intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: HÓA HỌC - Lớp 9 Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:…………………………. Điểm: Nhận xét của giáo viên Họ và tên:……………………............... Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B,C,D) trong các câu sau: Câu 1. Nhận xét nào sau đây không đúng về axit cacbonic (H2CO3)? A. H2CO3 là một axit yếu. B. H2CO3 làm quỳ tím hóa xanh. C. H2CO3 bị phân hủy: CO2 và nước. D. H2CO3 có trong nước mưa. Câu 2. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần? A. K, Ba, Mg, Fe, Cu. B. Ba, K, Fe, Cu, Mg. C. Fe, Cu, Ba, Mg, K. D. Cu, Fe, Al, Na, K. Câu 3. Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là mạch A. vòng, thẳng, nhánh. B. vòng. C. thẳng, nhánh. D. nhánh. Câu 4. Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là A. khí nito và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hidro. C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước. Câu 5. Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn? A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Câu 6. Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon? A. CH4, C2H2, C3H7Cl. B. C2H4, CH4, C2H5Br. C. C2H6, C4H10, CH4. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 7. Công thức cấu tạo sau đây là của hợp chất nào? A. C2H4Br. B. CH3Br. C. C2H5Br2. D. C2H5Br. Câu 8. Khí thiên nhiên có thành phần chính là khí nào sau đây? A. H2. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4. Câu 9.Trong 100 ml rượu 40° có chứa A. 40ml nước , 60ml rượu nguyên chất. B. 40g rượu nguyên chất và 60g nước. C. 40ml rượu nguyên chất và 60ml nước. D. 40g nước và 60g rượu nguyên chất. Câu 10. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ
  2. A. 2% đến 5%. B. 6% đến 10%. C. 11% đến 14%. D. 15% đến 18%. Câu 11. Glucozơ có nhiều nhất trong thực phẩm nào sau đây? A. Thân cây mía. B. Gạo lứt. C. Quả nho chín. D. Mô mỡ động vật. Câu 12. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic? A. Glucozơ B. Metan. C. Axetilen. D. Axit axetic. Câu 13. Thể tích khí oxi (đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metan là A. 2,24 l. B. 4,48 l. C. 6,72 l. D. 8,96 l. Câu 14. Biết rằng a mol etilen phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 1M. Giá trị của a là A. 0,05 mol. B. 0,1 mol C. 0,15 mol C. 0,2 mol. Câu 15. Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm axetilen và metan qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng bình brom tăng thêm 2,6 gam. Phần trăm (%) thể tích của axetilen trong X là A. 33,3%. B. 40,0%. C. 60,0%. D. 66,7%. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Cho các chất sau đây: C2H5OH, CH3COOH, (C15H31COO)3C3H5 a/ Chất nào tác dụng được với K? b/ Chất nào tác dụng được với NaOH? Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) Câu 17. (1,0 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có): C2H4 (1)  C2H5OH  CH3COOH ( 2) (3) CO2 Câu 18. (2,0 điểm) a. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam chất hữu cơ X (C, H, O), thu được 6,72 lít (đktc) khí CO2 và 10,8 gam H2O. Biết X có phân tử khối là 32. Xác định công thức phân tử của X. b. Trên nhãn một bình cồn có ghi thông tin như hình bên. Xác Cồn 900 định thể tích và khối lượng rượu etylic (etanol) nguyên chất có trong (ETANOL) bình cồn đó. Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 500 ml g/ml. ( Cho biết : H = 1; Cl = 35,5; O = 16; Na = 23; C = 12 ; Br=80) (Cho sử dụng bảng tính tan nếu cần; học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học) ------Hết------
  3. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án đúng: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm) (3 câu đúng được 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D A D C C D D C A C A D B A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a/ Chất tác dụng được với K: C2H5OH, CH3COOH 0,5 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2 0,25 Câu 16. 2CH3COOH+ 2K → 2CH3COOK + H2 0,25 (2,0đ) b/ Chất tác dụng được với NaOH: CH3COOH, C15H31COO)3C3H5 0,5 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O 0,25 3(C15H31COO)3C3H5+3NaOH  3C15H31COONa+C3H5(OH)3  t0 0,25 (HS ghi thiếu hoặc thừa mỗi điều kiện phản ứng trừ 0,1 điểm) (1) C2H4 + H2O  C2H5OH Axit  0,33 Men giấm Câu 17. (2) C2H5OH O2  CH3COOH + H2O  + (1,0đ) 0,33 (3) C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O  t0 0,33 (HS ghi đúng cả 3 phương trình ghi 1,0 điểm) a/ mX 9, 6 0,1 nX    0,3  mol  MX 32 V 6, 72 0,1 nCO2    0,3  mol  22, 4 22, 4 mH 2O 10,8 0,1 Câu 18. nH 2O    0, 6  mol   nH  2.nH2O  1, 2  mol  M H 2O 18 (2,0đ) 0,1 mo = mhchc – (mH + mC) = 9,6 – ( 1,2.1 + 0,3.12) = 4,8 gam no = 0,3 (mol) 0,2 Gọi CTPT của X là CxHyOz. Ta có tỉ lệ: nC: nH : no = 0,3: 1,2: 0,3 = 1 : 4 : 1 0,2 Suy ra: CTTG: (CH4O)n Theo đề bài ta có MX =(12 + 4 + 16)n = 32 => n = 1 0,2
  4. CTPT của x là CH4O 0,5 b/ Thể tích rượu etylic nguyên chất là ĐR = VR .100  VR  90.500  450  ml  Vdd 100 0,5 Khối lượng rượu etylic nguyên chất là: m D=  m  D.V  0,8.450  360  g  V -------Hết------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2