intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 BẢNG ĐẶT TẢ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ Cấp thấp Cấp cao Chủ TN TL TN TL TN TL TN TL đề - Nắm được cách sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần Sơ lược về hoàn bảng tuần - Hiểu được cấu tạo hoàn các bảng tuần hoàn, sự nguyên tố biến đổi tính chất hóa học của các nguyên tố trong 1 chu kỳ , trong 1 nhóm. - Phân loại các hợp - Hiểu được cách để chất hữu cơ. làm tăng lượng xăng - Nắm được đặc điểm dầu? cấu tạo, tính chất ứng - Hiểu được đặc Hiđrô dụng, cách điều chế điểm để phân lọai Cacbon - của các hidro cacbon. hợp chất hữu cơ Nhiên liệu - Nêu được hiện tượng - Nắm được các và viết PTHH minh phản ứng đặc trưng họa cho các phản ứng của các loại hidro hóa học. cacbon. - Tính phần trăm - Nhận biết các hợp theo khối lượng Dẫn xuất chất hữu cơ - Tính theo của các nguyên hiđro - Nắm được tính chất, PTHH (Tính tố, tính thể tích, cacbon và ứng dụng, cách điều nồng độ của khối lượng và Polyme chế của các dẫn xuất các chất) hiệu suất các hidro cacbon. chất - Dựa vào mối quan Mối liên hệ hệ giữa các dẫn xuất giữa các hợp hidrocacbon để hoàn chất hữu cơ thành các PTHH
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ Tổng Cấp thấp Cấp cao Chủ TN TL TN TL TN TL TN TL đề Sơ lược về bảng tuần 3 câu 3 câu hoàn các 1,0đ 1,0đ nguyên tố hóa 10% 10% học Hiđrô 3 câu 1 câu 3 câu 7 câu Cacbon - 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ Nhiên liệu 10% 10% 10% 30% Dẫn xuất 1/3 3 câu 1 câu 3 câu 2/3 câu 8 câu hiđro câu 1,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 5,0đ cacbon và 1,0đ 10% 10% 10% 10% 50% Polyme 10% Mối liên hệ 1 câu 1 câu giữa các hợp 1,0đ 1,0đ chất hữu cơ 10% 10% Tổng số câu 8 câu 7 câu 3+2/3 câu 1/3 câu 19 câu Tổng số điểm 4,0đ 3,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên: Họ và tên: …………………………..... Lớp: 9/ ….. MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời em cho là đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm (từ câu 1-15) Câu 1. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo A. chiều tăng dần của nguyên tử khối. B. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. chiều giảm dần của nguyên tử khối. D. chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 2. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit axetic với A. dung dịch bazơ. B. rượu etylic. C. natri cacbonat. D. natri. Câu 3. Số thứ tự nhóm bằng với A. số lớp electron. B. số electron ở lớp ngoài cùng. C. số điện tích hạt nhân nguyên tử. D. số hiệu nguyên tử. Câu 4. Hợp chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Rượu etylic. B. Metan. C. Axit axetic. D. Axetilen. Câu 5. Phản ứng đặc trưng cho liên kết đơn là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trao đổi. Câu 6. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và các muối của axit béo. C. glixerol và các axit béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 7. Để tăng lượng xăng, dầu trong quá trình chưng cất dầu mỏ người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Làm lạnh nhanh dầu nặng. B. Crăckinh dầu nặng. C. Oxi hóa dầu nặng. D. Trùng hợp dầu nặng. Câu 8. Cho 8,96 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H 2SO4) làm xúc tác, thu được 10,12 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là A. 40% B. 45% C. 50% D. 55% Câu 9. Hóa chất dùng để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm là A. canxi cacbua. B. đá vôi. C. vôi sống. D. bột than. Câu 10. Trong cùng một chu kỳ, đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì tính kim loại và phi kim thay đổi như thế nào? A. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. Câu 11. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 600 ml rượu 30 0 là A. 180ml. B. 200ml. C. 260ml. D. 360 ml. Câu 12. Dãy các hợp chất nào sau đây gồm toàn là hidrocacbon? A. CH3Cl, C2H4O2, C2H4Br2 B. C6H6, CH4, C2H5OH C. C2H2, C2H6O, CaCO3. D. CH4, C2H6, C4H10. Câu 13. Để nói một chất là vô cơ hay hữu cơ người ta dựa vào A. trạng thái (rắn, lỏng, khí). B. màu sắc. C. độ tan trong nước. D. thành phần phân tử. Câu 14. Công thức của chất béo là A. CH3COOH B. (RCOO)3C3H5 C. C3H5(OH)3. D. CH3COOC2H5
