intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: HÓA – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Trong bảng tuần hoàn hóa học có bao nhiêu chu kỳ? A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc: A. nguyên tử khối tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần. C. tính kim loại tăng dần. D. tính phi kim tăng dần. Câu 3: Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 11. Vậy R thuộc nguyên tố: A. kim loại. B. khí hiếm. C. phi kim. D. lưỡng tính. Câu 4. Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom? A. CH3 – CH = CH2. B. CH4. C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3. Câu 5. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có liên kết kém bền là phản ứng A. thủy phân. B. cháy. C. thế. D. cộng. Câu 6. Từ dầu nặng người ta chế biến thành xăng và các sản phẩm khí có giá trị như metan, etilen…. Phương pháp chế biến được sử dụng là A. chưng cất. B. oxi hóa. C. thủy phân. D. crackinh. Câu 7. Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác, thu được chất X không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Chất X là A. etyl axetat. B. metyl clorua. C. natri axetat. D. etylen. Câu 8. Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là A. KOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2. C. C2H4; Na; CH3COOH; O2. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2. Câu 9. Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu. 0 Câu 10. Trên nhãn của một chai rượu ghi 18 có nghĩa là A. nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C. B. nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C. C. trong 100 ml rượu 180 có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước. D. trong 100 ml rượu 180 có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất. Câu 11. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được : A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và xà phòng. C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và một số loại axit béo. Câu 12. Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ. Câu 13. Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là A. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc. B. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người. Trang 1/2
  2. C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích. D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm. Câu 14. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ ? A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch AgNO3 /NH3. D. Na kim loại. Câu 15. Các chất có phản ứng thủy phân là A. rượu etylic, saccarozơ. B. saccarozơ, chất béo. C. axit axetic, chất béo. D. axit axetic, glucozơ. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 đ) Cho các chất sau: etilen, axetilen, rượu etylic, chất béo, glucozơ, saccarozơ. Chất nào được dùng để: a. Thực hiện phản ứng tráng gương. b. Sản xuất xà phòng. c. Điều chế nhựa polietilen. d. Điều chế axit axetic. Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xảy ra. Câu 2. (1,0đ) Một trong những ứng dụng của rượu etylic (cồn) là dùng làm chất sát trùng, vì cồn có khả năng thẩm thấu vào bên trong tế bào vi khuẩn, gây đông tụ protein làm cho vi khuẩn chết. Cồn (rượu etylic) 75 0 có tác dụng sát trùng mạnh nhất. Từ 500 ml cồn 90 0 em có thể pha được bao nhiêu ml cồn 750 dùng làm chất sát khuẩn tại gia đình? Câu 3. (2,0đ) Để điều chế axit axetic trong công nghiệp người ta oxi hóa butan. a. Tính khối lượng axit axetic thu được khi oxi hóa hoàn toàn 8,96 lít khí butan (đktc) b. Cho lượng axit axetic thu được ở trên tác dụng với 46 ml rượu etylic 75 0. Tính khối lượng este etyl axetat thu được? Biết hiệu suất quá trình este hóa là 90% và Drựou etylic = 0,8g/ml. (Biết: C = 12, O = 16, H = 1, Br=80, Na = 23) --------- Hết--------- Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ HƯỚNG DẪN CHẤM Trang 2/2
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,33 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,67 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời C B A A D D A B B C Câu 11 12 13 14 15 Trả lời D C A C B B. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1. (2,0đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ a. Thực hiện phản ứng tráng gương: glucozơ (0,25 điểm) b. Sản xuất xà phòng: chất béo (0,25 điểm) c. Điều chế PE : etilen (0,25 điểm) d. Điều chế axit axetic: rượu etylic (0,25 điểm) PTHH: mỗi PT đúng được 0,25đ. Thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai trừ 0,25đ/2PT NH3 C6H12O6 + Ag2O --→ C6H12O7 + 2Ag to (RCOO)3C3H5 + 3NaOH o --→ 3RCOONa + C3H5(OH)3 t , xt,p n CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n Men giấm C2H5OH + O2 30-350C CH3COOH + H2O Câu 2. (1,0đ) V rượu etylic nguyên chất = 500.90/100 = 450 ml (0,5 điểm) V cồn 750 = 450.100/75 = 600 ml (0,5 điểm) Câu 3. (2,0đ) t0 xt a) 2C4H10 + 5 O2 4CH3COOH +2 H2O (0,25 điểm) n butan = 8,96/22,4 = 0,4 mol (0,25 điểm) n axit axetic = 0,8 mol (0,25 điểm) m axit axetic = 0,8. 60 = 48 g (0,25 điểm) b. V rượu etylic = 46.75/100 = 34,5 ml (0,25 điểm) m rượu etylic =34,5. 0,8 = 27,6 g -> n rượu etylic = 27,6/46 = 0,6 mol (0,25 điểm) H2SO4 CH3COOH + C2H5OH CH3 COOH+HOCH2CH3 CH3COOC2H5 + H2O 0,8 0,6 0,6 0,8> 0,6 => rượu etylic hết (0,25 điểm) m etyl axetat thu được = 0,6.88.90/100 = 47,52 g (0,25 điểm) ======///====== Trang 3/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2