,25đ Số mol H2O = 0,3 mol => Số mol H = 0,6 mol => mH = 0,6g 0,25đ mC + mH = 3 = mA => A chỉ gồm 2 nguyên tố C và H 0,25đ b) CTTQ của A là CxHy (x,y nguyên dương) 0,25đ Tỉ lệ x: y = 0,2 : 0,6 = 1 : 3 => CT ĐG của A là (CH3)n 0,25đ Vì khối lượng mol của A là 30 g => n = 2 => CTPT của A là 0,5đ C2H6 ( C¸c c¸ch lµm kh¸c ®óng vÉn ®îc ®ñ ®iÓm) XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ ( Tổ trưởng ký) ( Ký và ghi rõ họ tên) Hoàng Thị Yến Phùng Thị Thanh Tuyền XÁC NHẬN CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0