intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023– 2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN HÓA - LỚP 9 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Thời gian: 45 phút Mức độ Tổng cộng nhận thức Chủ Nhận Thôn Vận Vận đề biết g hiểu dụng dụng cao T TN TN TL TN TL TN TL TN TL L 1. Phi kim. Sơ lược về 1 1 2 bảng tuần hoàn các 0,3đ 0,3đ 0,7đ nguyên tố hóa học 3% 3% 7% 2. Hidrocacbon. Nhiên 6 1 7 liệu 2,0đ 0,3đ 2,3đ 20% 3% 23% 3. Dẫn xuất 5 1 1 1 1 6 3 hidrocacbon 1,7đ 0,3đ 2,0 2,0 1,0đ 2,0đ 5,0đ 17% 3% đ đ 10% 20% 50% 20 20 % % Tổng cộng 12 3 1 1 1 15 3 4,0đ 1,0đ 2,0 2,0 1,0đ 5,0đ 5,0đ 40% 10% đ đ 10 50% 50% 20 20 %
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HOC KỲ II Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1 - Câu 13: Biến đổi tính chất - Câu 7: Dựa Sơ lược của các nguyên tố. vào vị trí suy bảng tuần ra được tính hoàn các chất của nguyên tố nguyên tố. hóa học Chủ đề 2 - Câu 1: Biết hợp chất - Câu 14: Hidrocacbon hidrocacbon. Nêu được . Nhiên liệu - Câu 15: Tính chất hóa học hiện tượng của metan, etilen. phản ứng giũa - Câu 9: Tính chất hóa học etilen với etilen. dung dịch - Câu 2: Phản ứng đặc trưng brom. của hợp chất có liên kết đơn. - Câu 4: Phản ứng đặc trưng của hợp chất có liên kết kém bền. - Câu 8: Biết hợp chất dẫn xuất hidrocacbon. Chủ đề 3 - Câu 6: Tính chất hóa học - Câu 1(TL): - Câu - Câu Dẫn xuất của axit axetic Viết được 2(TL): Tính 3(TL): Tính của - Câu 12: Công thức cấu phương trình thể tích được độ hidrocacbon tạo của rượu etylic thực hiện dãy rượu. rượu. . - Câu 11: Ứng dụng của axit biến hóa. axetic. Câu 10: Phân
  3. - Câu 3,5: Tính chất hóa biệt được các học của chất béo. chất. 3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường THCS Lê Văn KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Tám MÔN: Hoá LỚP 9 Họ và tên: ………………………… Lớp ../ Đề gồm có 2 trang; thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu đứng đầu phương án trả lời đúng Câu 1. Hợp chất hidrocacbon là hợp chất chỉ chứa A. nguyên tố cacbon . B. nguyên tố hidro . C. hai nguyên tố cacbon và hidro. D. cacbon, hidro và một số nguyên tố khác. Câu 2. Phản ứng hóa học đặc trưng của hợp chất có liên kết đơn là phản ứng A. thế. B. cháy. C. cộng. D. trùng hợp. Câu 3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng
  4. A. thuỷ phân. B. cộng. C. este hoá. D. xà phòng hoá Câu 4. Phản ứng hóa học đặc trưng của hidrocacbon có liên kết kém bền là phản ứng A. cộng. B. thế. C. cháy. D .thủy phân. Câu 5. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit người ta thu được A. glixerol. B. axit béo. C. glixerol và axit béo. D. glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Câu 6. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CH3COOH? A. C2H5OH. B. CaCO3. C. Cu. D. NaOH. Câu 7. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VII. Tính chất cơ bản của nguyên tố X là A. kim loại mạnh. B. kim loại yếu. C. phi kim mạnh. D. phi kim yếu. Câu 8. Chất nào là dẫn xuất hiđrocacbon? A. CH4. B C2H6O. C. C6H6. D. CaCO3. Câu 9. Chất nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch brom? A. CH2 = CH2. B. CH4. C. CH3 – CH3. D. H2. Câu 10. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, etyl axetat bằng phương pháp hóa học?
  5. A. Dùng quỳ tím và natri. B. Dùng quỳ tím và nước. C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước. Câu 11. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ A. 2 - 5%. B. 2 – 5 g. C. 2 – 5 mol/l. D. 5 - 10%. Câu 12. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH3–CH2–OH. B. CH3COOH. C. CH3 – CH3. D. CH3–CH2–CH2– OH. Câu 13. Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. C. Tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần. D. Tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần. Câu 14. Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí etilen qua dung dich brom là A. Khí etilen bị mất màu. B. dung dịch chuyển sang màu da cam. C. Không có hiện tượng gì. D. màu da cam của dung dịch brom bị mất màu. Câu 15. Metan và etilen đều tham gia phản ứng A. cộng dung dịch brom. B. thế clo. C. trùng hợp. D. cháy B. TỰ LUẬN (5 điểm)
  6. Câu 1 (2 điểm). Viết phương trình thực hiện dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): C2H4C2H5OH CH3COOHCH3COOC2H5 CH3COONa Câu 2 (2 điểm). Lên men rượu etilic 50, thu được 600 gam dung dịch axit axetic 5%. Tính thể tích rượu etilic đã dùng, biết D rượu = 0,8g/ml. Câu 3 (1 điểm). Cần pha bao nhiêu ml nước vào 1 lít rượu 500 để thu được rượu 400. -------hết------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Trả lời đúng 1 câu: 0,3 đ, 2 câu: 0,7 đ, 3 câu: 1 đ. 1C, 2A, 3D, 4A, 5C, 6C, 7C, 8B, 9A, 10A,11A, 12A, 13C, 14D, 15D TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Viết đúng mỗi PTHH đạt 0,5 điểm, thiếu điều kiện, không cân bằng trừ 0,25đ/1 PT. 1 C2H4 + H2O C2H5OH 2 C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 3 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 4 CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH Câu 2 (2 điểm). C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 điểm) Khối lượng của CH3COOH: 600.5/100 = 30 (g) (0,25 điểm) Số mol của CH3COOH : 30/60 = 0,5 mol (0,25 điểm)
  7. Theo PTHH, số mol của C2H5OH = 0,5 mol (0,25 điểm) Khối lượng của C2H5OH = 0,5 . 46 = 23 (g) (0,25 điểm) Thể tích của C2H5OH = 23/0,8 = 28,75 (ml) (0,5 điểm) Câu 3 (1 điểm). Vr = 50.1/100 = 0,5 (l) = 500 ml (0,25 điểm) Vdd Rsau= 500.100/40 = 1250 (ml) (0,5 điểm) Số ml nước cần thêm vào: 1250-1000 = 250 (ml) (0,25 điểm) Tiên Phong, ngày 20 tháng 04 năm 2024 Duyệt của Tổ CM GV ra đề Nguyễn Thị Minh Tâm Võ Thị Hiền DUYỆT CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Thành
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2