  4. Câu 15. Rượu etylic có công thức là C 2H6O. Thành phần % khối lượng của cacbon trong hợp chất là A. 42,17% B. 62,17% C. 52,17% D. 72,17% II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: Chất béo, rượu etylic, axit axetic. Câu 17. (2 điểm) Cho 13g kim loại Kẽm tác dụng với 200g dung dịch axit axetic. a) Viết phương trình hóa học xảy ra? b) Tính khối lượng muối kẽm axetat tạo thành? Biết hiệu suất của phản ứng đạt 60%. c) Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch axit axetic đã dùng? (Biết Zn=65, C=12, H=1, O=16) Câu 18. (1 điểm) Hãy thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các phương trình phản ứng (ghi điều kiện nếu có). C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH Câu 19. (1 điểm) Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm sau. Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra ở thí nghiệm trên? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A II. PHẦN TỰ LUẬN. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  5. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (Sai 1 câu trừ 0,3 điểm, sai 2 câu trừ 0,7 điểm, sai 3 câu trừ 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B B B D A C B D A C A D D B C *Lưu ý: HS khuyết tật nghe-nói-nhìn và khuyết tật trí tuệ làm đúng 10/15 câu sẽ được điểm tối đa. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Trích mẫu thử. 0,25đ - Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử trên. + Nếu quỳ tìm hóa đỏ là axit axetic 0,25đ + Còn lại là rượu etylic, chất béo - Cho Na vào 2 mẫu còn lại Câu 16 + Nếu có sủi bọt khí là rượu etylic 0,25đ (1đ) 2C2H5OH + 2Na (t ) o 2C2H5ONa + H2 + Còn lại không có hiện tượng gì là chất béo 0,25đ *Lưu ý: HS khuyết tật nghe-nói-nhìn và khuyết tật trí tuệ nhận biết đứng được1/3 chất được 0,5đ và nhận biết được 2/3 chất được điểm tối đa. a) 2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 0,25đ 2mol 1mol 1mol 1mol 0,2mol 0,4mol 0,2mol nZn = m/ M = 13/65 = 0,2mol 0,25đ b) n(CH3COO)2 Zn = nZn = 0,2 mol 0,25đ Câu 17 m(CH3COO)2 Zn = 0,2 . 183 . 60/100 = 21,96 gam 0,25đ (2đ) c) nCH3COOH = nZn . 2 = 0,2 . 2= 0,4 mol 0,25đ mCH3COOH = n . M = 0,4 . 60 = 24 gam 0,25đ C%CH3COOH = 24.100%/200 = 12% 0,5đ *Lưu ý: HS khuyết tật nghe-nói-nhìn và khuyết tật trí tuệ giải đúng câu a, b được điểm tối đa. - C2H4 + H2O axit C2H5OH 0,25đ - C2H5OH + O2 men giam CH3COOH + H2O 0,25đ H 2SO4 � c a� - CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 0,25đ Câu 18 to (1đ) o - CH3COOC2H5 + NaOH t CH3COONa + C2H5OH 0,25đ *Lưu ý: HS khuyết tật nghe-nói-nhìn và khuyết tật trí tuệ viết đúng 2/4 PTHH được điểm tối đa. - Hiện tượng: Có khí không màu thoát ra sau đó làm mất màu dung dịch 0,5đ brom Câu 19 - CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 0,25đ (1đ) - C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 0,25đ *Lưu ý: HS khuyết tật nghe-nói-nhìn và khuyết tật trí tuệ nêu đúng được hiện tượng hoặc viết đúng được cả 2 PTHH được điểm tối đa
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên: Họ và tên: …………………………..... Lớp: 9/ MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời em cho là đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài làm (từ câu 1-15) Câu 1. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo A. chiều tăng dần của nguyên tử khối. B. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. C. chiều giảm dần của nguyên tử khối. D. chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 2. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa rượu etylic với A. dung dịch bazơ. B. axit axetic. C. natri cacbonat. D. natri. Câu 3. Số thứ tự chu kỳ bằng với A. số lớp electron. B. số electron ở lớp ngoài cùng. C. số điện tích hạt nhân nguyên tử. D. số hiệu nguyên tử. Câu 4. Hợp chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Rượu etylic. B. Etilen. C. Axit axetic. D. Metan. Câu 5. Phản ứng đặc trưng cho liên kết đôi là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trao đổi. Câu 6. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và các axit béo. C. glixerol và muối của các axit béo. D. glixerol và xà phòng. Câu 7. Để tăng lượng xăng, dầu trong quá trình chưng cất dầu mỏ người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Làm lạnh nhanh dầu nặng. B. Crăckinh dầu nặng. C. Oxi hóa dầu nặng. D. Trùng hợp dầu nặng. Câu 8. Cho 6,72 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H 2SO4) làm xúc tác, thu được 6,9 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là A. 40% B. 45% C. 50% D. 55% Câu 9. Hóa chất dùng để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm là A. canxi cacbua. B. đá vôi. C. vôi sống. D. bột than. Câu 10. Trong cùng một nhóm, đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì tính kim loại và phi kim thay đổi như thế nào? A. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. Câu 11. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml rượu 40 0 là A. 180ml. B. 200ml. C. 260ml. D. 360 ml. Câu 12. Dãy các hợp chất nào sau đây gồm toàn là dẫn xuất hidrocacbon? A. CH3Cl, C2H4O2, C2H4Br2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. C2H2, C2H6O, CaCO3. D. CH4, C2H6, C4H10. Câu 13. Để nói một chất là vô cơ hay hữu cơ người ta dựa vào A. trạng thái (rắn, lỏng, khí). B. màu sắc.
  7. C. độ tan trong nước. D. thành phần phân tử. Câu 14. Công thức của axit axetic là A. CH3COOH. B. (RCOO)3C3H5. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOC2H5 Câu 15. Rượu etylic có công thức là C2H4O2. Thành phần % khối lượng của cacbon trong hợp chất là A. 35%. B. 40%. C. 45%. D. 50%. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau: Glucozơ, rượu etylic, axit axetic Câu 17. (2 điểm) Cho 4,8g kim loại Magie tác dụng với 150g dung dịch axit axetic. a) Viết phương trình hóa học xảy ra? b) Tính khối lượng muối magie axetat tạo thành? Biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%. c) Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch axit axetic đã dùng? (Biết Mg=24,C=12,H=1,O=16) Câu 18. (1 điểm) Hãy thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các phương trình phản ứng (ghi điều kiện nếu có). C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa Câu 19. (1 điểm) Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm sau. Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra ở thí nghiệm trên? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A II. PHẦN TỰ LUẬN. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  8. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (Sai 1 câu trừ 0,3 điểm, sai 2 câu trừ 0,7 điểm, sai 3 câu trừ 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B B A B B C B C A D C A D A B *Lưu ý: HS khuyết tật nghe-nói-nhìn và khuyết tật trí tuệ làm đúng 10/15 câu sẽ được điểm tối đa. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Trích mẫu thử. 0,25đ - Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử trên. + Nếu quỳ tìm hóa đỏ là axit axetic 0,25đ + Còn lại là rượu etylic, glucozơ Câu 16 - Cho AgNO3/NH3 vào 2 mẫu còn lại (1đ) + Nếu có kết tủa trắng bạc là glucozơ 0,25đ o C6H12O6 + Ag2O (t ) C6H12O7 + 2Ag + Còn lại không có hiện tượng gì là rượu etylic 0,25đ *Lưu ý: HS khuyết tật nghe-nói-nhìn và khuyết tật trí tuệ nhận biết đứng được1/3 chất được 0,5đ và nhận biết được 2/3 chất được điểm tối đa. a) 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2 0,25đ 2mol 1mol 1mol 1mol 0,2mol 0,4mol 0,2mol NMg = m/ M = 4,8/24 = 0,2mol 0,25đ b) n(CH3COO)2 Mg = nMg = 0,2 mol 0,25đ Câu 17 m(CH3COO)2 Mg = 0,2 . 142 . 80/100 = 22,72 gam 0,25đ (2đ) c) nCH3COOH = nMg . 2 = 0,2 . 2= 0,4 mol 0,25đ mCH3COOH = n . M = 0,4 . 60 = 24 gam 0,25đ C%CH3COOH = 24.100%/150 = 16% 0,5đ *Lưu ý: HS khuyết tật nghe-nói-nhìn và khuyết tật trí tuệ giải đúng câu a, b được điểm tối đa. - C6H12O6 t o 2C2H5OH + 2CO2 0,25đ - C2H5OH + O2 men gia� m CH3COOH + H2O 0,25đ Câu 18 H SO � c a� 2 4 (1đ) - CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2Oo 0,25đ t - CH3COOC2H5 + NaOH t o CH3COONa + C2H5OH 0,25đ *Lưu ý: HS khuyết tật nghe-nói-nhìn và khuyết tật trí tuệ viết đúng 2/4 PTHH được điểm tối đa. - Hiện tượng: Có khí không màu thoát ra sau đó làm mất màu dung dịch 0,5đ brom Câu 19 - CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 0,25đ (1đ) - C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 0,25đ *Lưu ý: HS khuyết tật nghe-nói-nhìn và khuyết tật trí tuệ nêu đúng được hiện tượng hoặc viết đúng được cả 2 PTHH được điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2