
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Hóa, Tân Yên
lượt xem 3
download

‘Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Hóa, Tân Yên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Hóa, Tân Yên
- Ma trận phiếu kiểm tra cuối năm học Năm học: 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, và số TN TN TN TN kĩ năng TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ Số câu 1 1 1. Chất Câu số 1 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 2. Năng lượng Câu số 5 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 3. Thực vật và động vật Câu số 8 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 1 1 4. Nấm Câu số 3 9 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Số câu 2 1 1 3 1 5. Con người và sức khỏe Câu số 2, 4 7 10 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 1,0 Số câu 1 1 6. Sinh vật và môi trường Câu số 6 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 5 2 1 2 7 3 Tổng Số điểm 5,0 2,0 1,0 2,0 7,0 3,0 Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC ………………………………………………………………… Năm học: 2023-2024 Môn: Khoa học - Lớp 4 ………………………………………………………………… Thời gian làm bài: 40 phút
- Họ và tên: ...................................................................................................................... Lớp: 4........... Trường Tiểu học Đại Hóa Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. - M1 a) (0,5 điểm) Nước có thể chuyển từ thể lỏng sang thể rắn thông qua hiện tượng nào? (Bài 2 – Tr 9- Khoa học 4) A. bay hơi B. đông đặc C. nóng chảy D. ngưng tụ b) (0,5 điểm) Thành phần chính của không khí gồm: (Bài 4-Tr17-Khoa học 4) A. khí ni-tơ, hơi nước và bụi B. khí ni-tơ và khí ô-xi C. khí ô-xi và khí các-bô-níc D. khí ni-tơ, khí ô-xi và các chất khác Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.(Bài 17-Tr72-Khoa học 4) - M1 Chất bột đường cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể. Chất đạm cung cấp vi-ta-min cho cơ thể. Vi-ta-min cần cho hoạt động sống giúp cơ thể phòng tránh bệnh. Chất béo là thành phần cấu tạo, xây dựng cơ thể, tham gia vào hầu hết các hoạt động sống. Câu 3. (1 điểm) Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm. (Bài 16-Tr67-Khoa học 4) - M1 (nấm mốc , ngộ độc, nấm rơm, nấm men, màu sắc) - Một số ……………………………….………được sử dụng trong chế biến thực phẩm như nấm men bánh mỳ, nấm men rượu. - …………………………..……. gây hỏng thực phẩm làm cho thực phẩm biến đổi về …………………………..…, hình dạng và chứa chất gây …………………………..……..., gây bệnh nguy hiểm cho con người. Câu 4. (1 điểm) Đánh dấu x vào ô trống trước những việc không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước. (Bài 21-Tr87-Khoa học 4) - M1 đi tắm, đi bơi một mình ngoài ao, hồ, sông, suối Giếng nước xây thành cao, có nắp đậy. mặc áo phao khi ngồi trên các phương tiện giao thông đường thủy lội qua sông, suối khi trời mưa lũ, giông bão Câu 5. (1 điểm) Viết từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm. (Bài 8-Tr34-Khoa học 4) - M2 - Ánh sáng có vai trò quan trọng đối với sự sống. ....................................................... giúp thực vật ....................................................... để tổng hợp các chất dinh dưỡng. Ánh sáng giúp ............................................................ sưởi ấm, di chuyển, tìm kiếm thức ăn và nước uống, phát hiện nguy hiểm,... - Ánh sáng cần cho sự sống của thực vật, động vật và ..................................................................... Câu 6. (1 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuỗi thức ăn của các sinh vật: chuột, cỏ, diều hâu, rắn. (Bài 22- Tr91-Khoa học 4) – M1 ……..…….............…… ………........……….…....…... ……...........……………... ……..……..........……….
- Câu 7. (1 điểm) Nối tên bệnh ở cột A với dấu hiệu chính ở cột B cho phù hợp. (Bài 20- Tr83- Khoa học 4) - M2 A B thừa nhiều cân so với cân nặng chuẩn độ tuổi và có mỡ Bệnh suy dinh dưỡng thấp còi tích tụ lại một số bộ phận như: bụng, đùi, eo,... Tim đập nhanh, khó thở, tăng huyết áp,... Bệnh thiếu máu sắt Bệnh thừa cân béo phì có chiều cao cân nặng thấp hơn so với chiều cao và cân nặng cùng độ tuổi Bệnh tim mạch Người bệnh thường xuyên bị hoa mắt, chóng mặt, da nhợt nhạt, xanh xao; tê lạnh chân tay, khó thở,... Câu 8. (1 điểm) Nêu các yếu tố cần cho sự sống và phát triển của động vật. (Bài 14-Tr58- Khoa học 4) – M2 ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 9. (1 điểm) Em hãy nêu một số biểu hiện của người bị ngộ độc do ăn phải thực phẩm bị nhiễm nấm mốc. (Bài 16-Tr67-Khoa học 4) - M3 ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. .Câu 10. (1 điểm) Em nên và không nên làm gì để phòng tránh đuối nước? (Bài 21-Tr87) - M3 ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Khoa học - Lớp 4 Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
- a) Khoanh vào B; b) Khoanh vào B. Câu 2. (1 điểm) Ghi đúng mỗi phần được 0,25 điểm; ghi sai, không được điểm. (Thứ tự điền từ trên xuống dưới: Đ - S - Đ - S) Câu 3. (1 điểm) Chọn và điền đúng mỗi từ vào chỗ chấm được 0,25 điểm. (Thứ tự điền: nấm men, nấm mốc, màu sắc, ngộ độc) Câu 4. (1 điểm) Đánh đúng dấu x vào mỗi ô trống theo yêu cầu được 0,5 điểm; Đánh sai không được điểm. (Thứ tự đánh dấu x từ trên xuống dưới: đánh vào ô thứ nhất và ô thứ tư) Câu 5. (1 điểm) Tìm và viết đúng mỗi từ ngữ vào chỗ chấm được 0,25 điểm. (Các từ: ánh sáng, quang hợp, động vật, con người) Câu 6. (1 điểm) Viết đúng mỗi từ ngữ vào chỗ chấm được 0,25 điểm. (Thứ tự: cỏ, chuột, rắn, diều hâu) Câu 7. (1 điểm) Nối mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 8. ( 1 điểm) Trả lời đúng mỗi yếu tố được 0,2 điểm. Cụ thể: Các yếu tố cần cho động vật sống và phát triển: ánh sáng, nước, thức ăn, không khí, nhiệt độ,... (HS có câu trả lời khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa). Câu 9. (1 điểm) Trả lời đúng mỗi biểu hiện được 0,2 điểm. Cụ thể: Một số biểu hiện của người bị ngộ độc do ăn phải thực phẩm bị nhiễm nấm mốc: đau đầu, nôn mửa, choáng váng, tiêu chảy, mệt mỏi, …. (HS có câu trả lời khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa). Câu 10. (1 điểm) Để phòng tránh đuối nước: - Nên mặc áo phao khi đi thuyền, đò,…; học cách giữ an toàn dưới nước; khi gặp người đuối nước cần nhanh chóng tìm kiếm sự hỗ trợ. - Không chơi đùa quanh ao, hồ, hố nước sâu; không đi bơi ở sông, suối; không lội qua sông, suối trong mùa lũ. - Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi tập bơi và đi bơi. (HS có câu trả lời khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa). Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6; Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7; Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ, khoa học.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
497 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
347 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
556 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
346 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1006 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
715 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
332 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
108 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
89 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
297 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
189 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
134 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
90 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
109 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
78 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p |
74 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
264 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
156 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
