intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút NĂM HỌC 2022-2023 Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng Câu 1. Chất khí nào sau đây còn có tên là khí bùn ao? A. Khí axetilen B. Khí metan C. Khí etilen D. Khí cacbonnic Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng cháy của khí metan tỏa nhiều nhiệt. B. Sản phẩm cháy của khí metan làm vẩn đục nước vôi trong. C. Hỗn hợp gồm 2 thể tích metan và một thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh. D. Metan cháy sinh ra khí cacbon đioxit và hơi nước. Câu 3. Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là: A. CH4, C3H8, NH3 B. C2H2, C2H6, C4H10 C. C2H6, C3H8, CH3Cl. D. C2H6O, C3H8, C3H6. Câu 4. Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là: A. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng thế. C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng cộng. o Câu 5. Trên nhãn của một chai rượu có ghi số 40 , thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu này là bao nhiêu? A. 145 ml B. 200 ml C. 15 ml D. 120 ml Câu 6. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit axetic? A. C2H5OH B. Ba(OH)2 C. Cu D. Mg Câu 7. Dẫn khí hidroclorua HCl vào cốc nước có sẵn mảnh giấy quỳ tím trong đó, hiện tượng xảy ra là: A. Giấy quỳ tím không thay đổi màu B. Giấy quỳ tím chuyển màu xanh C. Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ D. Giấy quỳ tím ban đầu chuyển màu đỏ sau đó mất màu. Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với kim loại Na? A. C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3COOC2H5 C. C2H5OH, CH3COOC2H5 D. CH3COOH, C2H4 Câu 9. Giấm ăn làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Màu đen B. Màu đỏ C. Màu xanh D. Màu vàng Câu 10. Để phân biệt dd C2H5OH và CH3COOH ta dùng thuốc thử sau: A. Na B. CuSO4 C. O2 D. Quì tím Câu 11. Chỉ dùng dd NaOH có thể phân biệt được 2 dung dịch trong cặp chất sau đây? A. dd Ba(NO3)2 và dd KCl B. dd K2SO4 và dd NaCl C. dd Na2SO4 và dd FeSO4 D. dd Na2SO4 và dd BaCl2 Câu 12. Chất khí nào sau đây làm cho dung dịch nước vôi trong vẩn đục? A. Khí clo B. Khí cacbonic C. Khí metan D. Khí oxi Câu 13. Chất khí nào sau đây có màu vàng lục? A. Khí clo B. Khí metan C. Khí oxi D. Khí cacbonic Câu 14. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có: A. Có nhóm – OH B. Hai nguyên tử oxi C. Có nhóm - OH và nhóm C= O tạo thành nhóm -COOH D. Có nhóm - OH và nhóm C= O Câu 15. Các chất không tan trong dung dịch HCl là: Mã đề 103 Trang Seq/3
  2. A. SiO2, CaCO3 B. SiO2, Cu C. CuO, Cu D. Ag, CaCO3 Câu 16. Khí Clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. O2, Fe, HCl B. NaOH, H20,Fe, H2 C. H2, Al, O2 D. H2O, Cu(OH)2 Câu 17. Khí metan có lẫn khí etilen, dùng một hóa chất nào sau đây để loại bỏ hết tạp chất khí: A. Nước B. dd NaCl C. dd brôm dư D. dd Ca(OH)2 Câu 18. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây để tạo sản phẩm có đơn chất kim loại (ở to cao)? A. H2, CuO, PbO B. Fe, CuO, O2 C. PbO, CuO, Fe2O3 D. Ca, Fe2O3, CuO Câu 19. Đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen như thế nào? A. Phân tử gồm 3 liên đôi xen kẽ 3 liên kết đơn B. Phân tử có liên kết ba; C. Phân tử có một liên kết đôi. D. Phân tử gồm các liên kết đơn. Câu 20. NaOH rắn có tính hút ẩm. Có thể dùng NaOH rắn làm khô chất nào sau đây? A. Khí CO2 ẩm B. Khí SO2 ẩm C. Khí CO ẩm D. Khí HCl ẩm Câu 21. Dãy chất phản ứng với axit axetic là A. ZnO, Fe, KOH B. ZnO, Fe, Ag C. SO2, Fe, KOH D. ZnO, Cu, KOH Câu 22. Cho 46 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Thể tích khí H 2 thoát ra (ở đktc) là A. 8,4 lít. B. 5,6 lít. C. 2,8 lít. D. 11,2 lít. Câu 23. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH2 – CH3 – OH. B. CH2 – CH2 – OH2. C. CH3 – O – CH3. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 24. Rượu etylic tác dụng được với dãy chất nào sau đây? A. NaOH, CH3COOH; O2 B. C2H4, K, Fe C. Na, CH3COOH, O2 D. Ca(OH)2, CH3COOH, O2 Câu 25. Giấm ăn là A. dung dịch axit axetic có nồng độ từ 5% - 10%. B. dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. C. dung dịch rượu etylic có nồng độ trên 10 %. D. dung dịch rượu etylic có nồng độ dưới 2 %. Câu 26. Cho các chất sau : Mg, Cu, CuO, NaCl, C 2H5OH, Ba(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch axit axetic là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 27. Chất tỏa ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hóa thức ăn là A. Chất béo B. Chât đạm C. Chất xơ D. Chất bột Câu 28. Trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic 2M bằng dung dịch KOH 2M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là A. 0,3 lít B. 0,4 lít C. 0,1 lít D. 0,2 lít Câu 29. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây? A. Rượu etylic và axit axetic B. Etilen và dầu ăn C. Rượu etylic và etilen D. Rượu etylic và dầu ăn Câu 30. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Rượu etylic nặng hơn nước. B. Rượu etylic là chất lỏng, không màu. C. Rượu etylic có thể hòa tan được iot. D. Rượu etylic tan vô hạn trong nước. Câu 31. Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 120 ml nước cất thu được A. rượu 20°. B. rượu 30°. C. rượu 35°. D. rượu 25°. Câu 32. Hòa tan 10 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ở đktc là A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 11,2 lít D. 22,4 lít Mã đề 103 Trang Seq/3
  3. Câu 33. Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là: A. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng oxi hóa – khử. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng thế. Câu 34. Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ? A. CH4. B. C2H4 C. C3H6 D. C2H2. Câu 35. Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic? A. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước. B. Rượu etylic sôi ở 78,3°C. C. Rượu etylic sôi ở 100°C. D. Rượu etylic sôi ở 45°C. Câu 36. Các chất làm mất màu dung dịch brôm : A. Tất cả các chất trên. B. CH4 , C2H4 , C. C2H2 , C6H6. D. C2H2 , C2H4 . Câu 37. Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8. Câu 38. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A phản ứng với Na giải phóng H2. Công thức cấu tạo của A là A. CH3 – OH – CH2. B. CH3 – O – CH3. C. CH3 – CH3 = O. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 39. Este là sản phẩm của phản ứng giữa A. Axit và rượu B. Rượu và gluxit C. Axit và muối D. Rượu và muối Câu 40. Một chất hữu cơ A có khối lượng phân tử là 46 đvC. Công thức phân tử của A là A. CH2O. B. C3H6O. C. C2H6O. D. C2H4O2. Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40 Mã đề 103 Trang Seq/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2