Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 THÀNH PHỐ HỘI AN MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 10 / 5/ 2024 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; N=14; C=12; O=16; Na = 23; Mg=24; Al = 27; P = 31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca = 40; Mn =55; Fe =56. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) 00C, 1atm I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Phân hủy NaHCO3 ở nhiệt độ cao thu được: A. Na2O, CO2, H2O B. Na2CO3, CO2, H2O C. Na2O, CO2, H2 D. Na2CO3, CO2, H2 Câu 2. Nhóm nguyên tố hóa học nào được sắp xếp theo chiều độ hoạt động hóa học giảm dần? A. F, Cl, Br, I B. N, F, Cl, Br C. I, Br, Cl, F D. O, S, Cl, Br Câu 3. Công thức hóa học chung của chất béo là: A. (R-COO)3C2H5 B. (R-COO)3C3H5 C. (R-COO)2C3H5 D. (R-COO)2C2H5 Câu 4. Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa Na2CO3? A. Có kết tủa trắng tạo thành. B. Có kết tủa mùa xanh tạo thành. C. Có bọt khí không màu thoát ra khỏi ống nghiệm. D. Có bọt khí màu xanh lục thoát ra khỏi ống nghiệm. Câu 5. Nhóm chất nào sau đây không phải là hidrocacbon? A. CH4, C2H4, C4H10 B. C4H8, C6H12, C5H12. C. C3H8, C6H6, C5H10. D. CH3Cl, C2H6O, C6H12O6. Câu 6. Tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố hóa học ở chu kì 4, nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. tính kim loại mạnh. B. tính kim loại yếu. C. tính phi kim mạnh. D. tính phi kim yếu. Câu 7. Nhóm chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit axetic? A. Na, BaSO4, CO2 B. Cu, Br2, C2H5OH C. Mg, Na2CO3, KOH D. NaOH, Ag, SO2 Câu 8. Cấu tạo đặc biệt của phân tử Benzen là: A. Phân tử có vòng 6 cạnh đều chứa 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn. B. Phân tử có vòng 6 cạnh đều chứa 6 liên kết đôi xen kẽ với 6 liên kết đơn. C. Phân tử có vòng 6 cạnh đều chứa 6 liên kết đôi D. Phân tử có vòng 6 cạnh đều chứa 6 liên kết đơn. Câu 9. Cặp chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom? A. C2H2, C2H4. B. CH4, C2H4 C. C2H2, C4H10 D. CH4, C6H6 Câu 10. Thể tích Rượu etylic có trong 700 mL rượu 70 là 0 A. 49mL. B. 70mL C. 490mL D. 100mL Câu 11. Chất tham gia phản ứng thế với Brom là: A. Rượu etylic B. Benzen C. Etilen D. Axetilen Câu 12. Thể tích khí CO2 sinh ra khi đốt cháy 4,48 lit khí CH4 là: A. 44,8 lit. B. 4,48 lit. C. 22,4 lit. D. 2,24 lit.
- Câu 13. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. C2H5OH B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. CH3COOH Câu 14. Sử dụng chất nào để làm sạch vết mở động vật dính trên áo? A. Rượu etylic B. Dầu thực vật C. Nước cất D. Xăng Câu 15. Nhóm chất nào sau đây được sử dụng làm nhiên liệu: A. C6H12O6, C2H6O, C2H4O2 B. C6H6, C2H4, C2H4O2 C. C2H2, C2H4, CH4 D. CH4, C2H4, C6H12O6 II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,25 điểm) Hãy quan sát hình vẽ rồi trả lời các câu hỏi sau: H2O X a. Cho biết tên, công thức phân tử, công thức cấu tạo của khí X. b. Dựa vào tính chất vật lý nào mà thu khí X bằng phương pháp đẩy nước. c. Viết phương trình hóa học điều chế khí X CaC2 từ CaC2 Dung dịch NaOH Câu 2. (1,75 điểm) A, B, C là ba chất hữu cơ có tính chất hóa học cơ bản sau: - A tác dụng được với Na và NaOH. - B làm mất màu dung dịch Brom. - C tác dụng được với Na a. Hãy xác định A, B, C là chất nào trong những chất sau: C2H4, C2H5OH, CH3COOH b. Viết phương trình hóa học xảy ra theo các tính chất trên. Câu 3. (2,0 điểm) a. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam rượu etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa. b. Một trong các phương pháp sản xuất rượu etylic là lên men tinh bột. Phần còn lại sau khi chưng cất lấy rượu etylic gọi là bỗng rượu. Hãy giải thích tại sao bỗng rượu để trong không khí lại bị chua, viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra (nếu có) ---------------------Hết--------------------- Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: HÓA HỌC 9 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 3 câu đúng 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B C D A C A A C B B D D C II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Nội dung Điểm a. Tên khí X: Axetilen 0,25đ 1 Công thức phân tử: C2H2 0,25đ (1,25đ) Công thức cấu tạo: H – C ≡ C – H 0,25đ b. Dựa vào tính chất: Ít tan trong nước để thu khí 0,25đ c. CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 0,25đ A tác dụng được với Na và NaOH ⇒ A là axit axetic: CH3COOH 0,25đ 2 B làm mất màu dung dịch Brom ⇒ B là etylen: C2H4 0,25đ (1,75đ) C tác dụng được với Na ⇒ C là rượu etylic: C2H5OH 0,25đ Phương trình hóa học 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2↑ 0,25đ CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O 0,25đ C2H4 + Br2 → C2H4Br2 0,25đ 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑ 0,25đ 12 Ta có nCH3COOH = = 0, 2 (mol) 3a 60 13,8 0,25đ (1,0đ) nC2H5OH = 46 = 0, 3 (mol) > 0,2mol ⇒ Hiệu suất tính theo số mol axit phản ứng 𝐻2 𝑆𝑂4 đặ𝑐,𝑡 0 CH3COOH + C2H5OH ⇔ CH3COOC2H5 + H2O 0,25đ 0,2 mol 0,2mol 0,2mol ⇒ meste= 0,2 . 88 = 17,6 (gam) 0,25đ Vậy H = 11 . 100% = 62,5% 0,25đ 17,6 3b Trong bỗng rượu còn một lượng nhỏ rượu (dung dịch rượu loãng). 0,50đ (1,0đ) Khi để trong không khí, rượu bị chuyển thành axit axetic. CH3CH2OH + O2 → CH3COOH + H2O 0,50đ Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa Cách tính điểm bài kiểm tra: Lấy tổng số câu trắc nghiệm đúng chia 3 điểm + điểm tự luận rồi làm tròn đến một chữ số thập phân.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn