A. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN HÓA 8<br />
Năm học : 2017 – 2018; Thời gian: 45 phút<br />
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)<br />
Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng:<br />
Câu 1. Trộn 5ml rượu etylic (cồn) với 10ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt<br />
đúng:<br />
A. Chất tan là nước, dung môi là rượu.<br />
B. Chất tan là rượu, dung môi là nước.<br />
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.<br />
D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.<br />
Câu 2. Khí O2 không phản ứng được với các chất nào sau đây?<br />
A. Fe và C.<br />
B. Cu và Al .<br />
C. Ag, Au<br />
D. S và CH4<br />
Câu 3. Nhóm chất đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là:<br />
A. CaO , Na2O , BaO<br />
B. Na2O , K2O, CuO<br />
C. CaO, BaO, MgO<br />
D. CaO, SO3, BaO<br />
Câu 4. Nhóm kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:<br />
A. Ca , Na , Fe, K<br />
B. Na , Ba, Ca , K<br />
C. K , Na , Ba , Mg<br />
D. Li , Na , Cu , K<br />
Câu 5. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Khối lượng H2SO4 có trong 150 gam<br />
dung dịch là<br />
A. 21 gam<br />
B, 210 gam<br />
C. 2,1 gam<br />
D. 31 gam<br />
Câu 6. Nhóm chất làm quỳ tím chuyển màu xanh là<br />
A. H2SO4, KOH, Al(OH)3, SO3<br />
B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3<br />
C.KOH, Al(OH)3, FeSO4 , Na2O<br />
D. NaOH, KOH, Ca(OH)2,<br />
Ba(OH)2<br />
Câu 7. Nhóm chất đều làm quỳ tím chuyển màu đỏ là<br />
A. BaO, Na2O, CaO<br />
B. HCl, HNO3, H2SO4<br />
C. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3<br />
D. NaCl, K2SO4, Al(NO3)3.<br />
Câu 8. Khối lượng Mg tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít H2 ở đktc là<br />
A. 2,4 g<br />
B. 3,36<br />
C. 3,6 g<br />
D. 4,8 g<br />
Phần II. Tự luận (6 điểm)<br />
Câu 9. Có ba lọ mất nhãn đựng ba dung dịch sau: H2SO4, KOH, KCl. Bằng<br />
phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên.<br />
<br />
Câu 10. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 32 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol<br />
của dung dịch CuSO4?<br />
Câu 11. Dẫn khí hiđro qua 8,1gam ZnO nung nóng.<br />
a. Tính thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc?<br />
b. Tính khối lượng Zn thu được ?<br />
c. Nếu dẫn lượng khí hiđro cần dùng cho phản ứng ở câu a qua 5,8 gam<br />
FexOy nung nóng thấy phản ứng vừa đủ. Xác định công thức hóa học của<br />
FexOy?<br />
( Cho S = 32, O = 16, H =1, Cl = 35,5, Cu = 64, Mg = 24, Zn = 65, Fe = 56)<br />
<br />
C. ĐÁP ÁN CHẤM<br />
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)<br />
Mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
Đáp án<br />
B<br />
C<br />
Phần II. Tự luận (6 điểm)<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
B<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
C<br />
<br />
Câu 9: (1,5 điểm) Nhận biết đúng mỗi chất 0,5 điểm<br />
- Lấy mỗi chất 1 ít làm thí nghiệm.<br />
- Cho từng dd tác dụng với quì tím: Nếu quì tím hóa đỏ là dd H2SO4<br />
Quì tím hóa xanh là dd KOH: Quì tím không đổi màu là dd KCl.<br />
Câu 10: (1 điểm)<br />
nCuSO4 = 32 : 160 = 0,2 (mol)<br />
điểm<br />
CM(CuSO4) = 0,2 : 0,2 = 1 M<br />
điểm<br />
Câu 11: (3,5 điểm)<br />
a, Số mol ZnO phản ứng là: 8,1 : 81 = 0,1 (mol)<br />
điểm<br />
PTHH: H2 + ZnO t<br />
Zn + H2O<br />
nH2 = nZnO = 0,1 (mol); VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (lít)<br />
b, nZn = nZnO = 0,1 (mol); mZn = 0,1 x 65 = 6,5 (gam)<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
1,5<br />
<br />
1<br />
<br />
điểm<br />
c, yH2<br />
0,1 mol<br />
<br />
+ FexOy<br />
<br />
t<br />
<br />
xFe + yH2O<br />
<br />
y mol<br />
1 mol<br />
5,8 : (56x + 16y) mol<br />
<br />
Ta có 5,8y = 5,6x + 1,6y<br />
Hay 5,6x = 4,2y<br />
x : y = 4,2 : 5,6 = 3 : 4<br />
vậy x = 3; y = 4; CTHH của hợp chất là Fe3O4<br />
<br />
1điểm<br />
<br />